Giáo án Toán 6 - Học kỳ II

Giáo án Toán 6 - Học kỳ II

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.

 2. Kỹ năng : Vận dụng quy tắc tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.

 3. Thái độ : Giải được các bài toán thực tế, ham thích học toán.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

 

doc 91 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 1823Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 6 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 20
Tiết 59 : BÀI 10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Biết dự đoán 	trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
	2. Kỹ năng : Vận dụng quy tắc tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
	3. Thái độ : Giải được các bài toán thực tế, ham thích học toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( 5 ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5ph 
-HS giải :
a) 2575 + 37 – 2576 – 29
= (2575 – 2576) + (37 – 29)
= -1 + 8 = 7
b) – 7624 + (1543 + 7624)
= (-7624 + 7624) + 1543
= 1543
-Tính nhanh : 
a) 2575 + 37 – 2576 – 29
b) – 7624 + (1543 + 7624)
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
10 ph 
18 ph 
1. Nhận xét mở đầu :
2. Nhân hai số nguyên khác dấu :
-Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
- Chú ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0.
-BT 73 trang 89 : 
Thực hiện phép tính :
a) (-5). 6
b) 9. (-3)
c) (-19). 11
d) 150. (-4)
-BT 73 trang 89 :
Tính 125. 4. Từ đó suy ra kết quả của :
a) (-125). 4
b) (-4). 125
c) 4. (-125)
* HĐ 1 : Nhận xét mở đầu :
- Cho hs làm ?1
Hoàn thành phép tính :
(-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
- Cho hs làm ?2
Theo cách trên, hãy tính :
(-5).3 = 
2 . (-6) = 
- Cho hs làm ?3 
Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của tích hai số nguyên khác dấu ?
* HĐ 2 : Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu :
-Gọi hs phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
-Chú ý :
15 . 0 = 0
(-15) . 0 = 0
a . 0 = 0
-Cho hs đọc VD SGK trang 89.
-Cho hs làm ?4b
Tính
a) 5. (-14)
b) (-25) . 12
-HS tính.
(-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
 = - 12
- HS giải ?2
(-5).3 = -15
2 . (-6) = - 12
-Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối.
Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “-” (luôn là số nguyên âm)
-Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
- Một số nhân với 0 bằng 0.
 a .0 = 0
-Đọc VD SGK.
-HS giải :
a) 5. (-14) = - 70
b) (-25) . 12 = - 600
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
10 ph 
-HS giải :
a) (-5). 6 = - 30
b) 9. (-3) = - 27
c) (-19). 11 = - 209
d) 150. (-4) = - 600
- HS giải :
 Tính 125. 4 = 500
a) (-125). 4 = - 500
b) (-4). 125 = - 500
c) 4. (-125) = - 500
-BT 73 trang 89 : (Cho hs hoạt động nhóm).
Thực hiện phép tính :
a) (-5). 6
b) 9. (-3)
c) (-19). 11
d) 150. (-4)
-BT 73 trang 89 :
Tính 125. 4. Từ đó suy ra kết quả của :
a) (-125). 4
b) (-4). 125
c) 4. (-125)
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập : 75; 76; 77 SGK trang 89.
- Chuẩn bị bài : Nhân hai số nguyên cùng dấu.
VI.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : 
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần :20 
Tiết 60 : BÀI 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm.
	2. Kỹ năng : Vận dụng quy tắc tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu của tích. Biết dự đoán tìm ra quy luật thay đổi các hiện tượng của các số.
	3. Thái độ : Thấy được sự logic toán học, hs ham học.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( 7 ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
7ph
- Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
(-15) . 6 = - 90
 (-9). 23 = -207
Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
Tính : (-15) . 6 = ? 
 (-9). 23 = ? 
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5 ph
12 ph
14 ph
1. Nhân hai số nguyên dương :
Tích hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
2. Nhân hai số nguyên âm :
Quy tắc : 
 Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
3. Kết luận :
+ a . 0 = 0. a = a
+ Nếu a, b cùng dấu thì 
a . b = 
+ Nếu a, b khác dấu thì 
a . b = - ()
-BT 78 SGK trang 91 :
Tính
a) (+3) . (+9)
b) (-3). 7
c) 13. (-5)
d) (-150). (-4)
e) (+7).(-5)
-BT 79 SGK trang 91 :
Tính 27. (-5). Từ đó suy ra các kết quả :
(+27). (+5) ; (-27). (+5)
(-27). (-5) ; (+5). (-27)
* HĐ 1 : Nhân hai số nguyên dương :
-Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.
-Cho hs làm ?1 Tính
a) 12. 3
b) 5. 120
-Vậy tích của hai số nguyên dương là số như thế nào ?
* HĐ 2 : Nhân hai số nguyên âm :
-Cho hs làm ?2 
Hãy quan sát bốn tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối :
3. (-4) = -12
2. (-4) = -8
1. (-4) = -4
0. (-4) = 0
(-1). (-4) = ?
(-2). (-4) = ?
-Vậy tích của hai số nguyên âm là một số như thế nào ?
-Gọi hs phát biểu quy tắc ?
-Cho hs làm VD SGK.
VD : Tính :
(-4). (-25) = ?
-Cho hs làm ?3 Tính
a) 5. 17
b) (-15). (-6)
* HĐ 3 : Kết luận :
-Gọi hs rút ra kết luận nhân hai số nguyên.
-Giới thiệu chú ý như SGK.
Chú ý :
Cách nhận biết dấu của tích :
(+) . (+) ® (+)
(-) . (-) ® (-)
(+) . (-) ® (-)
(-) . (+) ® (-)
a. b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
 Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
-Cho hs làm ?4
Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay nguyên âm nếu :
a) Tích a. b là một số nguyên dương ?
b) Tích a. b là một số nguyên âm ?
-HS giải :
a) 12. 3 = 36
b) 5. 120 = 600
- Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương.
-HS điền kết quả :
Nhận xét 4 tích đầu tăng 4.
-Dự đoán :
(-1). (-4) = 4
(-2). (-4) = 8
-Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
- Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
-HS giải :
(-4). (-25) = 4. 25 = 100
-HS giải :
a) 5. 17 = 85
b) (-15). (-6) = 90
+ a . 0 = 0. a = a
+ Nếu a, b cùng dấu thì 
a . b = 
+ Nếu a, b khác dấu thì 
a . b = - ()
-HS quan sát, ghi bài :
(+) . (+) ® (+)
(-) . (-) ® (-)
(+) . (-) ® (-)
(-) . (+) ® (-)
- HS trả lời :
a) a. b là số nguyên dương thì b là số nguyên dương.
b) a. b là số nguyên âm thì b là số nguyên âm.
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 5 PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5 ph 
a) (+3) . (+9) = 27
b) (-3). 7 = - 21
c) 13. (-5) = -65
d) (-150). (-4) = 600
e) (+7).(-5) = -35
- Ta có :
27. (-5) = 135
(+27). (+5) = 135
(-27). (+5) = - 135
(-27). (-5) = 135
(+5). (-27) = - 135
-BT 78 SGK trang 91 :
Cho hs hoạt động nhóm.
Tính
a) (+3) . (+9) b) (-3). 7
c) 13. (-5) d) (-150). (-4)
e) (+7).(-5)
-BT 79 SGK trang 91 :
Tính 27. (-5). Từ đó suy ra các kết quả :
(+27). (+5) ; (-27). (+5)
(-27). (-5) ; (+5). (-27)
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập : 80; 81; 82; 83 SGK trang 91; 92.
-Chuẩn bị bài tập phần luyện tập, tiết sau luyện tập.
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 20
Tiết 61 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý quy tắc dấu. 
	2. Kỹ năng : Nhân thành thạo hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
	3. Thái độ : Thấy được tính thực tế của phép nhân hai số nguyên.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( 7 ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
7ph
-Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương.
- Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
(-17). (-9) = 153
-Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Tính : (-17). (-9)
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
30 ph
-BT 84, SGK trang 92 :
Điền dấu “+”, “-” thích hợp vào ô vuông :
 a
 b
a. b
a. b2
 +
 +
 +
 -
 -
 +
 -
 -
-BT 85, SGK trang 93 :
Tính :
a) (-25). 8
b) 18. (-15)
c) (-1500). (-100)
d) (-13)2 
-BT 86, SGK trang 93 :
Điền số thích hợp vào ô trống cho đúng :
a
-15
13
 9
b
 6
 -7
 -8
ab
-39
28
-36
 8
-BT 88, SGK trang 93 :
Cho x Z, so sánh : 
(-5). x với 0.
-BT 89, SGK trang 93 :
Sử dụng máy tính bỏ túi :
a) (-1356). 17
b) 39. (-152)
c) (-1909). (-75)
-BT 84, SGK trang 92 :
Điền dấu “+”, “-” thích hợp vào ô vuông :
 a
 b
a. b
a. b2
 +
 +
 +
 -
 -
 +
 -
 -
-BT 85, SGK trang 93 :
-Cho hs hoạt động nhóm.
Tính :
a) (-25). 8
b) 18. (-15)
c) (-1500). (-100)
d) (-13)2 
-BT 86, SGK trang 93 :
Điền số thích hợp vào ô trống cho đúng :
a
-15
13
 9
b
 6
 -7
 -8
ab
-39
28
-36
 8
-BT 88, SGK trang 93 :
Cho x Z, so sánh : 
(-5). x với 0.
-BT 89, SGK trang 93 :
-GV cho hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính :
a) (-1356). 17
b) 39. (-152)
c) (-1909). (-75)
- HS giải :
 a
 b
a. b
a. b2
 +
 +
 +
 +
 +
 -
 -
 +
 -
 +
 -
 -
 -
 -
 +
 -
-Đại diện nhóm giải :
a) (-25). 8 = - 200
b) 18. (-15) = - 270
c) (-1500). (-100) = 150 000
d) (-13)2 = 169
- HS giải :
a
-15
13
-4
 9
-1
b
 6
-3
 -7
- 4
 -8
ab
-90
-39
28
-36
 8
- HS giải :
Nếu x là số nguyên dương thì :
(-5). x < 0
Nếu x là số nguyên âm thì :
(-5). x > 0
Nếu x = 0 thì (-5). x = 0
- HS dùng máy tính bỏ túi tính :
Sử dụng máy tính bỏ túi :
a) (-1356). 17
b) 39. (-152)
c) (-1909). (-75)
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 6 ph PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Khi nào tích hai số nguyên là số dương , là số âm , số 0 ? 
 Gv cho bài toán đúng sai
( treo bảng phụ ) 
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập : - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Chuẩn bị bài : Tính chất của phép nhân. 
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 21
Tiết 62 : BÀI 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS hiểu tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp, 	nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm 	dấu của tích nhiều số nguyên.
	2. Kỹ năng : Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị biểu 	thức.
	3. Thái độ : Thấy được sự logic toán học, hs ham thích học toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT  ...  đi được quãng đường. Hỏi xe lửa còn cách Hải Phòng bao nhiêu kilômét ?
-Gọi hs đọc to bài tập 121, tóm tắt bài toán.
-BT 122 SGK, trang 53 :
Nguyên liệu để muối dưa cải gồm rau cải, hành tươi, đường và muối. Khối lượng hành, đường và muối theo thứ tự bằng 5%, và khối lượng rau cải. Vậy nếu muối 2 kg rau cải thì cần bao nhiêu kilôgam hành, đường và muối ?
-BT 123 SGK trang 53 :
-Gọi hs đọc to bài tập 53, hướng dẫn các em tính giá trị còn lại sau khi trừ 10% rồi trả lời đúng, sai.
4. Củng cố : 
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính 
 của 8,7 là : 8,7 . = 5,8
-HS giải : 
a) Tuấn cho Dũng bi :
21. = 9 viên.
b) Số bi Tuấn còn lại :
21 – 9 = 12 viên.
-HS giải :
Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được một quãng đường :
102. = 61,2 km.
Vậy xe lửa cách Hải Phòng :
102 – 61,2 = 40,8 (km).
-HS giải :
Lượng hành cần để muối 2 kg rau cải :
 2. 5% = 0,1 (kg)
Lượng đường cần để muối 2 kg rau cải :
 2. = 0,002 (kg)
Lượng muối cần để muối 2 kg rau cải :
 2. = 0,15 (kg)
-HS trả lời :
A. Sai
B. Đúng
C. Đúng
D. Sai
E. Đúng
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập : -Xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bị bài : “Tìm một số biết giá trị một phân số của nó”.
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 32
Tiết 97 : BÀI 15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị phân số 	của nó.
	2. Kỹ năng : Vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của 	nó.
	3. Thái độ : Cẩn thận trong việc giải bài tập.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Ví dụ : SGK
Gọi số hs lớp 6A là x thì ta có :
x. = 27
x = 27 : = 27 . = 45
Trả lời : lớp 6A có 45 học sinh
2. Quy tắc :
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n )
?1
a) Tìm một số biết của nó bằng 14.
b) Tìm một số biết của nó bằng .
 ?2
Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ? 
-BT 126 SGK trang 54 :
* HĐ 1 : Ví dụ :
 số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh ?
-Hướng dẫn hs giải VD. Để tìm một số biết của nó bằng 27. Ta đã lấy 27 chia cho . Từ VD trên em hãy cho biết muốn tìm một số biết của nó bằng a em làm như thế nào ? 
* HĐ 2 : Quy tắc : 
-Gọi hs phát biểu quy tắc.
-Cho hs làm ?1
a) Tìm một số biết của nó bằng 14.
b) Tìm một số biết của nó bằng .
-Cho hs làm ?2
Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ?
-Trong bài a là số nào ? là số nào ?
-:
-HS đọc to bài tập.
Gọi số hs lớp 6A là x thì ta có :
x. = 27
x = 27 : = 27 . = 45
Trả lời : lớp 6A có 45 học sinh.
-HS chú ý hình thành quy tắc.
-HS phát biểu :
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n )
-HS tính :
a) 14 : = 14.= 49.
b) : = :
 = . = 
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-HS đọc to ?2.
a = 350
 = 1 – = 
Vậy a : = 350 : = 1000
Vậy bể chứa 1000 lít nước.
- HS giải :
a) 7,2 : = 7,2 . = 10,8
b) - 5 : = - 5 : = 
BT 126 SGK trang 54 :
Tìm một số, biết
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập : 127, 128, 129, 130, 131 SGK trang 54, 55.
-Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. 
-Tiết sau luyện tập.
Ngy soạn :	Ngy dạy : 
Tuần : 33
Tiết 98-99 : LUYỆN TẬP 
 A.YU CẦU TRỌNG TM 
	1. Kiến thức : HS được củng cố v khắc su kiến thức về tìm một số biết gi 	trị một phn số của nĩ.
	2. Kỹ năng : Thnh thạo khi tìm một số
	3. Thi độ : Cẩn thận khi tính tốn.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn mu ,phiếu học tập ,my tính bỏ ti , thứơc thẳng , ke com pa 
 HS : SGK , bảng nhĩm , my tính bỏ ti , thứơc thẳng , ke com pa. 
CC HOẠT ĐỘNG TRN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Muốn tìm một số biết của nĩ bằng a, ta tính a : (m, n )
+ 20 : = 20 . = 30
-Pht biểu quy tắc tìm một số biết của nĩ bằng a ?
-Tìm một số biết của nĩ bằng 20.
 III. DẠY BI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-BT 129 SGK trang 55 :
Trong sữa cĩ 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa ny l 18 g.
- BT 131 SGK, trang 131 :
75% một mảnh vải di 3,75m. Hỏi cả mảnh vải di bao nhiu mt ?
-BT 132 SGK, trang 55 :
Tìm x, biết :
a) 
b) 
-BT 133 SGK, trang 55 :
Để lm mĩn “dừa kho thịt”, ta cần cĩ ci dừa (cơm dừa), thịt ba chỉ, đường, nước mắm, muối. Lượng thịt ba chỉ v lượng đường theo thứ tự bằng v 5% lượng ci dừa. Nếu cĩ 0,8 kg thịt ba chỉ thì phải cần bao nhiu kilơgam ci dừa, bao nhiu kilơgam đường ?
-BT 135 SGK, trang 56 :
Một xí nghiệp đ thực hiện kế hoạch, cịn phải lm tiếp 560 sản phẩm nữa mới hồn thnh kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch.
-BT 129 SGK trang 55 :
Trong sữa cĩ 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa ny l 18 g.
- BT 131 SGK, trang 131 :
75% một mảnh vải di 3,75m. Hỏi cả mảnh vải di bao nhiu mt ?
-BT 132 SGK, trang 55 :
Tìm x, biết :
a) 
b) 
-BT 133 SGK, trang 55 :
Để lm mĩn “dừa kho thịt”, ta cần cĩ ci dừa (cơm dừa), thịt ba chỉ, đường, nước mắm, muối. Lượng thịt ba chỉ v lượng đường theo thứ tự bằng v 5% lượng ci dừa. Nếu cĩ 0,8 kg thịt ba chỉ thì phải cần bao nhiu kilơgam ci dừa, bao nhiu kilơgam đường ?
-BT 135 SGK, trang 56 :
Một xí nghiệp đ thực hiện kế hoạch, cịn phải lm tiếp 560 sản phẩm nữa mới hồn thnh kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch.
-HS giải :
Lượng sửa trong chai l :
18 : 4,5% = 400 (g)
-HS giải :
Cả mảnh vải di :
3,75 : 75% = 5 m.
-HS giải :
a) 
b) 
-HS giải :
Lượng ci dừa cần kho 0,8 kg thịt ba chỉ :
0,8 : = 1,2 kg.
Lượng đường cần kho 0,8 kg thịt ba chỉ :
1,2 . 5% = 0,06 kg.
- 
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HS giải :
560 sp ứng với 1 - = 
Số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch :
560 : = 1260 (sản phẩm)
V. HƯỚNG DẨN VỀ NH ( 1 ph)
	Học bi :
Bi tập : - Xem lại cc bi tập đ giải.
- Chuẩn bị bi 16 : Tìm tỉ số của hai số.
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 33
Tiết 100 : BÀI 16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số 	phần trăm, tỉ xích số.
	2. Kỹ năng : Tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích, giải một số bài toán thực tế.
	3. Thái độ : Áp dụng vào thực tế, học sinh ham thích học toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Tỉ số của hai số :
Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b.
2. Tỉ số phần trăm :
 Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : 
3. Tỉ lệ xích :
 Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
 T = (a, b có cùng đơn vị đo)
-BT 137 SGK trang 57 :
Tìm tỉ số của :
a) m và 75 cm
b) h và 20 phút
*HĐ1 : Tỉ số của hai số :
VD : Một hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều dài ?
-Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì ? Nêu định nghĩa ?
-Nêu VD khác thể hiện tính đa dạng của số a và b.
-Tỉ số và phân số khác nhau như thế nào ?
* HĐ 2 : Tỉ số phần trăm :
-Trong thực hành, ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm. Kí hiệu % thay cho .
-Gọi hs đọc VD SGK trang 57.
-Gọi hs phát biểu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b.
-Cho hs làm ?1
Tìm tỉ số phần trăm của :
a) 5 và 8
b) 25 kg và tạ.
* HĐ 3 : Tỉ lệ xích :
-Cho hs quan sát bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ 
Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
 T = (a, b có cùng đơn vị đo)
-Cho hs là ?2
Khoảng cách từ điểm cực Bắc ở Hà Giang đến điểm cực Nam ở mũi Cà Mau dài 1620 km. Trên bản đồ, khoảng cách đó dài 16,2 cm. Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật :
3 : 4 = = 0,75.
Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b.
-VD : 1,7 : 3,12; ; 
- Khi nói tỉ số thì a và b có thể là các số nguyên, phân số, hỗn số.
- Khi nói phân số thì a và b là các số nguyên.
-Chú ý theo dõi.
-Tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 là :
-Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : 
a) 
b) tạ = 30 kg
-HS quan sát bản đồ, nắm tỉ lệ xích.
- Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
 T = (a, b có cùng đơn vị đo)
-HS thực hiện :
Ta có : a =16,2
 b = 1620km = 162000000cm 
T=
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
a) : 75 = . = 
b) h = .60 = 18 phút
18 : 20 = 
BT 137 SGK trang 57 :
Tìm tỉ số của :
a) m và 75 cm
b) h và 20 phút
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập : 138; 139; 140 SGK trang 58.
-Chuẩn bị bài tập phần luyện tập trang 59.
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 34
Tiết 101 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
	2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện tập ba 	bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm, vận dụng kiến thức 	giải bài tập.
	3. Thái độ : Cẩn thận khi giải bài tập, hứng thú giải bài tập.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập :

Tài liệu đính kèm:

  • doc4132222222222222222225vhjjjj.doc