Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 22, Tiết 22: Ước và bội các số nguyên - Năm học 2010-2011

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 22, Tiết 22: Ước và bội các số nguyên - Năm học 2010-2011

I.MỤC TIÊU:

ỹ Học sinh tìm thành thạo Bội, Ước của 1 số nguyên

ỹ Vận dụng thực hiện phép chia 2 số nguyên

II.CHUẨN BỊ

Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu

III.NỘI DUNG:

1.Ổn định

2. Kiểm tra Định nghĩa Bội, Ước của 1 số nguyên + BT 150 SBT

3.Luyện tập

GV + HS GHI BẢNG

Tìm tất cả các Ư của các số sau:

Tìm số nguyên x biết

Thử lại: 12 . (- 3) = - 36

Điền vào ô trống (bảng phụ)

Bảng phụ h. 27: Điền số thích hợp vào ô trống (Điền từ trên xuống)

Cho A = 2; - 3; 5

 B = - 3; 6; - 9; 12

Lập bảng tích

 Bài 151 SBT (73)

Ư (2) = ± 1; ± 2

Ư (4) = ± 1; ± 2; ± 4

Ư (13) = ± 1; ± 13

Ư (1) = ± 1

Bài 153

a, 12 . x = - 36

 x = (- 36) : 12

 x = - 3

b, 2 . x = 16

 x = 8

 x = ± 8

Bài 154. 5

a

36 -16 3 -32 0 - 8

b

-12 - 4 -3 - 16 5 1

a:b

-3 4 - 1 - 2 0 - 8

Bài 169:

a. Có 12 tích a.b được tạo thành

 (a A; b B)

b. Có 6 tích > 0; 6 tích <>

c. Có 6 tích là B(9);

 9; - 18; - 18; 27; - 45; - 36

d, Có 2 tích là Ư(12) là: - 6; 12

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 22, Tiết 22: Ước và bội các số nguyên - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/01/2011
Tuần : 22, Tiết 22 
ƯỚC VÀ BỘI CÁC SỐ NGUYấN
I.Mục tiêu:
Học sinh tìm thành thạo Bội, Ước của 1 số nguyên
Vận dụng thực hiện phép chia 2 số nguyên 
II.CHUẩn bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu
Iii.nội dung:
1.ổn định
2. Kiểm tra Định nghĩa Bội, Ước của 1 số nguyên + BT 150 SBT
3.Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Tìm tất cả các Ư của các số sau: 
Tìm số nguyên x biết
Thử lại: 12 . (- 3) = - 36
Điền vào ô trống (bảng phụ)
Bảng phụ h. 27: Điền số thích hợp vào ô trống (Điền từ trên xuống)
Cho A = {2; - 3; 5}
 B = {- 3; 6; - 9; 12}
Lập bảng tích
Bài 151 SBT (73) 
Ư (2) = {± 1; ± 2}
Ư (4) = {± 1; ± 2; ± 4}
Ư (13) = {± 1; ± 13}
Ư (1) = {± 1}
Bài 153 
a, 12 . x = - 36
 x = (- 36) : 12
 x = - 3
b, 2 . |x| = 16 
 |x| = 8 
 x = ± 8
Bài 154. 5’
a
36 -16 3 -32 0 - 8
b
-12 - 4 -3 |- 16| 5 1
a:b
-3 4 - 1 - 2 0 - 8
Bài 169: 
a. Có 12 tích a.b được tạo thành 
 (a ẻ A; b ẻ B)
b. Có 6 tích > 0; 6 tích < 0.
c. Có 6 tích là B(9); 
 9; - 18; - 18; 27; - 45; - 36
d, Có 2 tích là Ư(12) là: - 6; 12
4.Củng cố : Cho học sinh nhăcs lại các kiến thức vừa chữa
5.Hướng dẫn : Dặn dò: 
Về nhà làm BT 159, 160, 161 SBT 
Ngày thỏng năm 2011
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tu chon 6 tuan 22.doc