A. Mục tiêu:
- On tập kiến thức của học sinh về :
+ Cộng , trừ , nhân , chia số hữu tỉ .
+ Gía trị tuyệt đối và các phép toán về lũy thừa của số hữu tỉ.
+ Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+ Căn bậc hai.
- Học sinh thấy được những sai lầm , thiếu sót qua đó rèn luyện cho mình tính cẩn
thận chính xác . Học sinh tự đánh việc học của mình qua bài kiểm tra . B. Tiến trình bài dạy :
TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
10
Họat động 1:
- Gv ghi đề bài 1
- Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
- Gv gọi HS lên bảng làm
- Gv gọi HS nhận xét
- GV chốt lại - HS ghi đề bài 1
- Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
- HS lên bảng làm
- HS nhận xét
- HS sửa bài vào vở Câu 1: Thực hiện phép tính
15 Họat động 2:
- Gv ghi đề bài 2
- Nhắc lại cách tìm x đối với dạng có dấu giá trị tuyệt đối và dạng luỹ thừa.
- Gv gọi HS lên bảng làm
- Gv gọi HS nhận xét
- GV chốt lại - HS ghi đề bài 2
- Nhắc lại cách tìm x đối với dạng có dấu giá trị tuyệt đối sử dụng tính chất:
và dạng luỹ thừa
+ Nếu cùng cơ số ta cho số mũ bằng nhau để tìm x
+ Nếu cùng số mũ ta cho cơ số bằng nhau để tìm x
Câu 2: Tìm x, biết:
a) 0,253 – x = 1,725
x = 0,253 – 1,725
x = -1,472
b)
c)
Tuần: 12 1 Tiết: 01 Ngàysoạn:09/11/2009 Ngày dạy:13/11/2009 A. Mục tiêu: - Oân tập kiến thức của học sinh về : + Cộng , trừ , nhân , chia số hữu tỉ . + Gía trị tuyệt đối và các phép toán về lũy thừa của số hữu tỉ. + Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. + Căn bậc hai. - Học sinh thấy được những sai lầm , thiếu sót qua đó rèn luyện cho mình tính cẩn thận chính xác . Học sinh tự đánh việc học của mình qua bài kiểm tra . B. Tiến trình bài dạy : TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 10’ Họat động 1: - Gv ghi đề bài 1 - Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. - Gv gọi HS lên bảng làm - Gv gọi HS nhận xét - GV chốt lại - HS ghi đề bài 1 - Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. - HS lên bảng làm - HS nhận xét - HS sửa bài vào vở Câu 1: Thực hiện phép tính 15’ Họat động 2: - Gv ghi đề bài 2 - Nhắc lại cách tìm x đối với dạng có dấu giá trị tuyệt đối và dạng luỹ thừa. - Gv gọi HS lên bảng làm - Gv gọi HS nhận xét - GV chốt lại - HS ghi đề bài 2 - Nhắc lại cách tìm x đối với dạng có dấu giá trị tuyệt đối sử dụng tính chất: và dạng luỹ thừa + Nếu cùng cơ số ta cho số mũ bằng nhau để tìm x + Nếu cùng số mũ ta cho cơ số bằng nhau để tìm x Câu 2: Tìm x, biết: a) 0,253 – x = 1,725 x = 0,253 – 1,725 x = -1,472 b) c) 20’ Họat động 3: - Gv treo bảng phụ bài 3 - Nhắc lại cách giải dạng toán thực tế - Gv gọi HS lên bảng làm - Gv gọi HS nhận xét - GV chốt lại - HS ghi đề bài 3 - Nhắc lại cách giải: + Gọi ẩn + Lập tỉ lệ thức + Lập tổng hoặc hiệu + Tìm ẩn + Kết luận - HS lên bảng làm - HS nhận xét - HS sửa bài vào vở Câu 3: Tính độ dài 3 cạnh của tam giác, biết độ dài ba cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2;4;5. Và chu vi của tam giác bằng 44cm Giải: Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là : a ;b ;c (a,b,c >0,) Ta cĩ : => Và a + b + c = 33 Vậy độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là : 8cm ;16cm ;20cm
Tài liệu đính kèm: