I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Nắm được định nghĩa lũy thừa , phân biệt được cơ số , số mũ , nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
2.Kĩ năng: Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
3.Thái độ: Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa .
II.Chuẩn bị : Gv: Thước thẳng , bảng phụ ghi ? 1
HS: Làm bài tập viết tổng thành tích , tìm hiểu về lũy thừa .
III.Lên lớp :
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’ Viết tổng thành tích :
a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ?
b. a + a + a + a = ? Gv: Yêu cầu hs 2hs lên bảng thực hiện
Gv: Kiểm tra nhận xét Hs: Thực hiện theo yê cầu của gv
a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 6.5
b. a + a + a + a = 4.a
Tuần : 04 NS : 20 / 08 / 2010 Tiết : 10 - 11 LUYỆN TẬP ND : / / 2010 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ , điều kiện để thực hiện được phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư. 2.Kĩ năng: Rèn cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia để nhẩm tính giải các bài toán trong thực tế . 3.Thái độ: Trung thực , cẩn thận , chính xác , trình bày đẹp rõ ràng . II.Chuẩn bị : Gv:Thước thẳng , máy tính bỏ túi . HS: Mang máy tính bỏ túi , làm các bài tập về nhà . III.Lên lớp : 1. Ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ Phép trừ hai số tự nhiên Cho hai số tự nhiên a và b , khi nào ta có phép trừ a – b = x ? Áp dụng Tính 425 – 257 . Gọi hs lên bảng thực hiện . Khi có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x . Tính: 425 – 257 = 168 3.Tổ chức luyện tập. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 13’ 10’ 10’ 8’ 8’ 15’ 18’ *Bài tập số 47 (sgk) Tìm số tự nhiên x biết : a.(x – 35 ) – 120 = 0 b.124 + ( 118 – x ) = 217 c.156 – ( x + 61 ) = 82 *Bài tập 48 (sgk) Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này , bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp : a.35 + 98 . b.46 + 29 . *Bài tập 50 (sgk) Sử dụng máy tính bỏ túi . *Bài tập 55 (sgk ) Sử dụng máy tính bỏ túi . *Bài tập 52 (sgk) a.Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này , chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp . a.14 . 50 . b.16 . 25 . b.Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp . a)2100 : 50 . b)1400 : 25 . *Bài tập 53 ( sgk ) *Bài tập 54 (sgk ) Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu về phép tính . Gọi 1 hs chỉ hướng giải quyết bài toán. Để tìm được x ta phải làm như thế nào ? Có thể chia làm 2 phần em cho biết số trừ là ? Từ đó ta có thể đi tìm được x bằng cách nào ? Tương tự các câu còn lại ta sẽ tìm ra sao? Gọi 3 hs lên bảng thực hiện và các hs còn lại làm vào tập bài tập . Đi xung quanh lớp chỉnh sửa hướng dẫn cho các hs yếu . Gọi hs kiểm tra nhận xét kết quả. Kiểm tra và Yêu cầu hs ghi lại kết quả đúng. Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu về phép tính . Ví dụ :57 + 96 = ( 57 – 4 ) + ( 96 + 4 ) = 53 + 100 = 153 . Gọi 1 hs chỉ hướng giải quyết bài toán . Gọi 2 hs lên bảng thực hiện và các hs còn lại làm vào tập bài tập . Đi xung quanh lớp chỉnh sửa hướng dẫn cho các hs yếu . Yêu cầu hs mở máy tính và chỉ ra phép trừ. Yêu cầu hs kiểm tra lại kết quả của phép tính của bài tập 50 . Dùng máy tính bỏ túi để tính và đọc kết quả của bài toán . Đi xung quanh lớp chỉnh sửa hướng dẫn cho các hs yếu . Yêu cầu hs mở máy tính và chỉ ra phép chia . Yêu cầu hs kiểm tra lại kết quả của phép tính của bài tập 55 . Gợi ý ta biết vận tốc bằng quãng đường chia cho thời gian vật đi được . Gợi ý diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân cho chiều rộng. Dùng máy tính để tính vận tốc của ô tô . Tính chiều dài của miếng đất . Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu về phép tính . Với bài toán này 14 . 50 ta sẽ nhẩm như thế nào ? nên nhân với số tự nhiên nào ? Gọi 2 hs lên bảng thực hiện và các hs còn lại làm vào tập bài tập . Đi xung quanh lớp chỉnh sửa hướng dẫn cho các hs yếu . Với yêu cầu của đề bài này thì ta sẽ thực hiện như thế nào ? Số bị chia a và số chia nhân với ? thích hợp . Gọi 2 hs lên bảng thực hiện và các hs còn lại làm vào tập bài tập . Đi xung quanh lớp chỉnh sửa hướng dẫn cho các hs yếu . Yêu cầu hs đọc đề bài toán và phân tích bài toán . Vở loại I thì bao nhiêu tiền một quyển? Với số tiền đó mua hết vở loại I thì được bao nhiêu quyển? Vở loại II thì bao nhiêu tiền một quyển . Với số tiền đó mua hết vở loại II thì được bao nhiêu quyển? Yêu cầu hs lên bảng thực hiện và các hs còn lại làm vào tập . Yêu cầu hs đọc đề bài toán và phân tích bài toán Yêu cầu hs lên bảng thực hiện và các hs còn lại làm vào tập . Kiểm tra lại kết quả của bài toán . Quan sát và nghe giảng . Ta có thể xem (x – 35) là số bị trừ a.( x – 35 ) – 120 = 0 x – 35 = 0 + 120 x = 120 + 35 x = 155 Ta có thể xem (118 – x) là số hạng chưa biết. b. 124 + ( 118 – x ) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25 c.156 – ( x + 61 ) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 x = 13 Hs:Quan sát Hs:Lên bảng thực hiện bài toán . a. 35 + 98 = ( 35 – 2 ) + ( 98 + 2 ) = 33 + 100 = 133 . b.46 + 29 = ( 46 + 4 ) + ( 29 – 4 ) = 50 + 25 = 75 . Mở máy tính . Kiểm tra lại kết quả phép tính . Dùng máy tính bỏ túi để tính và đọc kết quả của bài toán . Mở máy tính và chỉ ra phép chia . Kiểm tra lại kết quả phép tính . Nghe giảng . 48 km / h: 45 m . Quan sát và nghe giảng . nghe giảng . 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . ( 50 . 2 ) = 7 . 100 = 700 . 16 . 25 = ( 16 : 4 ) . ( 25 . 4 ) = 4 . 100 = 400 . Trả lời . a) 2100 : 50 = ( 2100 . 2 ) : ( 50 . 2 ) = 4200 : 100 = 42 . b) 1400 : 25 = ( 1400 . 4 ) : ( 25 . 4 ) = 5600 : 100 = 56 . Đọc kĩ bài toán và nghe giảng . Vở loại I : 2000 đồng . Nếu mua vở loại I nhiều nhất là 10 quyển . Vở loại II : 1500 đồng . Nếu mua vở loại II nhiều nhất là 14 quyển . Đọc kĩ bài toán và nghe giảng . Tàu chở 1000 hành khách . Mà 1 toa có 12 khoang và 1 khoang có 8 chỗ ngồi . Hs:Vậy 1 toa chở 12 . 8 = 96 hành khách . Hs:Cần ít nhất là 11 toa để chở hết số hành khách trên . 4. Dặn dò. (2 phút) -Về nhà xem lại các bài tập vừa giải và có thể tìm cách giải khác . -Ôn kĩ những kiến thức đã học :cộng , trừ , nhân , chia các số tự nhiên . -Lũy thừa là gì ? Tìm hiểu về lũy thừa . -Viết tổng thành tích : 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ? và a + a + a + a = ? Tuần: 04 NS : 26 / 08 / 2010 Tiết : 12 ND : / / 2010 Bài 7 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN . NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Nắm được định nghĩa lũy thừa , phân biệt được cơ số , số mũ , nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 2.Kĩ năng: Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 3.Thái độ: Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa . II.Chuẩn bị : Gv: Thước thẳng , bảng phụ ghi ? 