Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 15+16 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 15+16 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

I. MỤC TIÊU:

ỹ Cộng hai số nguyên cùng dấu thành thạo

ỹ Tính giá trị biểu thức

ỹ Dãy số đặc biệt

II.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

ỹ Ổn định

ỹ Kiểm tra: Quy tắc cộng hai số nguyên âm + BT 35 SBT

ỹ Luyện tập

GV + HS GHI BẢNG

HĐ1: Bài 35 SBT (58)

Thực hiện phép tính, cộng 2 số nguyên cùng dấu

Bài 36: SBT (58)

Tính trước

Bài 37: SBT (59)

Điền dấu >, < thích="" hợp="">

Bài 38: SBT (59)

Tóm tắt

t0 buổi trưa Matxcơva: - 70 C

Đêm hôm đó t0 : 60 C

Tính t0 đêm hôm đó?

Bài 39: SBT (59)

Tính giá trị của biểu thức

Thay x bằng giá trị để cho

Bài 40: SBT (59)

Nêu ý nghĩa thực các câu sau:

a, t0 tăng t0 C nếu t = 12; - 3; 0

b, số tiền tăng a nghìn đồng

Bài 41: SBT (59)

Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau:

Dặn dò:

- Ôn qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu

- Xem lại các bài tập đã chữa Bài 35 SBT (58)

a, 8274 + 226 = 8500

b, (- 5) + (- 11) = - (5 + 11) = - 16

c, (- 43) + (- 9) = - (43 + 9) = - 52

Bài 36: SBT (58)

a, (- 7) + (- 328) = - 335

b, 12 + - 23 = 12 + 23 = 35

c, - 46 + + 12 = 46 + 12 = 58

Bài 37: SBT (59)

a, (- 6) + (- 3) < (-="">

vì - 9 < -="" 6="">

b, (- 9) + (- 12) < (-="">

vì - 21 < -="">

Bài 38: SBT (59)

t0 giảm 60 C có nghĩa là tăng - 60 C nên

(- 7) + (- 6) = 13

Vậy t0 đêm hôm đó ở Matxcơva là - 130 C

Bài 39: SBT (59)

a, x + (- 10) biết x = - 28

=> x+ (- 10) = - 28 + (- 10) = - 38

b, (- 267) + y biết y = - 33

=> (- 267) + y = (- 267) + (- 33)

 = - 300

Bài 40: SBT (59)

a, Nhiệt độ tăng 120 C

 Nhiệt độ tăng – 30 C => giảm 30 C

 Nhiệt độ tăng 00 C => t0 không thay đổi

b, Số tiền tăng 70 000đ

Số tiền tăng – 500 nghìn đ => Nợ 500 000 đ

Số tiền tăng 0 nghìn đ => không đổi

Bài 41: SBT (59)

a, 2, 4, 6, 8, 10, 12

b, -3, -5, -7, -9, -11, -13

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 15+16 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: //200 
 Tuần 15:
Hình học:
Tiết 1: Ôn tập chương I (Tiếp)
I. Mục tiêu:
Ôn lại kiến thức trong chương I
II. Chuẩn bị:
	GV: Bài tập
	HS: Học lý thuyết + xem trước bài tập trong chương I
III) Nội dung:
B: Luyện tập:
Bài tập 60 (SGK-125)
 Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 4 cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ?
b) So sánh OA và AB
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
Bài tập 60 (SGK-125)
O
A
B
x
a) Trên tia Ox có: OA = 2cm; OB = 4cm
đ OA<OB
đ A nằm giữa 2 điểm O và B (1)
b) A nằm giữa 2 điểm O và B 
đ OA + AB = OB
AB = 2cm
Vậy OA = AB = 2cm (2)
c) Từ (1) (2) đ A là trung điểm của đt OB
Bài tập 2:
Trên tia Ox đặt các đt OA, OB, OC sao cho OA = 6cm; OB = 3cm; OC = 9cm.
a) Chứng tỏ O là trung điểm của đt OA.
b) Chứng tỏ A là trung điểm của đt BC.
c) Gọi I là trung điểm của đt OC. Chứng tỏ I là trung điểm của đt GA.
Bài tập 2:
C
I
B
x
A
O
a) Trên tia Ox có OB < OA
đ B nằm giữa 2 điểm O và A (1)
đ OB + BA = OA
đ BA = 3cm đ AB = AC = 3cm (2)
Từ (1) và (2) đ B là trung điểm của đt OA
- Để KĐ B kà trung điểm của đt OA ta cần phải chỉ ra những đk nào?
b) Điểm A nằm giữa 2 điểm O và C đ AC = 3cm
AB = AC = 3cm => A là trung điểm của đt BC
A nằm giữa BC
- I là trung điểm của đt OC ta suy ra được điều gì?
c) I là trung điểm của đt OC đ IO = IC = 4,5cm
BI = 1,5 cm IB = IA
IA = 1,5cm
- Tính độ dài đường thẳng BI và IA ?
I nằm giữa 2 điểm A và B
đ I là trung điểm của đt BA
- Tại sao I nằm giữa 2 điểm A và B ?
Bài tập 3:
Cho đt CD = 5cm. Trên đoạn thẳng này lấy 2 điểm I và K sao cho CI = 1cm; DK = 3cm.
C
Bài tập 3: 
D
I
K
a) Điểm K có phải là trung điểm của đoạn thẳng CD không?
a) K không phải là trung điểm của đt CD
b) Chứng tỏ rằng: I là trung điểm của đoạn thẳng CK
b) CI = IK = 1 cm. I nằm giữa C và K
đ I là trung điểm của đường thẳng CK
Về nhà:
- Ôn tập toàn bộ lý thuyết trong chương
- Xem lại các bài tập đã chữa
-------------------------------------------------
Ngày dạy :.// 2008
Tiết 2: ÔN luyện về cộng hai số nguyên cùng dấu
I. Mục tiêu:
Cộng hai số nguyên cùng dấu thành thạo
Tính giá trị biểu thức
Dãy số đặc biệt
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Quy tắc cộng hai số nguyên âm + BT 35 SBT
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ1 : Bài 35 SBT (58)
Thực hiện phép tính, cộng 2 số nguyên cùng dấu
Bài 36: SBT (58)
Tính ụụ trước
Bài 37: SBT (59)
Điền dấu >, < thích hợp 
Bài 38: SBT (59)
Tóm tắt
t0 buổi trưa Matxcơva: - 70 C 
Đêm hôm đó t0 : 60 C
Tính t0 đêm hôm đó?
Bài 39 : SBT (59)
Tính giá trị của biểu thức
Thay x bằng giá trị để cho
Bài 40 : SBT (59)
Nêu ý nghĩa thực các câu sau: 
a, t0 tăng t0 C nếu t = 12 ; - 3 ; 0
b, số tiền tăng a nghìn đồng
Bài 41: SBT (59)
Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau : 
Dặn dò : 
- Ôn qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
- Xem lại các bài tập đã chữa
Bài 35 SBT (58)
a, 8274 + 226 = 8500
b, (- 5) + (- 11) = - (5 + 11) = - 16
c, (- 43) + (- 9) = - (43 + 9) = - 52
Bài 36: SBT (58)
a, (- 7) + (- 328) = - 335
b, 12 + ụ- 23ụ = 12 + 23 = 35
c, ụ- 46ụ + ụ+ 12ụ = 46 + 12 = 58
Bài 37: SBT (59)
a, (- 6) + (- 3) < (- 6)
vì - 9 < - 6 
b, (- 9) + (- 12) < (- 20)
vì - 21 < - 20
Bài 38: SBT (59)
t0 giảm 60 C có nghĩa là tăng - 60 C nên 
(- 7) + (- 6) = 13 
Vậy t0 đêm hôm đó ở Matxcơva là - 130 C
Bài 39 : SBT (59)
a, x + (- 10) biết x = - 28
=> x+ (- 10) = - 28 + (- 10) = - 38
b, (- 267) + y biết y = - 33
=> (- 267) + y = (- 267) + (- 33)
 = - 300
Bài 40 : SBT (59)
a, Nhiệt độ tăng 120 C 
 Nhiệt độ tăng – 30 C => giảm 30 C
 Nhiệt độ tăng 00 C => t0 không thay đổi
b, Số tiền tăng 70 000đ
Số tiền tăng – 500 nghìn đ => Nợ 500 000 đ
Số tiền tăng 0 nghìn đ => không đổi
Bài 41: SBT (59)
a, 2, 4, 6, 8, 10, 12
b, -3, -5, -7, -9, -11, -13
----------------------------------------------
Ngày dạy: 8/ 12 / 2008 Tuần 16
Tiết 1: luyện tập: cộng hai số nguyên khác dấu
I.Mục tiêu:
Biết cộng 2 số nguyên khác dấu
Dự đoán số nguyên x dạng tìm x
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu + BT 42 SBT
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1 : 
Bài 42: SBT (59)
 Cộng 2 số nguyên khác dấu
Xác định phần dấu
 phần số
Bài 43: SBT (59)
 b, Tinh ││ trước
HĐ2:
 Bài 44: SBT (59)
Tính và so sánh KQ
37 + (- 27) và (-27) + 37
Tổng hai số đối nhau
Bài 46: SBT (59)
Dự đoán giá trị số nguyên và kiểm tra lại
Bài 47: SBT (59)
Tìm số nguyên 
a, Lớn hơn 0 năm đơn vị ?
b, Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị ?
Bài 48: SBT (59)
Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau
a, - 4; - 1; 2;....;..... 
b. 5; 1; - 3;...;....
Bài 54: SBT (59)
Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tống
Dặn dò: Về nhà làm bài tập 49 – 52 SBT (60). 
Bài 42: SBT (59)
a, 17 + (- 3) = + ( 17 - 3) = + 14
b, (- 96) + 64 = - (96 - 64) = - 32
c, 75 + (- 325) = - (325 - 75) = - 250
Bài 43: SBT (59)
a, 0 + (-36) = - (36 - 0) = - 36
b, │- 29│ + (- 11) = 29 + (- 11)
 = + (29 - 11) = + 18
c, 207 + (- 317) = - ( 317 - 207)
 = - 110. 
Bài 44: SBT (59)
a, 37 + (- 27) = (-27) + 37 = 10
b, 16 + (-16) = (- 105) + 105 = 0
Bài 46: SBT (59)
a, x +(- 3) = - 11
 x = - 8 vì (- 8) + (- 3) = - 11
b, - 5 + x = 15
 x = 20 vì - 5 + 20 = 15
c, x + (- 12) = 2 
 x = 14 vì 14 + (- 12) = 2
d. 3 + x = - 10 
 x = -13 vì 3 + (- 13) = - 10
 Bài 47: SBT (59)
Tìm số nguyên 
a, Lớn hơn 0 năm đơn vị: 5
b, Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị: - 4
Bài 48: SBT (59)
a, - 4; - 1; 2; 5; 8 
b. 5; 1; - 3; - 7; - 11 
Bài 54: SBT (59)
- Số liền trước số nguyên a: a + (-1)
- Số liền sau số nguyên a: a + 1 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc