Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 18 - Đặng Thị Mụi

Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 18 - Đặng Thị Mụi

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

 Nhằm đánh giá kết quả tiếp thu nội dung đã học của HS, độ bền kiến thức của HS ở học kì I

II. CHUẦN BỊ:

 1. GV: Đề kiểm tra

 2. HS: Làm bài trên giấy kiểm tra

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. ỔN ĐỊNH

 2. BÀI CŨ

 3. BÀI MỚI

NỘI DUNG ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

ĐỀ 01

Phần 1: Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5đ)

Câu 1: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng để luyện phím nhanh?

A. Typing Test B. Earth Explorer C. Toolkit Math D. GeoGebra

 A

Câu 2: Để xóa cột, chọn cột cần xóa rồi thực hiện:

A. Nhấn phím Delete B. Chọn Edit Delete C. Nhấn phím Enter D. Vào Format Delete

 B

Câu 3: Công thức nào sau đây viết không đúng trong chương trình bảng tính (Excel)?

A. =A3+B4*5 B. =(A3+B4)*5 C. A3.5+B4 D. =A3*5+B4*5

 C

Câu 4: Nếu ở ô C2 gõ =(9+3)/2+(7-5)^2*2 thì kết quả là:

A. 11 B. 12 C. 13 D. 14

 D

Câu 5: Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7)2 – (6 – 5 )3 tại ô A2 thì nhập công thức nào sau đây là đúng?

A. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3 B. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )3 C. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )3 D. =(32 – 7)2–(6 – 5 )*3

 A

Câu 6: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy Sheet?

A. Có 1 Sheet B. Có 2 Sheet C. Có 3 Sheet D. Có 4 Sheet

 C

Phần 2: Tự luận (7đ)

Câu 1: (2đ). Các bước nhập công thức:

-B1:

-B2:

-B3:

-B4: Câu 1:

-B1: Chọn ô cần nhập công thức (0,5đ)

-B2: Gõ dấu = (0,5đ)

-B3: Nhập công thức (0,5đ)

-B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút này để kết thúc (0,5đ)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 18 - Đặng Thị Mụi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Lớp
7A6
7A7
TIẾT 35-36
Ngày
20.12
KIỂM TRA HỌC HỌC KỲ I
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 
 Nhằm đánh giá kết quả tiếp thu nội dung đã học của HS, độ bền kiến thức của HS ở học kì I
II. CHUẦN BỊ:
	1. GV: Đề kiểm tra 
	2. HS: Làm bài trên giấy kiểm tra
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
	1. ỔN ĐỊNH
 	2. BÀI CŨ
	3. BÀI MỚI
NỘI DUNG
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ 01
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu 1: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng để luyện phím nhanh?
A. Typing Test	
B. Earth Explorer
C. Toolkit Math
D. GeoGebra
A
Câu 2: Để xóa cột, chọn cột cần xóa rồi thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Chọn Edit àDelete
C. Nhấn phím Enter
D. Vào Format àDelete
B
Câu 3: Công thức nào sau đây viết không đúng trong chương trình bảng tính (Excel)?
A. =A3+B4*5
B. =(A3+B4)*5
C. A3.5+B4
D. =A3*5+B4*5
C
Câu 4: Nếu ở ô C2 gõ =(9+3)/2+(7-5)^2*2 thì kết quả là:
A. 11
B. 12	
C. 13
D. 14
D
Câu 5: Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7)2 – (6 – 5 )3 tại ô A2 thì nhập công thức nào sau đây là đúng?
A. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3
B. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )3 
C. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )3 
D. =(32 – 7)2–(6 – 5 )*3
A
Câu 6: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy Sheet?
A. Có 1 Sheet
B. Có 2 Sheet
C. Có 3 Sheet
D. Có 4 Sheet
C
Phần 2: Tự luận (7đ)
Câu 1: (2đ). Các bước nhập công thức:
-B1: 
-B2: 
-B3: 
-B4: 
Câu 1: 
-B1: Chọn ô cần nhập công thức (0,5đ)
-B2: Gõ dấu = (0,5đ)
-B3: Nhập công thức (0,5đ)
-B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút này để kết thúc (0,5đ)
Câu 2: (2đ). Một số hàm trong chương trình bảng tính đã học (Tin học dành cho THSC quyển 2).
a) 	
b) 
c) 
d) 	
Câu 2: 
a) Hàm tính tổng SUM (0,5đ).
b) Hàm tính trung bình cộng AVERAGE (0,5đ).
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất MAX (0,5đ).
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất MIN (0,5đ).
Câu 3: (2đ). Các bước sao chép nội dung ô tính:
-B1: 	
-B2:	
-B3:	
-B4:	
Câu 3.
-B1: Nháy ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép (0,5đ)
-B2: Nháy nút Copy trên thanh công cụ (0,5đ)
-B3: Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào (0,5đ)
-B4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ (0,5đ)
Câu 4: (1đ). Nhập các công thức sau vào ô tính để tìm kết quả.
a) [(4-3)5+10 - 1]2
Kết quả
..
b) [ + 5]2
Kết quả
..
Câu 4.
a)=((4-3)^5+10-1)^2 kết quả 100
b)=((2+3)^2/5+5)^2 kết quả 100
ĐỀ 02
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu 1: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng để học địa lí thế giới?
A. Earth Explorer
B. Typing Test
C. Toolkit Math
D. GeoGebra
A
Câu 2: Để chèn cột, chọn cột cần chèn rồi thực hiện:
A. Nhấn phím Insert
B. Chọn InsertàColumns
C. Chọn InsertàRows
D. Vào Edit àDelete
B
Câu 3: Công thức nào sau đây viết đúng trong chương trình bảng tính (Excel)?
A. =A4+B4.5
B. A3+B4*5
C. =A3*5+B4
D. =A3*5+B4.5
C
Câu 4: Nếu ở ô C2 gõ =(9-3)/2+(7-5)^2*3thì kết quả là:
A. 12
B. 13	
C. 14
D. 15
D
Câu 5: Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7)2 – (6 – 5 )3 tại ô A3 thì nhập công thức nào sau đây là đúng?
A. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3
B. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )3 
C. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )3 
D. =(32 – 7)2–(6 – 5 )*3
A
Câu 6: Em phải nhập ký tự nào đầu tiên khi nhập công thức?
A. Dấu hỏi (?)
B. Dấu bằng (=)
C. Dấu chấm thang (!)
D. Dấu cộng (+)
B
Phần 2: Tự luận (7đ)
Câu 1: (2đ). Nêu các bước nhập công thức:
-B1
-B2: 
-B3: 
-B4: 
Câu 1: 
-B1: Chọn ô cần nhập công thức (0,5đ)
-B2: Gõ dấu = (0,5đ)
-B3: Nhập công thức (0,5đ)
-B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút này để kết thúc (0,5đ)
Câu 2: (2đ). Một số hàm trong chương trình bảng tính đã học (Tin học dành cho THSC quyển 2).
a) 	
b) 	
c) 	
d) 
Câu 2: 
a) Hàm tính tổng SUM (0,5đ).
b) Hàm tính trung bình cộng AVERAGE (0,5đ).
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất MAX (0,5đ).
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất MIN (0,5đ).
Câu 3: (2đ). Các bước di chuyển nội dung ô tính:
-B1: 	
-B2:	
-B3:	
-B4
Câu 3. 
-B1: Nháy ô hoặc các ô có thong tin em muốn di chuyển (0,5đ)
-B2: Nháy nút Cut trên thanh công cụ (0,5đ)
-B3: Chọn ô em muốn đưa thông tin được di chuyển tới (0,5đ)
-B4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ (0,5đ)
Câu 4: (1đ). Nhập các công thức sau vào ô tính để tìm kết quả.
a) [(4-3)5+5 - 1]2
Kết quả
..
b) [ - 10]2
Kết quả
..
Câu 4
a)=((4-3)^5+5-1)^2 kết quả 25
b)=((2+3)^2/5-10)^2 kết quả 25
	4. CỦNG CỐ-DẶN DÒ: Thu bài kiểm tra.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
KÍ DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 35-36.doc