A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về phép cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
2. Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán phức tạp.
3. Thái độ : Cẩn thận xem xét dạng bài tập để giải nhanh, đúng.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
-BT 110, SGK trang 49 :
Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau :
A =
B =
C =
-BT 111, SGK trang 49 :
Tìm số nghịch đảo của các số sau :
; ; ; 0,31
-BT 112, SGK trang 49 :
-BT 113, SGK trang 50 :
-BT 114, SGK trang 50 :
Tính :
-BT 110, SGK trang 49 :
Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau :
A =
B =
C =
-BT 111, SGK trang 49 :
Tìm số nghịch đảo của các số sau :
; ; ; 0,31
-BT 112, SGK trang 49 :
Treo bảng phụ BT 112, cho hs sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả và điền kết quả vào ô trống.
-BT 113, SGK trang 50 :
Treo bảng phụ BT 113, cho hs sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả và điền kết quả vào ô trống.
-BT 114, SGK trang 50 :
Tính :
-HS tính :
A =
=
=
B =
=
= 2 + 3
= 5
C =
=
=
=
-Số nghịch đảo của là ;
của = là ;
của là -12 ;
của 0,31 = là
-HS dùng máy tính kiểm tra kết quả, rồi điền kết quả vào ô trống.
-HS dùng máy tính kiểm tra kết quả, rồi điền kết quả vào ô trống.
-HS tính :
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : 31 Tiết 92 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về phép cộng, trừ, nhân chia số thập phân. 2. Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán phức tạp. 3. Thái độ : Cẩn thận xem xét dạng bài tập để giải nhanh, đúng. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -BT 110, SGK trang 49 : Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau : A = B = C = -BT 111, SGK trang 49 : Tìm số nghịch đảo của các số sau : ; ; ; 0,31 -BT 112, SGK trang 49 : -BT 113, SGK trang 50 : -BT 114, SGK trang 50 : Tính : -BT 110, SGK trang 49 : Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau : A = B = C = -BT 111, SGK trang 49 : Tìm số nghịch đảo của các số sau : ; ; ; 0,31 -BT 112, SGK trang 49 : Treo bảng phụ BT 112, cho hs sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả và điền kết quả vào ô trống. -BT 113, SGK trang 50 : Treo bảng phụ BT 113, cho hs sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả và điền kết quả vào ô trống. -BT 114, SGK trang 50 : Tính : -HS tính : A = = = B = = = 2 + 3 = 5 C = = = = -Số nghịch đảo của là ; của = là ; của là -12 ; của 0,31 = là -HS dùng máy tính kiểm tra kết quả, rồi điền kết quả vào ô trống. -HS dùng máy tính kiểm tra kết quả, rồi điền kết quả vào ô trống. -HS tính : = = = = = = = = = = IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : -Về nhà xem lại các bài tập đã giải. -Chuẩn bị bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Tài liệu đính kèm: