Giáo án lớp 2 - Tuần thứ 13

Giáo án lớp 2 - Tuần thứ 13

I. Mục tiêu:

 1. KN:- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó: sáng tinh mơ, lộng lẫy, dịu cơn đau, hãy hái, đẹp mê hồn, cách cửa kẹt mở, hiếu thảo.Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật

- Hiểu nghĩa các từ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo đẹp mê hồn

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn Hs

 2. KT: Đọc to, rõ ràng, lưu loát, thành thạo. Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng nhân vật

 3. TĐ: Hs noi gương tấm lòng hiếu thảo của bạn hs trong chuyện

II. Chuẩn bị: Tranh, b/p

 

doc 104 trang Người đăng levilevi Lượt xem 947Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 2 - Tuần thứ 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
NS: Thứ sáu ngày 24 tháng 11 năm 2006
SG: Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2006
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3 : Tập đọc 
Bài : bông hoa niềm vui
I. Mục tiêu:
	1. KN:- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó: sáng tinh mơ, lộng lẫy, dịu cơn đau, hãy hái, đẹp mê hồn, cách cửa kẹt mở, hiếu thảo.Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật
- Hiểu nghĩa các từ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo đẹp mê hồn
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn Hs 
	2. KT: Đọc to, rõ ràng, lưu loát, thành thạo. Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng nhân vật
	3. TĐ: Hs noi gương tấm lòng hiếu thảo của bạn hs trong chuyện
II. Chuẩn bị: Tranh, b/p
III. Hđ dạy học :
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc thuộc bài Mẹ và TLCH
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu:
- Đọc mẫu toàn bài và gt tác giả
- Theo dõi
b. Lđ & gntừ
* Đọc nối tiếp câu ( 5' )
* Đọc đoạn trước lớp( 10' )
* Đọc trong nhóm ( 5' )
* Thio đọc ( 5' )
*Đọc đt ( 2' )
- Yc hs đọc nối tiếp câu
- Hd từ khó: ( mục I )
- Yc hs đọc cn- đt
- Bài chia làm mấy đoạn ?( 4 đoạn )
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn
- Bài này Có mấy vai đọc ?( 3 vai : giọng người kể, Chi, côgiáo ) 
- Hd câu dài và từ cần nhấn giọng: 
Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
- Yc hs đọc cn- đt
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới
- Giải nghĩa từ : ( Mục I )
- Chia nhóm
- Yc hs đọc trong nhóm
* TCVT: Đọc to, rõ ràng, lưu loát và đọc đúng giọng các nhân vật
- Gọi 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét khen ngợi
- Yc hs đọc đt
- Đọc nt câu
- Theo dõi
- Đọc cn- đt
- Trả lời
- Đọc nt đoạn
- Trả lời
- Theo dõi
- Đọc cn- đt
- Đọc nt đoạn và giải nghĩa từ
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Đọc đt
3. Tìm hiểu bài:( 25 )
- Gọi 1 hs đọc đoạn 1
1. Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ?( Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố)
- Yc hs đọc thầm đoạn 2
2. Vì sao Chi không giám tự ý hái bông hoa Niềm Vui ? ( Theo nội quy của trường, không ai được ngắt hoa trong vườn )
- Yc hs đọc thầm đoạn 3 
3. Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ? ( 1 hs nhắc lại lời cô giáo: Em hãy hái thêm hai bông nữa....)
+ Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo ntn ? (Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi, rất khen ngợi em )
- Yc hs đọc thầm đoạn 4
- 4. Theo em, bạn chi có những đức tính gì đáng quý ? ( Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. )
- ý chính bài này nói lên điều gì ? ( Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn Hs trong câu chuyện )
- 1 hs đọc 
- Trả lời
- Đọc thầm
- Trả lời
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Đọc thầm
- trả lời
- Trả lời
4. luyện đọc lại( 10' )
- Gọi 3 hs đọc theo vai - Nhận xét ghi điểm
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Nhận xét ghi điểm
- 3 hs đọc 
- 2 hs thi đọc
C.C2- D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ
- Vn đọc bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Liên hệ
- Nhớ
Tiết 4: Toán
Bài : 14 trừ đi một số: 14 - 8
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs biét lập bảng trừ 14 trừ đi một số và học thuộc, và biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 - 8. áp dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán
	2. KN: Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo
	3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, chính xác và khoa học, biết vận dụng toán học vào trong cuộc sống 
II. Chuẩn bị : qt, b/c
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:( 4' )
- Gọi 2 hs lên làm: 33 - 9 - 4 = 20 33 - 13 = 20
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs làm
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. Gtbài:(1' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Phép trừ 
14 - 8 ( 5' )
- Nêu: Có 14 qt , bớt đi 8 qt. Còn bao nhiêu qt
+ Có bao nhiêu qt ? ( có 14 qt )
+ Bớt đi bao nhiêu qt ? ( bớt đi 8 qt )
+ Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm phép tính gì ? ( làm phép tính trừ 14 - 8 bằng 6 qt )
- Vậy 14 - 8 = 6 
- Hd hs thao tác trên qt : Đầu tiên lấy 4 qt rời, sau đó tháo một bó qt lấy tiếp 4 qt nữa, còn lại 6 qt rời.
- Vậy 14 - 8 = 6
- Nêu lại
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Đọc 
- Theo dõi
- Đọc 
3. Lập bảng trừ 14 trừ đi một số ( 10 ' )
- Yc hs sử dụng qt để tim kết quả các phép trừ trong phần bài học
- Yc hs nối tiếp đọc kết quả - Ghi bảng
 14 - 5 = 9 14 - 7 = 7
 14 - 6 = 8 14 - 8 = 6
 14 - 9 = 5
- Gọi hs đọc cn-đt
- Thao tác tìm kết quả
- Nối tiếp đọc kết quả
- Đọc cn- đt
4. Hd làm bt ( 20' )
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 Bài 4:
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách nhẩm
- Gọi hs nối tiếp đọc kết quả - Nhận xét ghi bảng
a) 9 + 5 = 14 14 - 9 = 5 8 + 6 = 14 14 - 8 = 6
 5 + 9 = 14 14 - 5 = 9 6 + 8 = 14 14 - 6 = 8
b) 14 - 4 - 2 = 8 14 - 4 - 5 = 5
 14 - 6 = 8 14 - 9 = 5
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs làm
- Gọi 5 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
- Yc hs chữa bài vào vở
 1 4 1 4 1 4 1 4 1 4
 - - - - -
 6 9 7 5 8
 8 5 7 9 6
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs đặt tính rồi tính
- Yc hs lấy b/c ra làm - Nhận xét ghi bảng
a) 14 và 5 b) 14 và 7 c) 12 và 9 
 1 4 1 4 1 2
 - - -
 5 7 9
 9 7 3 
-Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs tóm tắt và giải
+ Bài toán cho biết gì ? bắt tìm gì ?
 Tóm tắt Bài giải 
Có : 14 quạt điện Cửa hàng đó còn lại số quạt là
Đã bán : 6 quạt điện 14 - 6 = 8 ( quạt điện )
Còn lại : ....Q điện? Đáp số: 8 quạt điện 
- Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét ghi điểm 
- Theo dõi
- Nối tiếp nêu kết quả
- Theo dõi
- 5 hs lên làm
- Làm vở
- Theo dõi
- Làm b/c
- Nhận xét
- Theo dõi
- Trả lời
- 1 hs lên giải
- Nhận xét
C. C2 - D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm các ý còn lại của bài 1 trang 61
- Nghe
- Nhớ
Tiết 5 : Đạo đức
Bài : quan tâm giúp đữ bạn ( T2 )
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Hs biết quan tâm,giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi gặp khó khăn. Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ bạn
	2. KN: Hs có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày
	3. TĐ: Yêu mến quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh và đồng tình với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè
II. Chuẩn bị : VBT đạo đức, tranh
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A.KTBC:( 3' )
- Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn ? ( Là luôn vui vẻ, thân ái với bạn.....) 
- Nhận xét đánh giá
- 2 hs trả lời
B. Bài mới: 
1. Gtbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
* Hđ 1: Đoán xem điều gì sẽ xảy ra ?
MT: Giúp hs biết cách ứng sử trong một tình huống cụ thể có liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ bạn bè.( 10' )
- Cho hs qs tranh và nói nội dung tranh
Cảnh trong giờ kiểm tra toán. Bạn Hà không làm được bài đang đề ghị với bạn Nam ngồi bên cạnh: " Nam ơi cho tớ chép bài với "
- Yc hs đoán xem các cách ứng xử của bạn Nam
- Nhận xét chốt lại 3 cách ứng xử chính:
+ Nam không cho Hà xem bài
+ Nam khuyên Hà tự làm bài
+ Nam cho hà xem bài
- Yc hs thảo luận nhóm về 3 cách ứng xử như trên theo câu hỏi
+ Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam ?
+ Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp bạn ?
- Yc các nhóm đóng vai
- Các nhóm lên trình bày
KL: Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ và không vị phạm nội quy của nhà trường
- Qs và nói nd tranh
- Hs đoán xem
- Theo dõi
- Thảo luận nhóm
- Đóng vai
- Đại diện TB
- Nghe nhớ
* Hđ 2: Tự liên hệ
MT: Định hướng cho hs biết quan tâm, giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày( 10 ' )
-Yc hs nêu các việc em đã làm để thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn bè hoặc những trường hợp em đã được quan tâm, giúp đỡ
- Gọi hs khác nhận xét : đồng ý hay không đồng ý với việc làm của bạn, Tại sao?
- Yc các tổ lập kế họach giúp đỡ các bạn gặp khó khăn trong lớp, trong trường
- Gọi đại diện các tổ lên trình bày
- KL: Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn
- 5 hs nêu
- Nhận xét
- Lập kế hoạch
- Đại diện TB
- Nghe nhớ
* Hđ 3:Trò chơi hái hoa dân chủ
MT: Giúp hs củng cố các kiến thức , kĩ năng đã học 
- Hái hoa và trả lời các câu hỏi
+ Em sẽ làm gì khi em có một cuốn truyện hay mà bạn hỏi mượn ?
+ Em sẽ làm gì khi bạn đau tay lại đang xách nặng ?
+ Em sẽ làm gì khi trong tổ em có bạn bị ốm?
+ Em sẽ làm gì khi thấy các bạn đối xử không tốt với các bạn là con nhà nghéo ?
- Hd : Lần lượt hs lên hái hoa và trả lời 
* TCTV: Hd hs chọn cách ứng xử cho đúng khi giao tiếp
- Theo dõi
- Hái hoa và trả lời
C. C2- D2 :( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ
- Vn học ghi nhớ và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Liên hệ
- Nhớ
NS: Thứ bảy ngày 25 tháng 11 năm 2006
SG: Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2006
Tiết 1: Thể dục
Bài 23: ÔN trò chơi " nhóm ba, nhóm bảy"
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Hs ôn trò chơi nhóm ba nhóm bảy 
	2. KN: Hs biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động 
	3. TĐ: Hs có ý thức trong khi ôn tập và yêu thích môn học
II. Chuẩn bị : Sân, còi
III. Hd dạy học 
ND 
Tg- S/l
P2 tổ chức
1. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp , phổ biến nội dung yc giờ học 
- Yc Hs xoay các khớp cổ tay, đầu gối
- Yc hs ôn bài TDPTC
- Gv cho hs chơi trò chơi
7' 
2L 8n
- Đội hình
 Gv
x x x x x x
x x x x x x
2. Phần cơ bản:
* Ôn trò chơi" Nhóm ba, nhóm bảy"
- Yc hs chuyển thành đội hình vòng tròn
- Gv nhắc lại cách chơi và luật chơi
- Gv bắt nhịp cho hs hô lại câu đồng dao
- Gv cho hs chơi thử 
- Yc cán sự điều khiển cho hs chơi
- Gv theo dõi nhận xét và chỉnh sửa
20'
- Đội hình vòng tròn
3. Phần kết thúc:
- Cúi người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- Đứng vỗ tay và hát
- Gv cùng hs hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học 
8'
- Đội hình hàng dọc
 x x x
 x x x
 x x x
 x x x
 x x x
Tiết 2: Toán
Bài : 34 - 8
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34 - 8.Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán. Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và cách tìm số bị trừ
	2. KN: Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo
	3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác 
II. Chuẩn bị : Qt, b/c
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:( 4' )
- Gọi 2 hs đọc bảng trừ 14 trừ đi một số
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Phép trừ 
34 - 8( 10' )
- Nêu: Có 34 qt, bớt đi 8 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt
+ muốn biết còn lại bao nhiêu ta làm phép tính gì? ( Làm phép tính trừ 34 - 8 )
- Viết lên bảng: 34 - 8
- Yc hs thao tác trên qt tìm kết quả
+ 34 qt, bớt đi 8 qt. Còn lại bao nhiêu qt ?( còn lại 26 qt )
+ Vậy 34 trừ 8 bằng bao nhiêu ?( 34 trừ 8 bằng 26)
- Viết lên bảng : 43 - 8 = 26
- Hd hs đặt tính rồi tính
 3  ...  tìm hoa, rất đẹp và thanh bình )
- Cụm từ gồm mấy chữ ?( 4 chữ: Ong, bay, bướm, lượn)
- Nhận xét chiều cao của chữ ?( Chữ O,b,l,y,g cao 2,5 li, các chữ còn lại cao 1 li
- Hd hs viết chữ Ong vào b/c
- Nhận xét sửa sai
- Theo dõi
- Lắng nghe
- Trả lời
- Trả lời
- Viết b/c
4. Hd viết VTV( 15' )
- Yc hs viết theo mẫu VTV
- Theo dõi uấn nắn hs 
- Thu bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai
* TCTV: Hd hs viết chữ cho đúng và viết đủ câu
- Theo dõi
- Ngồi viết bài
- Thu 6 bài chấm điểm
C. C2- D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn viết tiếp phần ở nhà
- Nghe
- Nhớ
Tiết 4: Thủ công
Bài 6: gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo xe đi ngược chiều
	2. KN: Rèn hs biết gấp, cắt, dán được biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều 
	3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và có ý thức chấp hành luật lệ giao thông
II. Chuẩn bị : Giấy thủ công
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: 
B. Bài mới: 
1. Gtbài: 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Qs - nx: (5' )
- Gv định hướng cho hs cho hs vào hai hình mẫu và đặt câu hỏi so sánh về hình dáng, kích thước, màu sắc hai hình mẫu.
+ Mỗi biển báo có mấy phần ? ( Mỗi biển báo có hai phần: Mặt biển báo và chân biển báo )
+ Mặt biển báo có hình gì ? ( mặt biển báo đều là hình tròn có kích thước giống nhau )
+ Màu sắc hai hình như thế nào ? ( màu sắc khác nhau: một là màu xanh và một là màu đỏ. ở giữa hình tròn đều có HCN màu trắng
+ Chân biển báo hình gì ? ( Chân biển bào HCN )
- Khi các em đi đường cần tuân theo luật lệ giao thông như không đi xe vào đoạn đường có biển báo cấm xe đi ngược chiều
- Nghe
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Nghe
3.Hd mẫu: ( 8' )
4. Thực hành: (18' )
* B1: Gấp , cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều
- Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh là 6 ô
- Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài 4 ô, rộng 1 ô
- Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo
* B2: Dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều
- Dán chân biển báo vào giấy trắng ( H1 )
- Dán hình tròn màu xanh chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô ( H2 )
- Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn ( H3 )
- Yc hs thực hành
- Theo dõi giúp đỡ hs
- Yc hs trình bày sản phẩm của mình
- Gọi hs nhận xét - Nhận xét đánh giá
- Qs theo dõi
- Qs theo dõi
- Thực hành
- Trưng bày sản phẩm
C.C2- D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
NS: Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2006
SG: Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2006
Tiết 1: Toán
Bài : luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng. Biết xem giờ và xem lịch đúng, nhanh và chính xác
	2. KN: Rèn kĩ năng xem giờ và xem lịch đúng và thành thạo
	3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác. Biết áp dụng vào cuộc sống
II. Chuẩn bị : 
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: 
B. Bài mới: 
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bài tập
Bài 1: Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau (15' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs qs từng đồng hồ và xem câu nào đúng 
- Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên làm 
 - Nhận xét ghi điểm
a) Em tưới cây vào lúc 5 giờ chiều. ( D )
b) Em đang học ở trường lúc 8 giờ sáng. ( A )
c) Cả nhà em ăn cơm lúc 6 giờ chiều. ( C )
d) Em đi ngủ lúc 21 giờ. ( B )
- Theo dõi
- Làm vở
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
Bài 2:( 20' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs tìm các ngày còn thiếu vào tờ lịch
- Yc hs làm vở - gọi 3 hs lên bảng làm ý a
- Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài ở vở
 a) Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5
* TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bt và xem lịch trả lời đúng các câu hỏi trong sgk ý b
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư 
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết :
- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ? ( thứ bảy )
- Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày nào ? ( 1, 8, 15, 22, 29 )
- Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5. Thứ tư tuần trước ngày là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ? ( thứ tư tuần trước là ngày 5 tháng 5. Thứ tư tuần sau là ngày 19 tháng 5 )
- Theo dõi
- Làm vở
- 3 hs lên làm ý a
- Nhận xét
- Theo dõi
- Trả lời câu hỏi ý b
C.C2 - D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài 
- Vn làm bài 3, trang 81
- Nghe
- Nhớ
Tiết 2: Chính tả ( nghe viết )
Bài : trâu ơi !
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Hs nghe viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát. Biết viết hoa các chữ đầu dòng thơ và trình bầy đúng các dòng thơ lục bát. Làm đúng các bài tập chính tả
	2. KN: Hs trình bầy đúng hình thức thơ lục bát, viết đúng , đẹp và thành thạo
	3. TĐ: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Chuẩn bị : B/p, b/c
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(3' )
- Gọi 2 hs lên viết: múi bưởi, tàu thuỷ
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs viết
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. hd viết chính tả
a. Chuẩn bị( 5' )
b. Viết bài(15' )
c. Chấm bài(3' )
- Đọc bài viết - Yc hs đọc thầm
+ Bài ca dao là lời của ai nói với ai ? ( Lời người nông dân nói với con trâu như nói với một người bạn thân thiết )
+ Bài ca dao cho em thấy tình cảm của người nông dân với con trâu như thế nào ? (Người nông dân rất yêu quý trâu, trò chuyện, tâm tình với trâu như với một người bạn )
- Đếm và nhận xét số tiếng của các dòng thơ trong bài chính tả ( bài thơ viết theo thể lục ( 6 ) bát ( 8 ), cứ 1 dòng 6 chữ lại tiếp 1 dòng 8 chữ)
- Nêu cách viết các chữ đầu mỗi dòng thơ.( Viết hoa chữ cái đầu, chữ bắt đầu dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô so với chữ bắt đầu dòng 8 tiếng)
- Hd hs viết vào b/c : nghiệp, trâu, ngoài đồng
- Theo dõi nhận xét
- Yc hs nghe viết bài vào vở 
 - Theo dõi uốn nắn hs
- Ghi tên bài ở giữa, chữ đầu dòng thơ 6 tiếng viết cách lề 2 ô, chữ đầu dòng thơ 8 cách lề 1 ô
- Thu 10 bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Đếm số tiếng trong mỗi dòng thơ
- Nghe nhớ
- Viết b/c
- Viết bài vào vở
- Theo dõi
- Nộp bài
3. Hd làm bt( 6' )
Bài 2: Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc au
Bài 3: Tìm nhỡng tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách tìm từ
 DV: mào - mau; cao - cau 
- Yc hs làm vào vở - Gọi hs nối tiếp lên đọc
- Nhận xét ghi bảng
báo- báu; cáo- cáu; phao- phau; cháo- cháu; rao- rau; nhao- nhau; .....
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên làm
- Nhận xét ghi điểm
a) tr ch
 cây tre che nắng
 buổi trưa chưa ăn
 ông trăng chăng dây
 con trâu châu báu
 nước trong chong chóng 
- Theo dõi
- làm vở
- Nối tiếp đọc 
- Nhận xét
- Theo dõi
- 2 hs lên làm 
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 3
- Nghe
- Nhớ
Tiết 3: Tập làm văn
Bài : khen ngợi: kể ngắn về con vật. lập thời gian biểu
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs biết nói lời khen ngợi, biết kể về một vật nuôi và biết lập thời gian biểu
	2. KN: Rèn kĩ năng nói lời khen và kể về một con vật nuôi, kĩ năng biết lập thời gian biểu cho mình
	3. TĐ: Hs có ý thức, tự giác làm theo thời gian biểu
II. Chuẩn bị : b/p, tranh
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:( 4' )
- 2 hs đọc bài viết về anh chị em 
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc 
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt
Bài 1: Từ mỗi câu dưới đây, đặt một câu mới tỏ ý khen:....( 10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
M: Đàn gà rất đẹp Đàn gà mới đẹp làm sao !
- Yc hs làm vào nháp - Gọi 3 hs lên làm 
- Nhận xét ghi điểm
a) Chú cường mới khoẻ làm sao !
b) Lớp mình hôm nay sạch quá !
c ) Bạn Nam học giỏi thật !
* TCTV: Hd đọc kĩ yc bt và gợi ý hd cách đặt câu mới tỏ ý khen
- Theo dõi
- Làm nháp
- 3 hs lên làm
- Nhận xét
Bài 2: Kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết ( 10' )
Bài 3: Lập thời gian biểu buổi tối của em ( 10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs qs tranh xem đó là những con vật gì ?
- Hd hs kể chân thực một con vật được vẽ trong sách hoặc không có
VD: Nhà em nuôi được một con mèo rất ngoan và rất xinh. Bộ lông nó màu trắng, mắt nó tròn, xanh biếc. Nó đang tập bắt chuột. Khi em ngủ nó thường nằm sát bên em, em cảm thấy rất dễ chịu
- Yc hs làm vào vở - Gọi hs nối tiếp nhau kể 
- Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Yc hs lấy bài tập đọc Thời gian biểu ra đọc lại
- Hd hs áp dụng vào bài đó để lập thời gian biểu buổi tối cho mình
- Gọi hs nối tiếp đọc - Nhận xét khen ngợi
- Theo dõi
- Trả lời
- Theo dõi
- Viết vào vở
- Nhận xét
- Theo dõi
- Theo dõi
- Nối tiếp đọc
C. C2 - D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
Tiết 4: Mĩ thuật
Bài 12: Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật 
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Hs nhận biết cách nặn, cách vẽ, cách xé dán con vật. Và nặn hoặc vẽ, xé dán con vật theo theo cảm nhận của mình
	2. KN: Rèn hs cách nặn, vẽ, xé dán con vật theo ý thích 
	3. TĐ: Hs biết yêu quý sản phẩm của mình và biết yêu quý loài vật
II. Chuẩn bị : Tranh quy trình, màu, VTV
III. Hd dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 2' )
- KT đồ dùng của hs
B. Bài mới:
1.Gtbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
* Hđ 1: Qs- nx( 5' )
- Gt hình ảnh các con vật và đặt câu hỏi cho hs nhận ra:
+ Tên con vật
+ Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc....( để các em rõ hơn về đặc điểm các con vật )
- VD: 
+ Con vật này có những bộ phận chính nào ? ( đầu mình chân đuôi )
+ Em nhận ra con voi, con mèo nhờ những đặc điểm nào ? 
+ Con mèo thường có màu gì ? ( màu đen màu vàng.... )
+ Hình dáng các con vật khi đi, đứng, nằm, chạy ,..)
- Qs và trả lời 
- Nghe nhớ
- Nghe nhớ
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
*Hđ 2:Cách vẽ con vật ( 5' ) 
- Vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ
- Vẽ hình chính trước, các chi tiết sau
- Chú ý hình dáng các con vật khi đứng, đi, chạy,...( có thể vẽ thêm con vật hoặc cảnh xung quanh cho sinh động )
- Theo dõi
* Hđ 3: Thực hành( 17' )
- Gợi ý: Hs làm bài như đã hd
+ Chọn con vật nào đó để làm bài của mình
+ Chọn nặn, vẽ, xé tuỳ ý
- Yc hs làm bài
- Theo dõi
- Thực hành
* Hđ 4: Nhận xét - đánh giá ( 3' )
- Gọi ý hs nhận xét một số bài vẽ và tự xếp loại
- Nhận xét khen ngợi
C. C2- D2 :( 1' )
- Nhắc lại nội dung bài 
- Vn. có thể nặn, xé, vẽ con vật khác mà mình thích
- Nghe
- Nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13 - 16 LOP 2.doc