I/. Mục tiêu:
HS: Luyện tập thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên:
Biết sử dụng máy tính để tính các phép tính trong tập số tự nhiên
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 9 SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD Hoạt động GV Hoạt động HS
HD1
10 Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
Gọi 2 HS lên làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm Bài 1 Định nghĩa luỹ thừa
Luỹ thừa bậc n của a kà tích n thừ a số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
Bài 2 Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
am:an =am-n (mn)
Áp dụng tính a12:a4 (a0)
=a12-4=a8
HD2
30 GV: Cho đề bài 3 lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
GV: Chọn 1 HS lê làm bài
Cho 1 HS khác nhận xét
GV: Nhận xét và đưa ra đáp án Bài 3 Điền vào ô trống
a
676
4738
196
b
133
676
11
q
5
7
17
r
11
6
9
GV: Cho đề bài 4 lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
GV: Chọn 1 HS lê làm bài
Cho 1 HS khác nhận xét
GV: Nhận xét và đưa ra đáp án Bài 4(1điểm): Điền dấu “” vào ô trống thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a). 128:124=122
b). 14323=283
c). 210<>
d). 1277:30=1277
GV: Cho đề bài 5 lên bảng
Bài 5): Tìm x biết
a. 2x-138=2332
b. 70-5(x-3)=45
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
GV: Chọn 2 HS lê làm bài
Cho 1 HS khác nhận xét
GV: Nhận xét và đưa ra đáp án Bài 5): Tìm x biết
a. 2x-138=2332
2x-138=89
2x-138=72
2x=210
x=105
b. 70-5(x-3)=45
5(x-3)=25
x-3=5
x=8
Tuần: 6
Tiết: 16
Luyện tập 1. 9
12/9/2010
I/. Mục tiêu:
HS: Luyện tập thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên:
Biết sử dụng máy tính để tính các phép tính trong tập số tự nhiên
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 9 SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
Gọi 4 HS lên làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm
Thực hiện phép tính
5ì42-18:32
33ì18-33ì12
39ì213+87ì39
27ì75+25ì27-150
80-[130-(12-4)2]
Tìm số tự nhiên y biết
12y-33=32ì33 .
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết đề bài 74 sgk-t32 lên 4 phần bảng
HS: 4HS lên trình bày bài làm
GV: Cho HS nhận xét
Nhận xét và đưa ra đáp án
Luyện tập 9
Bài 74 SGK- 32. Tìm số tự nhiên x, biết
a). 541+(218-x)=735
ị 218-x= 194
ị x=24
b). 5(x+35)=515
ị x+25=103 ịx=78
c). 96-3(x+1)=42
ị 3(x+1)=54
ị x+1=18 ị x=17
d). 12x-33=32ì33 .
ị 12x-33=9ì27
ị 12x-33=243
ị 12x=276
ị x=23
GV: Viết đề bài 78 sgk-t32 bảng
HS: 1HS lên trình bày bài làm
GV: Cho HS nhận xét
Nhận xét và đưa ra đáp án
Bài 78 SGK –T33. Tính giá trị biểu thức
12000-(1500ì2+1800ì3+1800ì2:3)
=12000-(3000+5400+3600:3)
=12000-(3000+5400+1200)
=12000-9600=2400
GV: Viết đề bài 74 sgk-t32 lên 4 phần bảng
HS: 3HS lần lượt lên bảng trình bày bài làm
HS1 làm bài cột 1
HS2 làm bài cột 2
HS3 làm bài cột 3
GV: Cho HS nhận xét
Nhận xét và đưa ra đáp án
Bài 80 SGK-T33. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp =;
12 1
13 12-02
(0+1)2 02+12
22 1+3
23 32-12
(1+2)2 12+22
32 1+3+5
33 62-32
(22+3)2 22+32
43 102-62
GV: Viết đề bài 81 sgk-t32 lên 4 phần bảng
Hướng dẫn sử dụng máy tính loại SHARP tx: 340
Chú ý phép toán câu b ta cần ấn nút các phép toán tổng trong dấu () trước rổi mới đến phép nhân
Ta cung có thể tính kết quả của phép toán tổng, hiệu trong dấu ngoach trước bằng cách ấn nút dấu = trước khi nhân
GV; Có thể hướng dẫn thêm cho HS sử dụng lạo máy tính có nút
Bài 81 SGK –T33. Sử dụng máy tính bỏ túi
Để thêm số tự nhiên vào nội dung bộ nhớ, ta ấn nút
Để bớt nội dung bộ nhớ, ta ấn nút
Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ ta ấn nút: hay hay
VD: Tính giá trị biểu thức
a). (8-2)ì3
Ta ấn nút 18
b). 3(8-2)
Ta ấn nút 18
c). 2ì6+3ì5
Ta ấn nút
27
d). 98-2ì37
Ta ấn nút
24
áp dụng tính
(274+318) ì6 Ta ấn nút
3552
34ì29+14ì35 Ta ấn nút
1476
49ì62-32ì51 Ta ấn nút
1406
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
Làm bài tập ở vở bài tập
BT 104-110 SBT -T15
Tuần: 6
Tiết: 17
Luyện tập 2. 9
12/9/2010
I/. Mục tiêu:
HS: Luyện tập thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên:
Biết sử dụng máy tính để tính các phép tính trong tập số tự nhiên
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 9 SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
Gọi 2 HS lên làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm
Bài 1 Định nghĩa luỹ thừa
Luỹ thừa bậc n của a kà tích n thừ a số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
Bài 2 Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
am:an =am-n (m³n)
áp dụng tính a12:a4 (aạ0)
=a12-4=a8
HD2
30’
GV: Cho đề bài 3 lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
GV: Chọn 1 HS lê làm bài
Cho 1 HS khác nhận xét
GV: Nhận xét và đưa ra đáp án
Bài 3 Điền vào ô trống
a
676
4738
196
b
133
676
11
q
5
7
17
r
11
6
9
GV: Cho đề bài 4 lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
GV: Chọn 1 HS lê làm bài
Cho 1 HS khác nhận xét
GV: Nhận xét và đưa ra đáp án
Bài 4(1điểm): Điền dấu “´” vào ô trống thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a). 128:124=122
b). 143ì23=283
c). 210<1000
d). 1277:30=1277
GV: Cho đề bài 5 lên bảng
Bài 5): Tìm x biết
a. 2x-138=23ì32
b. 70-5ì(x-3)=45
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
GV: Chọn 2 HS lê làm bài
Cho 1 HS khác nhận xét
GV: Nhận xét và đưa ra đáp án
Bài 5): Tìm x biết
a. 2x-138=23ì32
ị 2x-138=8ì9
ị 2x-138=72
ị 2x=210
ị x=105
b. 70-5ì(x-3)=45
ị 5ì(x-3)=25
ị x-3=5
ị x=8
GV: Cho đề bài 3 lên bảng
Bài 6: Tính
a. 3ì52-16:22
b. 63:{20-[30-(5-1)2] }
c. 20 – {35 – [ 100 : ( 7 . 8 – 51)]}
d. 150 : { 25 . [ 12 – ( 20 : 5 + 6)]}
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
GV: Chọn 2 HS lên làm bài
Cho 1 HS khác nhận xét
GV: Nhận xét và đưa ra đáp án
Bài 6: Tính
a. 3ì52-16:22
=3 ì 25-16:4
=75-4=71
b. 63:{20-[30-(5-1)2] }
=63:{20-[30-42]}
=63:{20-[30-16]}
=63:{20-14}
=63:6 = 62=36
c. 20 – {35 – [ 100 : ( 7 . 8 – 51)]}
= 20 – {35 – [ 100 : ( 56 – 51) ]}
= 20 – {35 – [ 100 : 5]}
= 20 – { 35 - 20}
= 20 – 15
=15
d. 150 : { 25 . [ 12 – ( 20 : 5 + 6)]}
= 150 : { 25 . [ 12 – ( 4 + 6)]}
= 150 : { 25 . [ 12 – 10]}
= 150 : { 25 . 2}
= 150 : 50 = 3
GV: Cho đề bài 3 lên bảng
Bài 7 Ta gọi tập hợp số tự nhiên lớn hơn 25 và nhỏ hơn 45 là tập hợp A
a. Viết tập hợp A theo hai cách
b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
c). Viết ba tập hợp con của tập hợp A
d. Tính tổng các phần tử của tập hợp A
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
GV: Chọn thứ tự 3 HS lê làm bài
Cho 1 HS khác nhận xét
GV: Nhận xét và đưa ra đáp án
Bài 7
Ta gọi tập hợp số tự nhiên lớn hơn 25 và nhỏ hơn 45 là tập hợp A
a. Viết tập hợp A theo hai cách
A={26; 27; 28.; 44} A={xẻN/25<x<45
b. Tập hợp A có 44-26+1=19 phần tử
c. B={26;27;28}
C={29;30;31}
D={31;32;33;34}
d. Tính tổng các phần tử của tập hợp A
26+27+28++44
=(26+44)+(27+43)+(28+42)++(34+36)+35
=70ì9+35
= 630+35
=665
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
Làm bài tập ở vở bài tập
BT 104-110 SBT -T15
Kiểm tra 45phút
Số học lớp 6
Họ và tên: .lớp: 6Điểm:
A. Trắc nghiệm(3,5điểm)
Bài 1(0,5 điểm): Tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G={1; 2; 3; a; c; b; }
a. A={1; 2;c} b. B={1; 3; 4; c} C={m; 1; 2; 3; a; c; b}
Bài 2(0.5điểm): Điền vào chỗ . Số thích hợp
A={1; 2; 3; a} Có..phần tử B={11; 12; 13..;583} có..phần tử
Bài 3(0,5 điểm): Giá trị của biểu thức 32 . 22
a. 12 b. 24 c. 36 d. 6
Bài 4(1 điểm): Điền vào ô trống
a
785
207
b
34
7
q
15
12
r
12
871
Bài 5(1điểm): Điền dấu “´” vào ô trống thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a). 23ì22=26
b). 23ì22=25
c). 54ì5=54
d). 77:30=77
B. Tự luận (6,5điểm)
Bài 6 (1,5 điểm): Tìm x biết
a. 120x-55=305 b. 8(x+25)-155=181
Bài 7 (1,5 điểm): Viết các tích, thương sau dưới dạng một luỹ thừa
a. 25ì23 b. 715:78 c. 1257:1255
Bài 8 (1,5 điểm): Tính
a. 260:{175-[50+(85-25)]} b. 27ì38+62ì27
Bài 9 (2 điểm): cho tập hợp A là tập hợp số tự nhiên lớn hơn 14 nhỏ hơn 37
a. Viết tập hợp A theo hai cách
b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
c. Viết ba tập hợp con của tập hợp A
d. Tính tổng các phần tử của tập hợp A
Tuần: 6
Tiết: 18
Kiểm tra 45 phút
12/9/2010
I/. Mục tiêu:
Học sinh độc lập, vận dụng kiến thức học được ở chương vào giải bài tập kiểm tra 45 phút.
Đánh giá mức độ nhận thức của từng học sinh
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung cơ bản các phép tính về số tự nhiên, tập hợp
Tìm hiểu tài liệu, đề kiểm tra, chọn đề bài và biểu điểm phù hợp với đối tương học tập
Đồ dùng: SGK; SBT; SGV; STK và các tài liệu luyện tập toán 6
Đề được in cho từng HS. Số đề = số HS
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
2’
GV: ổn định lớp phát đề bài cho từng HS
HS: Nhận đề bài Kiểm tra, tìm hiểu đề bài
HD2
45’
GV: Quan sát toàn bộ quá trình làm bài của HS
Ghi lại những thông tin cần thiết đánh giá chất lượng bài làm của HS
HS: Độc lập vận dụng kiến thứ học được làm bài.
GV: Nhắc HS ghi tên và lớp vào bài làm trước ki hết giờ làm bài 1 phút
GV: thu bài làm khi hết giờ làm bài
HS: Xem lại bài và hi tên vào bài làm
HS: Giao bài ra đầu bàn.
HD3
2’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Làm lại bài Kiểm tra vao vở học tập
Tài liệu đính kèm: