I/ MỤC TIÊU
- HS được ôn tập các ký hiệu về tập hợp, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố - hợp số, ƯC , BC của hai hay nhiều số.
- Rèn luyện việc sử dụng các ký hiệu về tập, các dấu hiệu chia hết, ƯC, BC vào giải các bài tập.
- Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 : 1/ Ôn tập về tập hợp
- Yêu cầu HS đọc các ký hiệu về tập hợp (SGK) ?
- Lấy ví dụ sử dụng các ký hiệu đó ?
- GV chốt kiến thức
- Y/c HS làm bài 168; 170 (SGK) ?
- Y/c HS n/c đề bài
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
- Yêu HS lớp nhận xét kết quả
- GV chốt kquả HS: Đọc các ký hiệu:: thuộc; : k0 thuộc; : tập hợp con; : tập hợp rỗng; : giao của hai tập hợp
HS : Lấy ví dụ:
+/ 5 N; -3 N; - 3 Z; N Z; N Z = N
+/ Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhân với 0 bằng 3 A =
Bài 168 – SGK
HS1:
; N Z = N; N Z.
Bài 170 – SGK
HS2:
Ta có: C = { 0; 2; 4; .} ; L = { 1; 3; 5; .}
L C =
Tuần 35: Ngày soạn: 07/05/2010 Ngày dạy: 17/05/2010 Tiết 105 : ôn tập chương III (tiết 2) I/ Mục Tiêu Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm trong chương; luyện tập cách giải ba toán cơ bản về phân số. Có kỹ năng giải các bài toán đố. Có ý thức tự giác trong học tập. II/ hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Kiểm tra HS1: Phân số là gì ? Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c cơ bản của phân số ? Làm bài : 162b( SGK) ? HS2: Nêu quy tắc và tính chất cơ bản của phép nhân số ? Làm bài: 152 (SBT) ? GV nhận xét, cho điểm HS. Hoạt động 2: Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số - Y/c HS đọc, tìm hiểu đề bài - Y/c HS đọc, tóm tắt đề bài - Để tính số tiền Oanh trả trước hết ta phải làm gì ? Bài toán này thuộc dạng nào? - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải ? - GV chốt và lưu ý: Bài toán có thể giải bằng 2 cách Bài 164 (SGK – 65). HS: Đọc, n/c đề bài: HS: Lên bảng trình bày Giá bìa của 1 cuốn sách là: 1200.10% = 1200 (đ) Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là: 12000 – 1200 = 10800 (đ) (Hay 12000. 90% = 10800 đ) - Y/c HS hđ nhóm đọc n/c làm bài 165, 166 (SGK) ? +/ Nửa lớp làm bài 165 +/ Nửa lớp làm bài 166 - GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày lời giải. - GV yêu cầu HS lớp nhận xét, bổ sung cho bài làm của các nhóm. - GV chữa bài làm của các nhóm và yêu cầu HS lớp hoàn thiện bài vào vở. Bài tập 1: Cho biết a = 10, 5 cm; b = 105 km a/ Tính T b/ Nếu a' = 7,2 cm thì b' = ? - Y/c HS lớp làm việc cá nhân - GV gọi HS lên bảng làm - Gọi HS lớp nhận xét và bổ sung cho bài làm trên bảng - GV chốt kết quả Bài 165 (SGK-65). HS: Hđ nhóm làm bài Nhóm 1: Lãi suất của một tháng là: Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi suất sau 6 tháng gửi là: 0,56%. 10000000.6 = 336000 (đ) Đáp số: 336000 (đ) Nhóm 2: Bài 166 (SGK- 65). Học kỳ I số HSG = số HS còn lại nghĩa là số HSG học kỳ I = HS cả lớp Học kỳ II số HSG = số HS còn lại nghĩa là số HSG học kỳ II = số HS cả lớp. Số HSG học kỳ II nhiều hơn số HSG kỳ I là: (số HS cả lớp) tương ứng với 8 HS. Vậy số HS của cả lớp là: 8: = 45 (HS) HS: a/ Ta có: b = 105km = 10500000 cm Tỉ lệ xích của bản đồ đó là: T = b/ Từ công thức: T = ị b' = ị b' == 7200000(cm) =72(km) Bài tập 2: So sánh hai phân số: và ? - HD: Hãy so sánh hai phân số đã cho với phân số trung gian () ? - GV y/c 1 HS lên bảng so sánh HS: Lên bảng trình bày Ta có: Vậy: < Bài tập 3: CMR: S = - HD: Ta có: S = <= = ị S < (đpcm) Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Học thuộc các kiến thức cơ bản đã hệ thống trong chương. Xem lại các dạng bài tập đã làm. Xem trước nội dung phần hướng dẫn ôn tập cuối năm. ---------------------------------------------- Ngày soạn: 07/05/2010 Ngày dạy: 17/05/2010 Tiết 106 : Ôn tập cuối năm (tiết 1) I/ Mục Tiêu HS được ôn tập các ký hiệu về tập hợp, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố - hợp số, ƯC , BC của hai hay nhiều số. Rèn luyện việc sử dụng các ký hiệu về tập, các dấu hiệu chia hết, ƯC, BC vào giải các bài tập. Có ý thức tự giác trong học tập. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động 1 : 1/ ôn tập về tập hợp - Yêu cầu HS đọc các ký hiệu về tập hợp (SGK) ? - Lấy ví dụ sử dụng các ký hiệu đó ? - GV chốt kiến thức - Y/c HS làm bài 168; 170 (SGK) ? - Y/c HS n/c đề bài - GV gọi 2 HS lên bảng trình bày - Yêu HS lớp nhận xét kết quả - GV chốt kquả HS: Đọc các ký hiệu:ẻ: thuộc; ẽ: k0 thuộc; è: tập hợp con; f: tập hợp rỗng; ầ: giao của hai tập hợp HS : Lấy ví dụ: +/ 5 ẻN; -3 ẽ N; - 3 ẻ Z; N è Z; N ầ Z = N +/ Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhân với 0 bằng 3 ị A = f Bài 168 – SGK HS1: ; N ầ Z = N; N è Z. Bài 170 – SGK HS2: Ta có: C = { 0; 2; 4; ...} ; L = { 1; 3; 5; ...} ị Lầ C = f Hoạt động 2 : 2/ ôn tập các dấu hiệu chia hết - Yêu cầu HS lần lượt phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,5, 3, 9. - Y/c HS làm bài tập: Bài 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để: a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? b/ *53* chia hết cho cả 2,3, 5 và 9 ? c/ *7* chia hết cho 15 - HD: Sử dụng các dấu hiệu chia hết điền chữ số thích hợp vào dấu * ? - Y/c HS hđ cá nhân làm bài - GV gọi 3 HS lên bảng trình bày - Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả Bài 2: CMR tổng của 1 số có 2 chữ số và số đó viết theo thứ tự ngược lại chia hết cho 11. - HD: Số có hai chữ số là . Vậy số viết theo thứ tự ngược lại của số đã cho là gì ? - Hãy c/m tổng của hai số này chia hết cho 11? HS: Phát biểu các dấu hiệu chia hết: HS: HS1: Ta có: 672; 642 HS2: Số *53* chia hết cho cả 2,3, 5 và 9 thì chữ số tận cùng bằng 0 và tổng các chữ số của số đã cho chia hết cho 9 nên ta có: *53* = 1530 HS3: c/ *7* chia hết cho 15 ị *7*chia hết cho cả 3 và 5 Nếu *7* tận cùng bằng 0 ị *7* = 270; 570; 870 Nếu *7* tận cùng bằng 5 ị *7* = 375; 675; 975 HS: Gọi số có hai chữ số là (a,b là các chữ số) ị Số viết theo thứ tự ngược lại là: . Tổng của chúng là: += 10a +b +10b + a = = 11.(a+b)M11 (đpcm) Hoạt động 3 : 3/ ôn tập về số nguyên tố- hợp sô- ƯC – BC - Thế nào là số nguyên tố, hợp số ? - Thế nào là ƯC của 2 hay nhiều số? - Thế nào là BC của 2 hay nhiều số? - Phát biểu các quy tắc tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số ? - Y/c HS làm bài tập: Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a/ 70 M x; 84 M x và x > 8 b/ x M12; x M25; x M30 và 0< x < 500 - Y/c HS nêu cách giải ? - Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập - GV nxét, chốt kết quả HS: Phát biểu các khái niệm, các quy tắc. HS1: a/ 70 M x; 84 M x ị x ẻ ƯC(70, 84). Ta có: ƯCLN(70, 84) = 14 ị x ẻ ƯC(70, 84) =Ư(14)ịxẻ{1,2,7,14} do x > 8 ị x=14 b/ x M12; x M25; x M30 ị x ẻBC(12, 25,30). Ta có: BCNN(12, 25,30)= 300 ị x ẻ BC(12, 25,30) =B(300) ịxẻ{0, 300, 600} do 0 < x< 500 ị x = 300 - GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản vừa ôn tập trong giờ Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Ôn tập các kiến thức về các phép tính trong N và trong Z. Làm các câu hỏi 2 đ 5 (SGK). Làm bài: 169 đ 174 (SGK). ------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 07/05/2010 Ngày dạy: 19/05/2010 Tiết 107 : Ôn tập cuối năm (tiết 2) I/ Mục Tiêu HS được ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số Có kỹ năng RGPS, so sánh phân số, thực hiện các phép tính đối với số nguyên, phân số. Rèn kỹ năng tính nhanh và hợp lý. Có ý thức tự giác trong học tập. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động 1 : 1/ Ôn tập rút gọn p – So sánh phân số - Muốn rút gọn một phân số ta làm ntn ? - áp dụng rút gọn các phân số ? Bài 1: Rút gọn các phân số: b/ c/ d/ - GV ghi đề bài lên bảng - Yêu cầu HS lớp làm việc các nhân - Gọi hai HS lên bảng làm. - GV y/c HS lớp nhận xét kết quả - Nêu các phương pháp so sánh các phân số ? - áp dụng so sánh các phân số ? Bài 2: So sánh các phân số: a/ và . b/ và . c/ và . - GV ghi đề bài lên bảng - Yêu cầu HS lớp làm việc các nhân - Gọi ba HS lên bảng làm. - GV nxét, chốt kquả HS: Ta chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng - Hai HS lên bảng rút gọn: a/ ; b/ c/ ; d/ HS: Nêu các phương pháp so sánh phân số HS: a/ và . Ta có: = < = b/ và . Ta có: == < c/ và . Ta có: = Hoạt động 2 : 2/ Ôn tập các quy tắc và các phép toán - Hãy nêu các quy tắc, các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, số nguyên và phân số. - GV chốt kiến thức lý thuyết - Y/c HS làm bài: 171 (SGK) ? - Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân - Gọi 3 HS lên bảng trình bày - Cho HS lớp nhận xét kết quả bài làm của các bạn và hoàn thiện vào vở. - Y/c HS làm bài 172 (SGK) - Y/c HS đọc, tóm tắt đề bài - Hãy nêu các bước giải ? - GV gọi HS lên bảng trình bày - GV chốt kquả HS : Phát biểu các quy tắc và các t/c của các cộng và phép nhân các số tự nhiên, số nguyên và phân số. HS: Lên bảng làm bài Bài 171– SGK: Rút gọn các biểu thức: A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239 C = -1,7.2,3 +1,7.(-3,7) – 1,7.3 – 0,17 :0,1 C = 1,7.(-2,3) + 1,7.(-3,7) + 1,7.(-3) + 1,7 (-1) C = 1,7.[(-2,3) + (-3,7) + (-3) +(-1)] 1,7.(-10) = - 17 D = 11.(-0,8) = - 8,8 Bài 172– SGK: HS: Gọi số học sinh lớp 6C là x. Số kẹo đã chia là: 60 – 13 = 47 (chiếc) ị x ẻ Ư(47) và x > 13 ị x = 47 Vậy số HS của lớp 6C là 47 HS Hoạt động 3: Củng cố - GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản vừa luyện tập trong giờ - Bài tập: Xác định câu trả lời đúng: 1) Viết hỗn số dưới dạng phân số: A. B. C. (B) 2) Tính : ta được kết quả: A. B.0 C. (A) 3) Tính : ta được kết quả: A. B. C. (B) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Ôn tập các phép tính về phân số: Quy tắc và các tính chất. Làm bài: 176 (SGK) ; Bài: 114 đ 116(SBT). Tiết sau ôn tập về việc thực hiện dãy tính. ------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 07/05/2010 Ngày dạy: 20/05/2010 Tiết 108 : Ôn tập cuối năm (tiết 3) I/ Mục Tiêu HS được rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức. Luyện tập giải dạng toán tìm x. Rèn luyện kỹ năng trình bày chính xác, khoa học. Có ý thức tự giác trong học tập. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Kiểm tra HS1: Thực hiện phép tính: a/ b/ HS2: Tính nhanh: M = N = GV nhận xét, cho điểm HS. Hoạt động 2: 1/ Luyện tập về thực hiện phép tính - Y/c HS làm bài 91 (SBT) GV cho HS luyện tập tiếp bài tập 91 – SBT. - Có nhận xét gì về biểu thức Q ? - Từ đó xác định giá trị của Q ntn ? - GV gọi 1 HS lên bảng trình bày - Có nhận xét gì về biểu thức đã cho ? - Thực hiện phép một cách hợp lý ? - HD: Đổi các số ra phân số rồi thực hiện phép tính ? - Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân, gọi hai HS lên bảng làm. - Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn. - GV chốt kquả 1) Tính nhanh HS: Q= Ta có: = 0 ị Q= = 0 2)Tính giá trị của biểu thức: HS: Lên bảng thực hiện các phép tính HS1: a/ A == A = = HS2: b/ B = B = Hoạt động 3: 2/ toán tìm x - Y/c HS làm bài tập Tìm x biết : a/ b/ x – 25% = c/ - Yêu cầu HS lớp làm việc nhóm - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng làm. - Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn va hoàn thiện vào vở. - GV nxét, chốt kết quả - HS hoạt động nhóm HS1: a/ HS2: b/ x – 25% = x – = ị x = + ị x = HS3: c/ ị ị ị ị ị ị x = : ị x = -13 Hoạt động 4: Củng cố - GV chốt lại các kiến thức cơ bản vừa ôn tập - Y/c HS làm bài: Tìm x biết: a) b) - GV gọi 2 HS lên bảng làm Đáp số: a) x = - 2 b) x = - 1 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các phép tính về phân số: Quy tắc và các tính chất. - Làm bài tập: 173, 175, 177, 178 – SGK - ôn tập các bài toán cơ bản về phân số. - Chuẩn bị kiểm tra học kỳ II. --------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: