Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 35 - Năn học 2010-2011 - Phạm Quang Sang

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 35 - Năn học 2010-2011 - Phạm Quang Sang

I / Mục tiêu

- Củng cố các loại biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông và hình quạt

- Hs biết vẽ biểu đồ phần trăm thành thạo , thông qua biểu đồ biết tỉ lệ phần trăm

- Củng cố về tỉ lệ phần trăm của hai đại lượng

II / Chuẩn bị

1 ) GV: SGK + SGV toán 6 + phấn màu ; bảng phụ ; thước thẳng

2) Hs : Xem trước bài mới ; bút chì , thước thẳng

III / Tiến trình dạy học

1) Ổn định lớp

2) Kiểm tra bài cũ

 Học sinh làm bài 139 / SGK

3) Bài mới

HĐ của gv - hs ghi bảng

- Hs nhắc lại các dạng biểu đồ đã học

- Nhắc lại cách tính tỉ lệ phần trăm của hai đại lượng

- Gv giới thiệu bài mới

Hoạt động 1 : bài tập về biểu đồ hình cột ; tính tỉ lệ phần trăm của hai số

- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài

- Gv hướng dẫn

(?) Tỉ lệ phần trăm các loại trường so với tổng số các trường tính theo công thức nào ?

(?) Tính tổng số các trường

(?) Tỉ lệ phần trăm các loại trường so với tổng số các trường là bao nhiêu ?

- Hs tính tỉ lệ phần trăm

- Hs vẽ biểu đồ

- Gv hướng dẫn cách chia tỉ lệ trên cột cho phù hợp

- Hs vẽ hình .Gv kiểm tra hướng dẫn hs

- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài

- Gv hướng dẫn

(?) Muốn tính tỉ lệ phần trăm hs nữ làm tn ?

(?) Số hs nữ là bao nhiêu ?

- Hs tính phần trăm số hs nam và số hs nữ so với số hs THCS

- Hs nhận xét

Bài 152 / SGK

Tổng số các trường cả nước :

 13076 + 8583 + 1641 =23300 trường

Tỉ lệ phần trăm trường tiểu học

. 100 % = 56 %

Tỉ lệ phần trăm trường THCS là

 . 100 % = 37 %

Tỉ lệ phần trăm trường THPT là

 . 100 % = 7%

 Số phần trăm

 56

 37,5

 7

 0

 Các loại trường học năm 1998 - 1999

Bài 153 / 62 / SGk

Số hs nữ là

5564888 - 2968868 = 2596020 ( hs )

Tỉ lệ phần trăm hs nữ là

. 100 % = 47 %

Tỉ lệ phần trăm hs nam là

. 100 % = 53%

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 35 - Năn học 2010-2011 - Phạm Quang Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:24/4/2011
 Tuần : 35 , Tiết : 103	
Luyện tập
I / Mục tiêu 
- Củng cố các loại biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông và hình quạt 
- Hs biết vẽ biểu đồ phần trăm thành thạo , thông qua biểu đồ biết tỉ lệ phần trăm 
- Củng cố về tỉ lệ phần trăm của hai đại lượng 
II / Chuẩn bị 
1 ) GV: SGK + SGV toán 6 + phấn màu ; bảng phụ ; thước thẳng
2) Hs : Xem trước bài mới ; bút chì , thước thẳng 
III / tiến trình dạy học 
1) ổn định lớp 
2) Kiểm tra bài cũ 
 Học sinh làm bài 139 / SGK
3) Bài mới 
HĐ của gv - hs
ghi bảng
- Hs nhắc lại các dạng biểu đồ đã học 
- Nhắc lại cách tính tỉ lệ phần trăm của hai đại lượng 
- Gv giới thiệu bài mới 
Hoạt động 1 : bài tập về biểu đồ hình cột ; tính tỉ lệ phần trăm của hai số 
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 
- Gv hướng dẫn 
(?) Tỉ lệ phần trăm các loại trường so với tổng số các trường tính theo công thức nào ?
(?) Tính tổng số các trường 
(?) Tỉ lệ phần trăm các loại trường so với tổng số các trường là bao nhiêu ?
- Hs tính tỉ lệ phần trăm 
- Hs vẽ biểu đồ 
- Gv hướng dẫn cách chia tỉ lệ trên cột cho phù hợp 
- Hs vẽ hình .Gv kiểm tra hướng dẫn hs 
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 
- Gv hướng dẫn 
(?) Muốn tính tỉ lệ phần trăm hs nữ làm tn ?
(?) Số hs nữ là bao nhiêu ? 
- Hs tính phần trăm số hs nam và số hs nữ so với số hs THCS 
- Hs nhận xét 
Bài 152 / SGK 
Tổng số các trường cả nước :
 13076 + 8583 + 1641 =23300 trường
Tỉ lệ phần trăm trường tiểu học 
. 100 % = 56 %
Tỉ lệ phần trăm trường THCS là 
 . 100 % = 37 %
Tỉ lệ phần trăm trường THPT là 
 . 100 % = 7% 
 Số phần trăm 
 56
 37,5
 7
 0
 Các loại trường học năm 1998 - 1999
Bài 153 / 62 / SGk 
Số hs nữ là
5564888 - 2968868 = 2596020 ( hs )
Tỉ lệ phần trăm hs nữ là 
. 100 % = 47 %
Tỉ lệ phần trăm hs nam là 
. 100 % = 53%
4 / củng cố - hướng dẫn về nhà 
- Gv nhắc lại các cách tính tỉ số của hai số , tỉ số hai đại lượng , quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ lệ xích 
- Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài tập 
- Làm các bài trong SBT 
- Xem trước bài mới
IV. Rỳt kinh nghiệm
	.
************************************
 Ngày soạn:24/4/2011
 Tuần : 35 , Tiết : 104+105 Ôn tập chương III
I / Mục tiêu 
- Củng cố các kiến thức cơ bản về phân số : tính chất cơ bản của phân số , rút gọn ; so sánh quy đồng phân số , các phép tính : phép cộng , phép trừ , phân số 
- áp dụng các tính chất để tính giá trị các biểu thức 
II / Chuẩn bị 
1 ) GV: SGK + SGV toán 6 + phấn màu
2) Hs : Xem trước bài mới ; ôn tập kiến thức chương III 
III / tiến trình dạy học 
1) ổn định lớp 
2) Kiểm tra bài cũ 
 Học sinh làm bài 139 / SGK
3) Bài mới 
HĐ của gv - hs
Ghi bảng
- Gv giới thiệu bài 
hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết 
- Gv nêu câu hỏi ôn tập 
- Hs trả lời câu hỏi
Câu 1 : 
(?) Mẫu số các phân số là những số ntn ?
(?) Khi rút gọn chia cả tử và mẫu cho bao nhiêu ?
(?) Nêu các bước quy đồng mẫu số ?
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét 
- Gv nhận xét , củng cố kiến thức cơ bản 
Câu 2
(?) Có nhận xét gì về các phân số ?
(?) Trướckhi so sánh cần phải biến đổi thế nào ?
(? ) Nêu các bước so sánh các phân số ?
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét 
Tiết 2
Hoạt động 2 : Một số dạng bài tập củng cố 
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 
- Gv hướng dẫn hs biến đổi các số nguyên thành phân số có mẫu là 3 để dễ dàng tìm được x 
- Hs làm bài tập 
- Hs nhận xét 
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 155 
(?) Muốn điền số thích hợp vào ô vuông làm thế nào ?
- Hs trả lời và làm bài tập 
- Hs nhận xét 
- Hs đọc và nêu yêu cầu bài 156 
- Gv hướng dẫn cách rút gọn : áp dụng tính chất phân phối để đưa tử và mẫu thành tích 
(?) Làm thế nào biến đổi 7.24 + 21thành dạng a.b + a.c ? a là số nào ? b là số nào ? c là số nào ?
(?) áp dụng tương tự với 7.25 - 49 ? 
(?) áp dụng tính chất biến đổi thnàh tích các thừa số ? 
- Hs trả lời và làm bài tập 
- Hs nhận xét 
I / Lý thuyết 
Câu hỏi 1:
a) Nêu tính chất cơ bản của phân số ?
b) Rút gọn các phân số sau đó quy đồng ?
 ; và 
Câu 2 : 
a) Nêu quy tắc so sánh các phân số 
b) áp dụng so sánh các phân số 
 ; 
Câu 3 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số và quy tắc trừ hai phân số ?
Câu 4 : Nêu các tính chất của phép cộng phân số ; tính chất của phép nhân phân số 
Trả lời
Câu 1 :a) SGK
b) = ; = ; = 
Câu 2 : a) SGK
b) = ; 
Ta có 
Vậy : nên 
Câu 3 , câu 4 SGK 
II / Bài tập 
Bài 154 / SGK / 64 
a) < 0 x < 0
b) = 0 x = 0 
c) 0 < < 1 0 < < x{1;2}
d) = 1 x = 3
e) 1 < 2 < x { 4;5;6 }
Bài 155 / SGK / 64 
Bài 156 : Rút gọn 
a) = 
 = 
b) 
 = 
4 / củng cố - hướng dẫn về nhà 
- Gv nhắc lại các cách tính tỉ số của hai số , tỉ số hai đại lượng , quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ lệ xích 
- Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài tập 
- Làm các bài trong SBT 
- Xem trước bài mới
IV. Rỳt kinh nghiệm
	.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA so hoc 6 tuan 35(1).doc