Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70 đến 109 (Bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70 đến 109 (Bản 3 cột)

I, Mục tiêu :

 - Kiến thức : Học sinh nắm vững t/c cơ bản của phân số

 - Kỹ năng : Vận dụng được t/c cơ bản của phân số để giải được 1 số bài tập , viết được 1 phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương

 - Thái độ : Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ

II, Chuẩn bị :

 - Thầy : Bảng phụ

 - Trò : Bảng nhỏ

 III, Các hoạt động dạy và học(45)

 1,Tổ chức (1) Lớp:6b . Lớp :6c

 2, Kiểm tra (4)

 - Nêu định nghĩa phân số bằng nhau . Viết dạng tổng quát

 - Điền số thích hợp vào ô vuông

 = ; =

 3, Bài mới

CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ TG NỘI DUNG

HĐ1: Nhận xét

GV; Từ =và = 14

 1, Nhận xét

?1 Giải thích

Dựa vào đ/n 2 phân số bằng

nhau ta đã biến đổi 1 phân số đã cho thành 1 phân số bằng nó mà tử và mẫu đã thay đổi . tTa cũng có thể làm được điều này trên t/c cơ bản của phân số

GV+ HS: Cùng ghi đề bài

GV: Có = vì (-1).(-6) = 3.2

Em hãy nhận xét : Ta đã nhân cả tử và mẫu của phân số thứ nhất với bao nhiêu để được phân số thứ hai

HS: Suy nghĩ và trả lời tại chỗ

GV: Ghi bảng = và rút ra nhận xét

GV: Thực hiện tương tự với cặp phân số =

HS: Trả lời tại chỗ

GV; Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?1 và yêu cầu H?s dựa vào nhận xét trên để giải thích

GV: Chốt : Như vậy để giải thích 2 p/ số bằng nhau ta có 2 cách

HĐ2: T/c cơ bản của phân số

GV: Dựa vào các VD trên với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên em hãy rút ra t/c cơ bản của phân số

HS: Trả lời tại chỗ sau đó đọc lại nội dung t/c trong SGK

GV: Ghi bảng tóm tắt t/c nhấn mạnh đ/k của số nhân ,số chia trong công thức

GV: Từ = ta có thể giải thích phép biến đổi trên dựa vào t/c cơ bản của phân số

Vậy : Ta có thể viét 1 phân số bất kỳ có mẫu âm thành p/số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và

10

13

a, = ; b, =

c, =

2, Tính chất cơ bản của phân số

a, = với m Z

 = với n ƯC (a,b)

?3 = ; =

= ( a, b Z ; b 0 )

* = ====

Từ t/c trên ta thấy : Mỗi p/số có vô số p/số bằng nó . Gọi đó là số hữu tỉ

3, Luyện tập :

Bài1: Đúng hay sai ?

1, =

 

doc 90 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70 đến 109 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :.
Tiết 70 phân số bằng nhau
 Ngày dạy : Lớp 6b Lớp 6c
I, Mục tiêu:
 - Kiến thức : Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau 
 - Kỹ năng : Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau , lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích 
 - Thái độ : Có ý thức liên hệ vào thực tế 
II, Chuẩn bị : 
 - Thầy : Bảng phụ + bảng từ nhỏ 
 - Trò: bảng nhỏ 
III, Tiến trình tổ chức dạy học (45’)
 1, Tổ chức : (1’) Lớp 6b Lớp 6c
 2, Kiểm tra : (4’) 
 + Thế nào là phân số 
 + Viết các phép chia sau dưới dạng phân số 
 a, - 4 ; 7 ; b, (- 3) : (-5) ; c, 2 : (-4) ; d, a : 4 ( a ẻZ)
 3, Bài mới (40’)
Các hoạt động của thầy và trò
tg
nội dung
HĐ1: Định nghĩa 
GV: Đưa hình 5/7 SGK lên bảng từ nhỏ 
Hỏi : - Mỗi phần đã lấy đi bao nhiêu phần cái bánh 
- Nhận xét gì về 2 phân số trên ? vì sao ?
HS: = vì cùng biểu diễn 1 phần của cái bánh 
GV:Từ= hãy phát hiện có các t/c nào bằng nhau ?
HS: Trả lời tại chỗ 1. 6 = 3. 2
GV: 2 phân số và có bằng nhau không ? Tại sao ? 
HS: Trả lời tại chỗ 
GV: Vậy phấn số = khi nào ?
HS: Đọc dịnh nghĩa SGK / 8
GV: Ghi dạng tổng quát của đ/n 
HĐ2: Ví dụ 
10’
10’
1, Định nghĩa : 
Ta biét : = 
Nhận xét : 1. 6 = 2. 3 ( = 6)
Ta cũng có : = 
 vì 2. 9 = 3 . 6 ( = 18) 
* Định nghĩa : = 
Nếu : a . d = b .c ( b, d ạ 0 )
2, Ví dụ : 
a, = vì (-3).(-8) = 6.4 = 24
b, ạ vì 3 .7 ạ (-4) . 5
c, = vì (-1) .12 =( -3) .4
?3 
GV: Căn cứ vào đ/n hãy xét xem các phân số sau cố bằng nhau không ?
và b, và c, và 
HS: Trả lời tại chỗ 
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?3 
HS: Thảo luận theo nhóm cùng bàn và trình bày vào bảng nhóm ( Căn cứ vào đ/n để giải thích )
GV: Ghi bảng VD và hướng dẫn h/s tìm x . Dựa vào đ/n phân số bằng nhau để tìm x
HS: Thực hiện tại chỗ 
GV: Ghi bảng cách tìm x 
HĐ2: Luyện tập 
GV: Ghi bảng đề bài tập 6 / SGK 
1 h/s thực hiện tại chỗ vào cách tính y 
HS: Lớp cùng làm vào bảng nhỏ 
GV: Ghi bảng cách tìm y 
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn bài 7 /SGK( câu a, b)
Hoạt động 4 nhóm
Chữa bài đại diện 2 nhóm , các nhóm còn lại theo dõi kết quả - nhận xét bổ xung 
GV: Cho h/s làm tiếp bài 8 và bài 9 /SGK theo nhóm cùng bàn theo gợi ý sau :
Dựa vào đ/n phân số bằng nhau để chứng tỏ 
GV: Chữa 1 số bài và chốt lại vấn đề 
- nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân số thì được 1 phân số mới bằng phân số đẫ cho 
GV: Cho h/s tự đọc bài 10/SGK và thảo luận theo nhóm cùng tổ để tìm các cặp phân số bằng nhau 
HS: Các nhóm làm bài 
GV: Chữa bài các nhóm và hướng dẫn học sinh cách lập các phân số bằng 
15’
a, ạ vì ( -2).5 ạ 2 .5 
b, ạ vì (- 4).( -10) ạ7. 21
VD: Tìm xẻ Z biết := 
vì := nên x . 28 = 4. 21
Suy ra : x = = 3 
3, Luyện tập : 
Bài 6/8 / SGK
b, vì = nên (-5). 28 = y.20
Vậy : y = = - 7
Bài 7 / 8 / SGK
a, = vì 1. 12 = 2 . 6 
b, = vì 15 . 4 = 3 . 20 
Bài 8/ 9 / SGK
Cho a, b ẻZ : b ạ 0 chứng tỏ :
a= vì a . b = (-a) .(-b) 
b, = 
 vì ( -a) . b = (- b) . a
Bài 9/9 SGK
 = ; = 
Bài 10/SGK
Từ 3 . 4 = 6 . 2
Ta có := ; = 
nhau từ đẳng thức tích 
= ; = 
4, Củng cố : (3’)
 - Hai phân số được gọi là bằng nhau khi nào ?
 - Từ một đẳng thức của 2 tích bằng nhau a.b = c.d ta lập được bao nhiêu các cặp phân số bằng nhau 
5, Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà (2’)
 - Học thuộc và nắm vững đ/n hai phân số bằng nhau ? 
 - Làm tiếp các bài 6 + 9 / SGK ; 9 + 11/ SBT 
 - Đọc t/c cơ bản của phân số ở tiểu học 
tuần 
 tiết 71 tính chất cơ bản của phân số 
 Ngày dạy : Lớp 6b Lớp 6c.
I, Mục tiêu : 
 - Kiến thức : Học sinh nắm vững t/c cơ bản của phân số 
 - Kỹ năng : Vận dụng được t/c cơ bản của phân số để giải được 1 số bài tập , viết được 1 phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương 
 - Thái độ : Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ 
II, Chuẩn bị : 
 - Thầy : Bảng phụ 
 - Trò : Bảng nhỏ 
 III, Các hoạt động dạy và học(45’)
 1,Tổ chức (1’) Lớp:6b.. Lớp :6c
 2, Kiểm tra (4’)
 - Nêu định nghĩa phân số bằng nhau . Viết dạng tổng quát 
 - Điền số thích hợp vào ô vuông
 = 	; = 
 3, Bài mới
Các hoạt động của thầy và trò
tg
nội dung
HĐ1: Nhận xét 
GV; Từ =và = 
14’
1, Nhận xét 
?1 Giải thích
Dựa vào đ/n 2 phân số bằng
nhau ta đã biến đổi 1 phân số đã cho thành 1 phân số bằng nó mà tử và mẫu đã thay đổi . tTa cũng có thể làm được điều này trên t/c cơ bản của phân số 
GV+ HS: Cùng ghi đề bài 
GV: Có = vì (-1).(-6) = 3.2 
Em hãy nhận xét : Ta đã nhân cả tử và mẫu của phân số thứ nhất với bao nhiêu để được phân số thứ hai 
HS: Suy nghĩ và trả lời tại chỗ 
GV: Ghi bảng = và rút ra nhận xét 
GV: Thực hiện tương tự với cặp phân số = 
HS: Trả lời tại chỗ 
GV; Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?1 và yêu cầu H?s dựa vào nhận xét trên để giải thích 
GV: Chốt : Như vậy để giải thích 2 p/ số bằng nhau ta có 2 cách 
HĐ2: T/c cơ bản của phân số 
GV: Dựa vào các VD trên với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên em hãy rút ra t/c cơ bản của phân số 
HS: Trả lời tại chỗ sau đó đọc lại nội dung t/c trong SGK 
GV: Ghi bảng tóm tắt t/c nhấn mạnh đ/k của số nhân ,số chia trong công thức 
GV: Từ = ta có thể giải thích phép biến đổi trên dựa vào t/c cơ bản của phân số 
Vậy : Ta có thể viét 1 phân số bất kỳ có mẫu âm thành p/số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và 
10’
13’
a, = ; b, = 
c, = 
2, Tính chất cơ bản của phân số 
a, = với m ẻ Z
 = với n ẻ ƯC (a,b)
?3 = ; = 
= ( a, b ẻ Z ; b ạ 0 )
* = ====
Từ t/c trên ta thấy : Mỗi p/số có vô số p/số bằng nó . Gọi đó là số hữu tỉ 
3, Luyện tập :
Bài1: Đúng hay sai ?
1, = 
mẫu của phân số đó với (-1) 
GV: Cho h/s hoạt động nhóm có 2 nội dung sau 
1, Làm ?3 /SGK
2, Viết phân số thành 5 phân số khác nhau và bằng nó . Hỏi có thể viết được bao nhiêu p/số như vậy 
HS: Các nhóm làm bài vào bảng 
GV: Sauk hi h/s làm xong ?3 thì hỏi thêm 
Phép biến đổi trên dựa trên cơ sở nào ?
P/số -có thoả mãn đ/k có mẫu dương hay không ?
HS: Có thoả mãn đ/k - b > 0 khi b < 0 
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung 1 . Từ đó giới thiệu k/n số hữu tỉ sau đó lưu ý h/s . Để các phép tính bieens đổi được thực hiện dễ dàng người ta thường dùng p/số có mẫu dương 
HĐ3: Luyện tập 
Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 1 
HS: Ghi và trả lời vào bảng nhỏ 
GV: Gọi vài h/s trả lời kết quả 
GV: Chốt lại vấn đề bằng cách giải thích như sau 
1, Đúng vì = (= ) 
2, Sai vì = ạ = 
3, Sai vì 
4, Đúng
GV: Đưa tiếp bảng phụ có ghi sẵn bài 14/ SGK 
HS; Làm bài theo nhóm . Mỗi nhóm tìm 3 chữ cái 
N1 , : A, H, G N2 : Y , Z , C
N3 : T, S , O N4 : E, K , N 
Đại diện từng nhóm lên đièn vào bảng 
GV; Kiểm tra kêta quả các nhóm , h/s đọc ô chữ 
2, =
3, = 
4, 15’ = giờ = giờ 
Bài 14/ 12/SGK 
Các chữ điền vào ô trống là : 
CO CÔNG MAI SAT
Co NGAY NÊN KIM 
4, Củng cố : (3’) 
HS: - Nhắc lại t/c cơ bản của phân số 
 - Nêu cách viết phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương 
5, Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà (2’) 
 - Học thuộc t/c cơ bản của phân số ? Viết dạng tổng quát 
 - Làm bài 11- 13 /SGK ; bài 20 – 21/ SBT 
 - Ôn rút gọn phân số ở tiểu học 
tuần 
tiết 72 rút gọn phân số
 Ngày dạy : Lớp 6b.. Lớp 6c
I, Mục tiêu : 
- Kiến thức : Học sinh biết thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số . Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản 
- Kỹ năng : Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số 
- Thái độ : Có ý thức viết phân số về dạng tối giản 
II, Chuẩn bị : 
- Thầy : Bảng phụ 
- Trò : Bảng nhỏ 
III, Các hoạt động dạy và học (45’) 
 1, Tổ chức : (1’) Lớp 6b Lớp 6c
 2, Kiểm tra (4’) 
 - Nêu tính chất cơ bản của phân số ? viết dạng tổng quát 
 - Làm bài 12/11/SGK
3, Bài mới (40’) 
Các hoạt động của thầy và trò
tg
nội dung
HĐ1: Cách rút gọn phân số 
GV: Xét phân số Xét phân số 
Hãy áp dụng phân số trên bằng cách áp dụng t/c cơ bản của phan số 
HS: Nêu cách rút gọn : Có thể rút gọn từng bước , cũng có thể rút gọn ngay một lần 
GV: Vậy để rút gọn phân số ta phải 
14’
1, Cách rút gọn phân số :
VD1: Xét phân số 
Theo t/c cơ bản của phân số ta có :
= = hoặc = 
làm như thế nào ?
HS: Ta chia cả tử và mẫu cho ƯC khác 1 của chúng 
GV: Cho h/s rút gọn phân số 
HS: Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ 
GV+ HS: Cùng chữa vài bài đại diện 
GV: Qua các ví dụ tren hãy rút ra qui tắc rút gọn phân số 
HS: Trả lời sau đó đọc qui tắc SGK 
GV: Cho h/s làm ?1 / SGK 
HS: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ 
GV: Lưu ý cho học sinh trước khi làm bài chỉ rút gọn 1 lần 
- Phải đưa phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương 
GV+HS: Cùng chữa bài đại diện 1 số nhóm 
HĐ2: Phân số tối giản 
GV: ở các ví dụ trên tại sao dừng lại ở kết quả 
 ; ; ; 
+ Hãy tìm ƯC của tử và mãu của mỗi phân số đó 
+ Đó là các phân số tối giản 
HS: Trả lời sau đó đọc đ / n /SGK
GV: Gọi h/s trả lời tại chỗ ?2 /SGK
GV: Làm thế nào chỉ rút gọn một lần được phân số tối giản ngay 
VD: = 
HS: Chia cả tử và mẫu của phân số 
cho ƯCLN(28,42) = 14 
HS: Đọc phần nhận xét và chú ý SGK 
GV: Giả thích rõ từng chú ý cho h/s hiểu 
10’
11’
VD2: Rút gọn phân số 
Ta có : = = 
Hoặc : = 
* Qui tắc : SGK/13 
?1 Rút gọn các phân số sau : 
a, = = 
b, = = = 
c,= = 
d, = = = = 3
2, Thế nào là phân số tối giản 
* Đ/ nghĩa : SGK/14
* Ví dụ : ; ; ; ;
?2 Phân số tối giản là :
 ; 
* Nhận xét : SGK /14
* Chú ý : SGK/ 14
3, Luyện tập 
Bài 15/15/SGK
a,= = 
HĐ3: Luyện tập 
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 15/SGK 
HS: Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ 
GV: Quan sát , kiểm tra học sinh làm bài và góp ý nhắc nhở học sinh có thể rút gọn từng bước cũng có thể rút gọn 1 lần đến phân số tối giản 
HS: Treo 1 số bài đại diện lớp
GV: Cho học sinh lớp nhận xét bổ xung có đánh giá cho điểm từng bài 
b,= = 
c,= = = 
d,= = = 
4, Củng cố (3’) 
 HS : - Nhắc lại qui tắc rút gọn phân số 
 - Nêu cách rút gọn phan số về phân số tối giản 
5, Dặn dò – Hướng dẫn học ở nhà (2’) 
 - Học thuộc qui tắc rút gọn phân số . Nắm vững thế nào là phân số tối giản và làm thế nào để có phân số tối giản 
 - Làm các bài 16- 19/SGK 
 - Ôn đ/n phân số bằng nhau , t/c cơ bản của phân số , rút gọn phan số 
tuần
tiết73 luyện tập
 Ngày dạy: Lớp 6b Lớp 6c
I, Mục tiêu :
 - Kiến thức : Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số , phân số tối giản 
 - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , lập phân số bằng phân số cho trước 
 - Thái độ : Ap dụng cách rút gọn phân số và một số bài toán có nội dunh thực tế 
II, Chuẩn bị : 
 - Thầy : Bảng phụ 
 - Trò : Bảng nhỏ
III, Các hoạt động dạy và học (45’)
 1, Tổ chức (1’) Lớp 6b Lớp 6c.
 2, Kiểm tra : (4’)
 + Phát biểu qui tắc rút gọn phân s ...  6c..
I, Mục tiêu : 
 - Kiến thức : + Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương
 + Hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số 
 - Kỹ năng : + Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức , giải toán đố 
 - Thái độ : + Có ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thực tế 
II, Chuẩn bị : 
 - Thầy : Bảng phụ 
 - Trò : Bảng nhỏ 
III, Các hoạt động dạy và học 
 1, Tổ chức (1’) Lớp 6b.. Lớp 6c
 2, Kiểm tra : Kết hợp khi ôn tập 
 3, Bài mới 
Các hoạt động của thầy và trò
TG
nội dung
HĐ1: Ôn ba bài toán cơ bản về phân số 
GV: Cho h/s làm bài 146/SGK 
1h/s tóm tắt đề bài 
GV: Ghi bảng phần tóm tắt và đặt câu hỏi 
Để tính số tiền oanh trả trước hết ta phải làm gì ? 
Hãy tìm giá trị của cuốn sách 
HS: nêu cách tính tại chỗ 
GV: Ghi bảng lời giải 
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 146/SGK 
GV+ HS : Cùng tìm hiểu và phân tích đề bài 
GV: Gợi ý bằng sơ đồ 
HS giỏi : Học kì I 
HS còn lại 	
 Số h/s cả lớp là 9 phần 
HS giỏi: 
HS còn lại 
 Số h/s cả lớp là 5 phần 
1 h/s trình bày lời giải tại chỗ 
HS: Lớp nhận xét bổ xung 
GV: Ghi bảng lời giảis au khi đã sửa sai 
GV: Tóm tắt đề bài tập 3 lên bảng 
GV: Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ 
HS: đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng 
GV: Cho các nhóm nhận xét 2 bài trên bảng 
GV: Chốt lại các ý kiến của học sinh và ghi bảng lời giải của bài 
HĐ2 : Bài tập phát triển tư duy 
GV: Ghi bảng đề bài 1 
HS: Thảo luận nhóm và làm bài vào bảng nhỏ 
GV: Gọi vài nhóm mang bài lên gắn 
GV+HS : Cùng chữa bài các nhóm 
GV: Cho học sinh làm tiếp bài 2
GV: Gợi ý : Tìm phân số thứ ba làm trung gian để so sánh 
HS : Làm bài tại chỗ
24’
15’
1, Ôn ba bài toán cơ bản về phân số
Bài 146/65/SGK 
Tóm tắt : 10% giá bìa là 1 200đ 
Tính số tiền Oanh trả 
Bài giải : 
Giá bìa của cuốn sách là : 
 1200 : 10% = 12 000 (đồng)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là : 
12000 – 1200 = 10 800 ( đồng ) 
( Hoặc 12000 . 90% = 10800 (đ) ) 
 Đáp số : 10 800 đ
Bài 166/65/SGK 
Bài giải : 
Học kì I số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại bằng số h/s cả lớp 
Học kì II số h/s giỏi bằng số h/s còn lại bằng số h/s cả lớp .
Phân số chỉ số h/s đã tăng là : 
 - = ( Số h/s cả lớp) 
Số học sinh cả lớp là : 
 8 : = 45 ( h/s ) 
Số học sinh giỏi kỳ I của lớp là : 
 45 . = 10 (h/s) 
 Đáp số : 10 h/s 
Bài 3 : Tóm tắt 
 a = 10,5 cm 
 b = 105 km = 10 500 000 cm 
a , T= ? 
b, Nếu a = 7,2 cm thì b = ? 
Bài giải : 
a, Tỉ lệ xích của bản đồ là : 
 T = = = 
b, Khoảng cách AB trên thực tế là : 
Từ T = ị b = 
 b = 7,2 : = 7200 000 (cm) 
Vậy b = 72 (km)
2, Bài tập phát triển tư duy 
Bài 1 : Viết phân số dưới dạng tích của 2 phân số , thương của 2 phân số 
 + Viết dưới dạng tích của 2 phân số 
 = = . 
+ Viết dưới dạng tích của 2 phân số 
 = = . 
Bài giải : 
+ Viết dưới dạng tích của 2 phân số 
 = = . = . = .
+ Viết dưới dạng thương của 2 phân số 
 = : = : = 
Bài 2 ; So sánh và 
Ta có : < < 
 > > 
 ị < < hay < 
4, Củng cố (3’) 
 GV: - Hệ thống lại toàn bộ kiến thức cơ bản của chương 
5, Dặn dò (2’) 
 - Ôn theo các câu hỏi ôn tập chươngII
 - Xem lại các bài đã ôn 
 - Chuẩn bị thi kiểm tra học kỳ II.
Tuấn 
Tiết 106 ôn tập cuối năm
I, Mục tiêu : 
 - Kiến thức :+ Ôn tập một số kí hiệu ẻ ,ẽ , è , f , ầ . 
 +Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 , 9 
 + Ôn tập về số nguyên tố hợp số , ước chung của 2 hay nhiều số 
 - Kỹ năng : + Rèn Luyện việc sử dụng một số kí hiệu .
 +Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ưc và bc vào bài tập 
 - Thái độ : + Có ý thức ôn tập nghiêm túc 
II, Chuẩn bị : 
 - Thầy : Bảng phụ 
 - Trò : Bảng nhỏ 
III, Các hoạt động dạy học : 
 1, Tổ chức (1’) Lớp 6b. Lớp 6c 
 2, Kiểm tra : Kết hợp khi ôn tập 
 3, Bài mới 
Các hoạt động dạy học
tg
nội dung
HĐ1: Ôn về tập hợp 
HS: Trả lời theo các yêu cầu của giáo viên 
HS1 : Đọc các kí hiệu 
HS2: Lấy ví dụ minh hoạ 
GV: Ghi bảng đề bài 168/SGK 
HS3: Lên bảng điền vào ô trống 
HS: Còn lại theo dõi nhận xét 
GV: Cho học sinh đọc và trả lời 
bài tập 170/SGK 
1 h/s : Trả lời tại chỗ 
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài đúng hay sai ? 
HS: Thảo luận nhóm – Trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng 
GV: Gọi đại diện các nhóm trả lời lần lượt từng câu 
HS: Các nhóm nhận xét góp ý 
GV: Ghi bảng câu trả lời 
HĐ2: Ôn tập về dấu hiệu chia hết
GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 7/ SGK phần ôn tập cuối năm 
HS : Trả lời tại chỗ 
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 
HS: Thảo luận nhóm cùng bàn và trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng tại sao lại điền được các số đó vào dấu * để thoả mãn yêu cầu bài ra 
GV: Gợi ý vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 
HĐ3: Ôn về số TN , hợp số , ưc và bc 
GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 8 + 9 /SGK /66 phần ôn tập cuối năm 
GV: Treo bảng phụ có ghi sẵn .
1 h/s : Lên điền vào bảng phụ 
GV: Cho học sinh làm tiếp bài tập tìm x 
HS: Làm tiếp theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ 
GV+HS: Cùng chữa bài vài nhóm 
15’
15’
10’
1, Ôn về tập hợp
a, Đọc các kí hiệu : ẻ ,ẽ , è , f , ầ .
b, Cho ví dụ về việc sử dụng các kí hiệu trên 
5 ẻ N , -3 ẻ Z , ẽN , N è Z 
3,725 ẽ N , N ầ Z = N 
Bài 170 /$6/SGK 
 C ầ L = f 
 Bài tập : Đúng hay sai ? 
a , | -2 | ẻ N Đúng ( | -2 | = 2) 
b , ( 3 – 7 ) ẻZ Đúng ( 3 – 7 ) = - 4 
c, ẽ Z Sai ( = - 2 ) 
d, N * ẻ Z Đúng 
e, Ư(5) ầ B(5) = f Sai 
Vì Ư(5) ầ B(5) = {5}
f, ƯCLN (a,b) = ƯC(a,b) với a,b ẻ N 
2, Ôn tập về dấu hiệu chia hết 
* Các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ;9 
Bài tập : Điền vào dáu x để :
a, 6 * 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 
ị * ẻ { 4, 7 } Û 642 ; 672 
b, * 1 53 * 2 chia hết cho cả 2, 3 , 5 và 9 
ị *1 = 1 ; * 2 = 0 ị 1530 
c, *1 7 *3 chia hết cho 15 
ị *1 ẻ {2 ; 3; 5; 6; 8; 9}
 * ẻ {0 ; 5}
Û 375; 675; 975; 230 ; 530 ; 830
3, Ôn tập về số nguyên tố , hợp số , ước chung bội chung 
Bài tập : Tìm x ẻ N biết 
a, 70 : x ; 84 : x và x > 8 
Ta có : x ẻ ƯC (70,84) và x > 8 
 ị x = 14
b , x : 12 ; x : 25 , x : 30 và 0 < x < 500
Ta có : x ẻ BC 912 , 25, 30 ) 
 và 0 < x < 500 
 ị x = 300
4, Củng cố (3’) 
 GV:- Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức vừa ôn 
5, Dặn dò : (2’) - Ôn các phép tính trong N 
 - Làm các bài 163 – 174 /SGK 
tuần 34
tiết 107 ôn tập cuối năm
Ngày dạy : Lớp 6b.. Lớp 6c..
I, Mục tiêu : 
 - Kiến thức : 
 + Ôn tập về cộng ,trừ , nhân, chia , luỹ thừa các số tự nhiên , số nguyên ,phân số 
 + Ôn các t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên , số nguyên , phan số 
 - Kỹ năng : + Rèn luyện các kỹ năng thực hiện các phép tính nhanh , tính hợp lí 
 - Thái độ : + Có ý thức ôn tập nghiêm túc 
II, Chuẩn bị : 
 - Thầy : Bảng phụ 
 - Trò : Bảng nhỏ 
III, Các hoạt động dạy và học : 
 1, Tổ chức : (1’ ) Lớp 6b. Lớp 6c.
 2, Kiểm tra : Kết hợp khi ôn tập 
 3, Bài mới 
Các hoạt động dạy và học
tg
nội dung
HĐ1: Ôn rút gọn phân số , so sánh phân số 
GV: Muốn rút gọn 1 phân số ta làm thế nào ?
 Hãy rút gọn các phân số sau 
HS: Thực hiện tại chỗ và thông báo kết quả 
GV: Hãy cho biết kết quả rút gọn đã là phân số tối giản chưa ? Thế nào là phân số tối giản 
GV: Cho h/s ôn lại 1 số cách hai phân số 
 a, Rút gọn phân số rồi quy đồng có cùng mẫu dương rồi so sánh tử 
 b, Quy đồng tử so sánh mẫu 
 c, So sánh 2 phân số âm 
 d, Dựa vào tính chất bắc cầu để so sánh 2 phân số ( tìm phân số trung gian ) 
HS: Thực hiện lần lượt từng câu
GV: Uốn nắn , sửa sai và ghi bảng cách so sánh từng câu 
HĐ3: Bài tập trắc nghiệm
 GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 3 
HS: Làm bài theo nhóm cùng bàn ghi phương án trả lời vào bảng nhỏ 
GV: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trên bảng phụ 
HS : Các nhóm so sánh với đấp án của mình 
20’
* Dạng 1: 
1, Ôn rút gọn phân số , so sánh phân số
Bài1: Rút gọn các phân số sau 
a, = b, = 
c, = d, = 2 
Bài 2: So sánh các phân số sau 
a, và . Ta có < .
Vì = = < = 
b, và . Ta có < 
Vì = < 
c, và . Ta có > 
Vì > = = 
d, và . Ta có < 
Vì < = = < 
* Dạng 2: 
Bài 3 : Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng 
a, = 
 A. 15 ; B. 25 ; C. -15
b, Kết quả rút gọn phân số 
 A. – 7 ; B. 1 ; C. 37 
c, Trong các phân số ; ; phân số lớn nhất là : 
 A. ; B. ; C . 
Bài 4: Điền dấu thích hợp ; < hoặc = vào ô trống 
A. 0 ; B. 0
C. 6 ; D. 0
4, Củng cố (3’) : GV: - Hệ thống toàn bộ các kiến thức vừa ôn 
5, Dặn dò (2’) : - Tiếp tục ôn các phép tính về phân số 
 - Làm các bài 176/SGK ; 86 – 91 /SBT 
..
Tuần 34
Tiết 109 	Ôn tập cuối năm
Ngày dạy : Lớp 6b. Lớp 6c.
I-Mục tiêu :
 - Kiến thức: Ôn các tích chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên phân số
 - Kĩ năng: Rèn Luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh tính hợp lí
 - Thái độ: Có ý thức ôn tập nghiêm túc
II-Chuẩn bị 
 -Thầy: Bảng phụ 
 -Trò: Bảng nhỏ
III- Các hoạt động dạy và học : 
1, Tổ chức : (1’) Lớp 6b. Lớp 6c..
2-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi ôn tập
3 -Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Ghi bảng
HĐ1: Ôn quy tắc và tính chất của các phép toán
GV: Yêu cầu trả lời câu hỏi 3/ SGK phần ôn tập cuối năm
HS: Trả lời tại chỗ 
GV: Các tính chất của phép cộng và phép nhân có ứng dụng gì trong tính toán?
GV: Cho HS làm bài 171/SGK
2HS: Lên bảng làm hai bài a,b 
Mỗi HS làm 1 câu
HS: Làm bài tại chỗ và so sánh kết quả
GV: Hãy nêu cách thực hiện câu c
HS: Trả lời tại chỗ 
GV:Gợi ý đặt -1,7 làm thừa số chung
GV: Cho HS làm tiếp các câu d,e
HS: Cùng làm bài theo gợi ý sau
GV: Câu d phải biến đổi để xuất hiện thừa số chung. Câu e) áp dụng công thức nhân chia luỹ thừa cung cơ số
GV: Cho kết quả để HS làm và so sánh
HĐ2: Tính 
GV: Ghi bài tập 2 lên bảng 
Học sinh hoạt động theo 4 nhóm trong 6’ 
Các nhóm trưởng lên gắn bài 
Các nhóm nhận xét chéo nhau 
GV: Chốt lại các bước giải 
20’
1, Ôn quy tắc và tính chất của các phép toán
Bài 117 /67/SGK :
a, A = 27 + 46 +79 + 34 + 53 
 A = ( 27 + 53 ) + (46 + 34) +79 
 A = 80 + 80 + 79 
 A = 239 
b, B = - 377 – ( 98 – 277) 
 B = ( - 377 + 277 ) – 98 
 B = - 100 – 98 
 B = - 198 
c , C = - 1,7 . 2,3 + 1,7 . ( - 3,7 ) – 17,3 – 0,17 
 C = - 17 ( 2,3 + 3,7 + 3 + 1 ) 
 C = - 1,7 . 10 = - 17 
d, D = 2 . ( - 0,4 ) – 1 . 2,75 +
 (- 1,2 ) : 
 D = . ( - 0,4 ) – 1,6 : + (-1,2 ) .
 D = . (- 0,4 – 1,6 – 1,2 ) 
 D = . ( - 3,2 ) = - 8,8 
e, E = 
 E = = 2 . 5 = 10 
Bài 2 : Tính 
 [ 11 - ( 2 + 5)] . 
= [( 11 - 5) - 2] . 
= ( 6 - 2) . 
 = ( 5 - 2) . 
= 3. = . 
= = 1
4, Củng cố (3’) : GV: + Hệ thống toàn bộ nội dung vừa ôn 
5, Dặn dò (2’) + Về nhà ôn lại toàn bộ các kiến thức ôn trong 3 tiết 
 + Xem lại các bài đã chữa 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet70-109.doc