Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập phép nhân - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập phép nhân - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

A. Mục tiêu:

 Bíêt vận dụng t/c vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh

 rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi thực hiện các phép tính

B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :

 Gv:

C. Tiến trình bài dạy :

1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)

2/ Kiểm tra bài cũ : (4 ph)

 học sinh 1: viết công thức các tính chất của phép nhân stn?

 tính nhanh: a/ 5.25.2.16.4 b/ 32.47+32.53

3/ Bài mới:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

 1/ Họat động 1:

- bài 35/19: giáo viên cho học sinh họat động nhóm

- để có các tích bằng nhau mà không cần tính em làm ntn?

- cho học sinh nhận xét bài làm của các nhóm.

- bài 36/19:

- gọi học sinh lên bảng, quan sát bài làm của cả lớp.

- gọi học sinh đọc đề, giáo viên nhắc lại công thức.

- gọi 2 học sinh lên bảng, giáo viên quan sát bài làm của học sinh cả lớp.

- chốt: khi tính nhẩm ta có thể áp dụng t/c kết hợp, giao hóan, hay phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

- Bài 37/20: học sinh tính nhẩm

- gọi học sinh lên bảng, giáo viên thu 4 vở nháp.

-

2/ Họat động 2: sử dụng MTBT

- bài 38/20: giáo viên cho học sinh sử dụng MTBT để tính

- Bài 40/20: gọi học sinh đọc đề

- hdẫn:

+ abcd: số có 4 chữ số

+ ab : số có 2 chữ số

- học sinh họat động nhóm

- giáo viên nhận xét , sữa sai

3/ Họat động 3:

 Củng cố:

 bài tập thêm

- giáo viên cho học sinh làm quen với n!

- tính n! học sinh làm việc theo nhóm và đại diện các nhóm trình bày kết quả.

- Tách các thừa số ; tìm các thừa số bằng nhau.

2 học sinh lên bảng

2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp.

2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp.

375.376

624.625

1 học sinh lên bảng giải

học sinh tính !/Sửa bài tập:

bài 35/19: các tích bằng nhau

15.2.6=5.3.12=15.3.4

4.4.9=8.18=8.2.9

bài 36/19:

a/ tính nhẩm theo t/c kết hợp:

15.4=15.(2.2)=(15.2).2

=30.2=60

125.16=125.(8.2)=(125.8).2

=1000.2=2000

b/ tính nhẩm theo tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

25.12=25.(10+2)=25.10+25.2

=250+50=300

47.101=47.(100+1)

=47.100+47.1=4700+47=4747

bài 37/20: tính nhẩm

16.19=16.(20-1)=16.20-16.1

=320-16=304

46.99=46.(100-1)=46.100-46.1

=4600-46=4554

!!/ Bài tập mới ;

Bài 40/20:

ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ vậy ab=14

cd là số gấp đôi ab vậy cd=28

do đó abcd=1428.

vậy Bình Ngô đại cáo ra đời năm 1428.

bài 58/10: (sách bài tập )

Kí hiệu : n! ( đọc là n giai thừa ) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1.

n!=1.2.3.4 .n

tính :4!; 5!

4!=1.2.3.4=24

5!=1.2.3.4.5=120

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 146Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập phép nhân - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:	3	
	Tiết:	8	
	Ngàysoạn:10/9/08	
 Người dạy:Phạm văn Danh
A. Mục tiêu:
Bíêt vận dụng t/c vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh
rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi thực hiện các phép tính
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv:
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : (4 ph)
học sinh 1: viết công thức các tính chất của phép nhân stn? 
	 tính nhanh: a/ 5.25.2.16.4	b/ 32.47+32.53
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1: 
bài 35/19: giáo viên cho học sinh họat động nhóm
để có các tích bằng nhau mà không cần tính em làm ntn?
cho học sinh nhận xét bài làm của các nhóm.
bài 36/19:
gọi học sinh lên bảng, quan sát bài làm của cả lớp.
gọi học sinh đọc đề, giáo viên nhắc lại công thức.
gọi 2 học sinh lên bảng, giáo viên quan sát bài làm của học sinh cả lớp.
chốt: khi tính nhẩm ta có thể áp dụng t/c kết hợp, giao hóan, hay phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Bài 37/20: học sinh tính nhẩm
gọi học sinh lên bảng, giáo viên thu 4 vở nháp.
2/ Họat động 2: sử dụng MTBT
bài 38/20: giáo viên cho học sinh sử dụng MTBT để tính
Bài 40/20: gọi học sinh đọc đề
hdẫn: 
+ abcd: số có 4 chữ số
+ ab : số có 2 chữ số
học sinh họat động nhóm
giáo viên nhận xét , sữa sai 
3/ Họat động 3:
 Củng cố:
 bài tập thêm
- giáo viên cho học sinh làm quen với n!
- tính n!
học sinh làm việc theo nhóm và đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Tách các thừa số ; tìm các thừa số bằng nhau.
2 học sinh lên bảng
2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
375.376
624.625
1 học sinh lên bảng giải
học sinh tính
!/Sửa bài tập:
bài 35/19: các tích bằng nhau
15.2.6=5.3.12=15.3.4
4.4.9=8.18=8.2.9
bài 36/19:
a/ tính nhẩm theo t/c kết hợp:
15.4=15.(2.2)=(15.2).2
=30.2=60
125.16=125.(8.2)=(125.8).2
=1000.2=2000
b/ tính nhẩm theo tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
25.12=25.(10+2)=25.10+25.2
=250+50=300
47.101=47.(100+1)
=47.100+47.1=4700+47=4747
bài 37/20: tính nhẩm
16.19=16.(20-1)=16.20-16.1
=320-16=304
46.99=46.(100-1)=46.100-46.1
=4600-46=4554
!!/ Bài tập mới ;
Bài 40/20:
ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ vậy ab=14
cd là số gấp đôi ab vậy cd=28
do đó abcd=1428.
vậy Bình Ngô đại cáo ra đời năm 1428.
bài 58/10: (sách bài tập )
Kí hiệu : n! ( đọc là n giai thừa ) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1.
n!=1.2.3.4..n
tính :4!; 5!
4!=1.2.3.4=24
5!=1.2.3.4.5=120
4/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút )
Củng cố:áp dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm, làm quen với kí hiệu n! 
Về nhà: 
Xem lại các dạng bài tập đã giải
Bài tập : 56,58b/10 (sách bài tập ); 39/20 (sgk)
Hướng dẫn bài tập.
Xem trước bài “ PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA”

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-08.doc