1 HS: Làm bài tập viết tổng thành tích , tìm hiểu về lũy thừa . III.Lên lớp : 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Viết tổng thành tích : a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ? b. a + a + a + a = ? Gv: Yêu cầu hs 2hs lên bảng thực hiện Gv: Kiểm tra nhận xét Hs: Thực hiện theo yê cầu của gv 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 6.5 a + a + a + a = 4.a 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 11’ 10’ 4’ 10’ 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Người ta viết 2.2 = 22 3.3= 32 a.a.a.a= a4 Và gọi 22 ,32 ,a4 là một lũy thừa Định nghĩa: a: cơ số n: số mũ ?1 (bảng phụ) Chú ý a2 : a bình phương a3: a lập phương Quy ước a1 = a *Bài tập 56 ( sgk) *Bài tập 57(sgk) 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Vd: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa: 23 . 22 ; a4 . a3 Tổng quát am . an = am+n Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ ?2 (sgk) Hđ1: Với tổng của nhiều số tự nhiên ta có thể viết gọn thành tích, với 2 .2 ta biết bằng kết quả ? Vậy ta có thể viết : 2 . 2 = 22 . Còn 3 . 3 = ? ; 3 . 3 . 3 = ? 5 .5 . 5 = ? Vậy a . a = ? ; a . a . a = ? a . a . a . a = ? Ta gọi 22 , 32 , 33 a4 là một lũy thừa . Vậy ta có thể viết lũy thừa dưới dạng tổng quát . Với a2 ta gọi là lũy thừa bậc 2 của a . ( a3 , a4 ) Lũy thừa bậc hai của a là tích của a? Lũy thừa bậc n của a là ? Khi viết an ta gọi a là cơ số còn n là số mũ . Dựa vào các dữ kiện trên yêu cầu hs làm câu ?1 (làm việc theo cá nhân ) Gv nêu chú ý: Với a2 ta còn được gọi a là bình phương (hay bình phương của a ) Với a3 ta còn được gọi a là lập phương (hay lập phương của a ) Ta còn quy ước : a1 = a . Ghi đề bài tập 56 lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu . Hãy viết gọn các tích sau đây bằng cách dùng lũy thừa . Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Tiếp tục yêu cầu hs làm bài tập 57 vào tập . Đi xung quanh chỉnh sửa và giúp đỡ cho hs . Hđ2 .Viết tích của hai lũy thừa thành một lũy thừa Khi tính 22 .23 ta sẽ tính như thế nào ? Vậy ta có thể viết chúng dưới dạng . Ta có : 22 .23 = ( 2 . 2 . 2 ) . ( 2 . 2 ) = 25 hay (= 2 3+ 2 ) Ngoài ra viết : a4 . a3 như thế nào ? Gọi hs thực hiện . Đây chính là cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số . Vậy muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ,ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ . Gv:Yêu cầu hs trhực hiện ?2 . Chú ý và trả lời câu hỏi Quan sát a . a = a2 a . a . a = a3 a . a . a . a = a4 Hs: Chú ý Lũy thừa bậc hai của a là tích của hai thừa số bằng nhau mổi thừa số bằng a Trả lời và ghi bài Thực hiện Hs: Chú ý và ghi bài a) 5.5.5.5.5.5 = 56 b) 6.6.6.3.2 =3.2.3.2.3.2.3.2= 24 . 34 c) 2.2.2.3.3 =23 . 32 d) 100.10.10.10 = 105 Thực hiện theo yêu cầu của gv Nghe giảng . 22 .23 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . Nghe giảng . a4 . a3 = a.a.a.a.a.a.a = a7 Nghe giảng . Phát biểu . Nghe giảng . Thực hiện ?2 . 4.Cuûng coá. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ Bài tập 60( sgk ) Chỉ ra đề bài và Yêu cầu 3 hs lên thực hiện Gọi hs kiểm tra kết quả Thực hiện theo yêu cầu của gv 33 . 34 = 37 52 . 57 = 59 75 . 7 = 76 (1’) 5.Dặn dò . - Học kĩ định nghĩa lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Làm bài tập 57. 58, 59 sgk - Đọc phần “có thể em chưa biết”.
Tài liệu đính kèm: