Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 27: Luyện tập - Năm học 2008-2009

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 27: Luyện tập - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Củng cố các kiến thức về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, tam giác bằng nhau, định lí Pitago.

2. Kỹ năng:

Rèn kĩ năng chứng minh hình, giải bài tập dựng hình.

3. Thái độ:

Phát huy trí lực của HS.

II. Chuẩn bị:

ã GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.

ã HS: Thước kẻ, com pa.

III. Tổ chức hoạt động dạy – học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra. ( 8 Phút)

GV nêu Y/c kiểm tra:

HS1: Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ?

HS2: Vẽ tiếp tuyến của đ.tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài đ.tròn (O)

Nêu cách dựng và chứng minh.

GV nhận xét và cho điểm.

Hoạt động 2: Giải bài tập. (35 Phút)

GV cho HS làm bài 24/ 111 SGK

GV vẽ hình lên bảng.

GV cho HS hoạt động nhóm.

? Muốn chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn ta phải chứng minh điếu gì ?

Em nào c. minh được CBOB B ?

GV gợi ý:

+ Em hãy c. minh AOC = BOC để suy ra ^OAC = ^ OBC = 900.

? Muốn tính OC ta làm như thế nào ?

? Em hãy tính OH ?

+ Đại diện nhóm trình bày.

Bài 25/ 112 SGK

GV vẽ hình trên bảng phụ

GV cho 1 HS lên bảng làm bài.

GV: Hướng dẫn:

? Tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao ?

? Em có nhận xét gì về giao điểm M của OA và BC ?

+ Tính BE theo R :

? Em có nhận xét gì về AOB ?

Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.

(2 Phút)

+ Nắm chắc : ĐN, T/c, Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.

+ Làm bài tập 46; 47 / 134 SBT

+ Đọc và nghiên cứu trước bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

HS1: Nêu dấu hiệu như SGK

HS 2:

+ Gọi O là trung điểm của OM

+ Vẽ đ.tròn (O; OM) cắt (O) tại A và B.

+ Nối MA ; MB ta được tiếp tuyến cần dựng.

*Chứng minh: Xét AMO có AO là trung tuyến.

Mà AO = OM = OO = OM

 AMO là vuông tại A

 MA OA MA là tiếp tuyến của đường tròn (O)

+ Tương tự: MB là tiếp tuyến của đường tròn (O)

LUYỆN TẬP

Bài 24/ 111 SGK

HS: Ta phải chứng minh CBOB B

Kết quả nhóm:

a) Gọi giao điểm của OC và AB là H.

 OAB cân ở O (Vì OA = OB = R)

 OH là đường cao đồng thời cũng là phân giác của ^AOB ^AOC =^BOC

Xét AOC và BOC có OA = OB = R ^AOC = ^BOC và OC chung

AOC = BOC (c.g.c)

 ^OAC = ^ OBC = 900.

hay CB OB B

 CB là tiếp tuyến của đường tròn (O)

b) OA = OB = 15cm; AB = 24 cm

Tính OC:

OC = ( AOC vuông tại A)

OH AB AH = HB = AB =12cm

Xét vuông OAH theo py-ta-go ta có:

OH = = 9cm

OC = = = 25 cm

Bài 25 /112 SGK

HS: a) Có OA BC M MB = MC

Xét tứ giác OCAB có: MO = MA ; MB = MC ; OA BC.

 OCAB là hình thoi.

b) Vì OCAB là hình thoi nên:

OB = OC = AC = AB = R

 OB = OC = AB

 AOB đều ^BOA = 600.

Xét vuông OBE ta có: tg BOA =

 BE = OB. Tg 600 = R

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 82Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 27: Luyện tập - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/11/2008
Ngày giảng: 21/11/2008 9A; 26/11/2008 9B.
Tiết 27. Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố các kiến thức về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, tam giác bằng nhau, định lí Pitago...
2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng chứng minh hình, giải bài tập dựng hình.
3. Thái độ:
Phát huy trí lực của HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
HS: Thước kẻ, com pa.
III. Tổ chức hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra. ( 8 Phút)
GV nêu Y/c kiểm tra:
HS1: Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ?
HS2: Vẽ tiếp tuyến của đ.tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài đ.tròn (O)
Nêu cách dựng và chứng minh.
GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Giải bài tập. (35 Phút)
GV cho HS làm bài 24/ 111 SGK
GV vẽ hình lên bảng.
GV cho HS hoạt động nhóm.
? Muốn chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn ta phải chứng minh điếu gì ?
Em nào c. minh được CB^OB ºB ?
GV gợi ý:
+ Em hãy c. minh DAOC = DBOC để suy ra ^OAC = ^ OBC = 900.
? Muốn tính OC ta làm như thế nào ?
? Em hãy tính OH ?
+ Đại diện nhóm trình bày.
Bài 25/ 112 SGK
GV vẽ hình trên bảng phụ
GV cho 1 HS lên bảng làm bài.
GV: Hướng dẫn:
? Tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao ?
? Em có nhận xét gì về giao điểm M của OA và BC ?
+ Tính BE theo R :
? Em có nhận xét gì về D AOB ?
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. 
(2 Phút) 
+ Nắm chắc : ĐN, T/c, Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
+ Làm bài tập 46; 47 / 134 SBT
+ Đọc và nghiên cứu trước bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
HS1: Nêu dấu hiệu như SGK
HS 2:
+ Gọi O’ là trung điểm của OM
+ Vẽ đ.tròn (O’; O’M) cắt (O) tại A và B.
+ Nối MA ; MB ta được tiếp tuyến cần dựng.
*Chứng minh: Xét D AMO có AO’ là trung tuyến. 
Mà AO’ = O’M = O’O = OM
ị D AMO là D vuông tại A
ị MA ^ OA ị MA là tiếp tuyến của đường tròn (O)
+ Tương tự: MB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Luyện tập
Bài 24/ 111 SGK
HS: Ta phải chứng minh CB^OB ºB
Kết quả nhóm:
a) Gọi giao điểm của OC và AB là H.
D OAB cân ở O (Vì OA = OB = R)
ị OH là đường cao đồng thời cũng là phân giác của ^AOB ị ^AOC =^BOC
Xét DAOC và DBOC có OA = OB = R ^AOC = ^BOC và OC chung
ịDAOC = DBOC (c.g.c)
ị ^OAC = ^ OBC = 900. 
hay CB ^OB ºB 
ị CB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
b) OA = OB = 15cm; AB = 24 cm
Tính OC:
OC = ( DAOC vuông tại A)
OH ^ AB ị AH = HB = AB =12cm
Xét D vuông OAH theo py-ta-go ta có:
OH = = 9cm
OC = = = 25 cm
Bài 25 /112 SGK
HS: a) Có OA ^ BC º M ị MB = MC
Xét tứ giác OCAB có: MO = MA ; MB = MC ; OA ^ BC.
ị OCAB là hình thoi.
b) Vì OCAB là hình thoi nên:
OB = OC = AC = AB = R 
ị OB = OC = AB 
ị D AOB đều ị ^BOA = 600.
Xét D vuông OBE ta có: tg BOA = 
ị BE = OB. Tg 600 = R

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 9 (T27).doc