Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 (Bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 (Bản 4 cột)

I. Mục tiêu :

_ Thông qua tiết luyện tập , hs được rèn luyện kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân .

_ Hs luôn tìm được các cách giải khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số .

_ Hs vận dụng linh hoạt , sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất .

II. Chuẩn bị :

_ Bài tập luyện tập (sgk : tr 48, 49) , máy tính Casio fx 500 hay các máy có tính năng tương đương .

III. Hoạt động dạy và học :

1. Ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ:

_ Các bước quy đồng mẫu số của nhiều phân số .

3. Dạy bài mới :

Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng B.sung

HĐ1 : Củng cố quy đồng mẫu nhiều phân số :

Gv : Quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ?

_ Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số ?

Gv : Ap dụng các quy tắc trên điền vào chỗ ( ) hoàn để hoàn thành phần bài tập 106 .

Gv : Hướng dẫn cách thực hiện dãy các phép tính cộng trừ phân số (kiểm tra lại kết quả tính tay).

 HĐ2 : Vận dụng tương tự như trên giải các bài tập 107 (sgk : tr 48) .

_ Chú ý cách tính nhanh với nhiều phân số , cách sử dụng máy tính .

HĐ3 : Cộng , trừ các hỗn số theo hai cách khác nhau

Gv : Yêu cầu hs dự đoán các bước thực hiện trong bài giải mẫu “điền khuyết”

theo hai cách .

Gv : Trong hai cách trên ta nên chọn cách thực hiện nào ?

_ Hướng dẫn cách dùng máy tính kiểm tra kết quả .

HĐ4: Vận dụng các bước giải tương tự HĐ3 vào giải bài tập 109 , Chú ý câu c)

 để thuận tiện cộng hỗn số .

HĐ5 : Vận dụng quy tắc , tính chất vào phân tích , giải nhanh bài toán tổng hợp :

Gv : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính ?

_ Chú ý phân tích đặc điểm để giải nhanh bài toán .

Gv : Hướng dẫn tương tự với biện pháp cho bài toán có số thập phân và hỗn số .

Gv : Yêu cầu hs giải thích các bước thực hiện .

Gv : Xác định các bước giải câu C ?

Gv : Hướng dẫn cách sử dụng máy tính để kiểm tra kết quả .

Hs : Phát biểu lại các quy tắc tương tự sgk .

Hs : Xác định thừa số phụ , điền số thích hợp

Hs : Hoạt động tương tự như trên .

_ Chú ý rút gọn phân số và chuyển kết quả sang hỗn số (nếu có thể) .

Hs : Cách 1 : chuyển hỗn số sang phân số và thực hiện cộng phân số .

Cách 2 : Cộng phần nguyên và quy đồng phần phân số tương ứng của mỗi hỗn số , cộng phần phân số

Hs : Cách phân biệt phần nguyên và phân số “cộng hỗn số trực tiếp”

Hs : Hoạt động tương tự như trên .

Hs : Thực hiện phép tính trong ngoặc hay cách giải khác (tuỳ khả năng ) .

_ Giải nhanh nhờ tính chất giao hoán và bỏ ngoặc , cộng hỗn số thích hợp .

Hs : Chuyển tất cả sang phân số tương ứng .

- Ap dụng tính chất giao hoán và kết hợp để giải nhanh , hợp lí .

Hs : Chuyển các số “hạng “ sang phân số .

- Tính trong ngoặc đơn giản trước .

Hs : Quan sát các kết quả đã cho và kiểm tra lại . BT 106 (sgk : tr 48) .

.

BT 107 (sgk : tr 48) .

a/ .

b/ . c/ .

d/ .

BT 108 (sgk : tr 48) .

a/ C1 :

 C2 : .

b/ .

BT 109 (sgk : 49) .

a/ .

b, c/ giải tương tự .

BT 110 (sgk : tr 49).

C = .

 = .

D = .

E = 0 .

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 31 - Tiết 92 
LUYỆN TẬP
Mục tiêu : 
_ Hs biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số , biết tính nhanh khi cộng (hoặc nhân ) 2 hỗn số .
_ Hs được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại : viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại : viết các phần trăm dưới dạng số số thập phân ) .
_ Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm toán , tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải bài toán .
Chuẩn bị :
_ Bài tập luyện tập (sgk : tr 47) .
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra bài cũ:
_ Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số : .
_ Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : .
_ Thế nào là phân số thập phân ?
_ Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân và rút gọn phân số đó : 0,5 ; 0,25 ; 0,125 ?
Dạy bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
B.sung
HĐ1 : Nhân chia hai hỗn số :
Gv : Liên hệ kiểm tra bài cũ , yêu cầu hs trình bài các bước giải .
Gv : Củng cố quy tắc chuyển từ hỗn số sang phân số .
HĐ2 : Nhân hỗn số với số nguyên :
Gv : Đặt vấn đề tương tự yêu cầu sgk , quan sát bài giải theo quy tắc cơ bản , tìm cách giải nhanh hơn . (Chú ý áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng ) .
Gv : Chốt lại đặc điểm bài tập 101, 102 (sgk : 47)
HĐ3 : Cộng hai hỗn số :
Gv : Dựa vào đặc điểm bài giải câu a) đặt câu hỏi như sgk .
Gv : Hướng dẫn câu b) bằng cách viết hỗn số dạng tổng của phần nguyên và phần phân số và thực hiện như phần bên .
HĐ4 : Tính giá trị biểu thức :
Gv : Hướng dẫn giải nhanh áp dụng “tính chất cộng hai hỗn số ” .
HĐ5 : Chia một số cho một số thập phân :
Gv : Sử dụng ví dụ (sgk : 47) , yêu cầu hs giải thích cách làm .
Gv : Yêu câu tương với câu b/ , chú ý sử dụng kết quả kiểm tra bài cũ .
Hs : Đọc yêu cầu bài toán : chuyển từ hỗn số sang phân số và áp dụng quy tắc nhân hai phân số .
Hs : Quan sát và trình bày các bước giải của bạn Hoàng , dựa vào đề bài và kết quả đã có tìm cách giải khác như phần bên .
Hs : Giải thích bài giải theo trình tự : chuyển hỗn số sang phân số, cộng phân số không cùng mẫu .
Hs : Xác định tính chất áp dụng trong bài giải và thực hiện tương tự .
Hs : Xác định cách giải dựa theo thứ tự và tính chất phép cộng phânsố , giải hợp lí .
Hs : Giải thích dựa theo cách chuyển từ số thập phân sang phân số và thực hiện chia phân số .
Hs : Aùp dụng thực hiện tương tự với ví dụ cụ thể .
BT 101 (sgk : tr 47)
a/ 
b/ 
BT 102 (sgk : tr 47) 
BT 99 (sgk : tr 47)
b/ 
BT 100 (sgk : tr 47) 
A = 
B = 
BT 103 (sgk : tr 47) 
b/ a : 0,12 = a : 
 a : 0,125 = a : 
Vd : 8 : 0,12 = 8 . 4 = 32 .
 9 : 0,125 = 9 . 8 = 72 .
Củng cố:
_ Bài tập 104 , 105 (sgk : tr 47) .
Hướng dẫn học ở nhà :
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại ( sgk : tr 47) .
_ Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập “ (sgk : tr 48 , 49) .
Rút kinh nghiệm :
 Tuần 31 - Tiết 93
LUYỆN TẬP 
(Các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính Casio)
Mục tiêu : 
_ Thông qua tiết luyện tập , hs được rèn luyện kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân .
_ Hs luôn tìm được các cách giải khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số .
_ Hs vận dụng linh hoạt , sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất .
Chuẩn bị :
_ Bài tập luyện tập (sgk : tr 48, 49) , máy tính Casio fx 500 hay các máy có tính năng tương đương .
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra bài cũ:
_ Các bước quy đồng mẫu số của nhiều phân số .
Dạy bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
B.sung
HĐ1 : Củng cố quy đồng mẫu nhiều phân số :
Gv : Quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ?
_ Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số ?
Gv : Aùp dụng các quy tắc trên điền vào chỗ ( ) hoàn để hoàn thành phần bài tập 106 .
Gv : Hướng dẫn cách thực hiện dãy các phép tính cộng trừ phân số (kiểm tra lại kết quả tính tay).
 HĐ2 : Vận dụng tương tự như trên giải các bài tập 107 (sgk : tr 48) .
_ Chú ý cách tính nhanh với nhiều phân số , cách sử dụng máy tính . 
HĐ3 : Cộng , trừ các hỗn số theo hai cách khác nhau 
Gv : Yêu cầu hs dự đoán các bước thực hiện trong bài giải mẫu “điền khuyết”
theo hai cách .
Gv : Trong hai cách trên ta nên chọn cách thực hiện nào ?
_ Hướng dẫn cách dùng máy tính kiểm tra kết quả .
HĐ4: Vận dụng các bước giải tương tự HĐ3 vào giải bài tập 109 , Chú ý câu c) 
 để thuận tiện cộng hỗn số .
HĐ5 : Vận dụng quy tắc , tính chất vào phân tích , giải nhanh bài toán tổng hợp :
Gv : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính ?
_ Chú ý phân tích đặc điểm để giải nhanh bài toán .
Gv : Hướng dẫn tương tự với biện pháp cho bài toán có số thập phân và hỗn số .
Gv : Yêu cầu hs giải thích các bước thực hiện .
Gv : Xác định các bước giải câu C ?
Gv : Hướng dẫn cách sử dụng máy tính để kiểm tra kết quả .
Hs : Phát biểu lại các quy tắc tương tự sgk .
Hs : Xác định thừa số phụ , điền số thích hợp 
Hs : Hoạt động tương tự như trên .
_ Chú ý rút gọn phân số và chuyển kết quả sang hỗn số (nếu có thể) .
Hs : Cách 1 : chuyển hỗn số sang phân số và thực hiện cộng phân số .
Cách 2 : Cộng phần nguyên và quy đồng phần phân số tương ứng của mỗi hỗn số , cộng phần phân số 
Hs : Cách phân biệt phần nguyên và phân số “cộng hỗn số trực tiếp”
Hs : Hoạt động tương tự như trên .
Hs : Thực hiện phép tính trong ngoặc hay cách giải khác (tuỳ khả năng ) .
_ Giải nhanh nhờ tính chất giao hoán và bỏ ngoặc , cộng hỗn số thích hợp .
Hs : Chuyển tất cả sang phân số tương ứng .
- Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để giải nhanh , hợp lí .
Hs : Chuyển các số “hạng “ sang phân số .
- Tính trong ngoặc đơn giản trước .
Hs : Quan sát các kết quả đã cho và kiểm tra lại .
BT 106 (sgk : tr 48) .
.
BT 107 (sgk : tr 48) .
a/ .
b/ . c/ .
d/ .
BT 108 (sgk : tr 48) .
a/ C1 : 
 C2 : .
b/ .
BT 109 (sgk : 49) .
a/ .
b, c/ giải tương tự .
BT 110 (sgk : tr 49).
C = .
 = .
D = .
E = 0 .
Củng cố:
_ Aùp dụng quy tắc dấu ngoặc , tính chất phép tính vào BT 110 A, B .
Hướng dẫn học ở nhà :
_ Hướng dẫn cách sử dụng máy tính giải nhanh , hay trình bày các bước giải “tay” với sự hỗ trợ của máy tính .
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk ; _ Xem lại các kiến thức phần số thập phân , chuẩn bị phần “ Luyện tập “ tiếp theo .
Rút kinh nghiệm :
 Tuần 31 - Tiết 94
Bài 14 : TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
Mục tiêu : 
_ Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
_ Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước .
_ Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
Chuẩn bị :
_ Hs xem lại “ quy tắc nhân phân số “
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra bài cũ:
Dạy bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
B.sung
HĐ1 : Củng cố quy tắc nhân một số nguyên với một phân số 
Gv : = ? , giải thích theo các cách khác nhau ? 
HĐ 2: Hình thành cách tím giá trị phân số của một số :
Gv : Đặc vấn đề như sgk : tr 50 .
Gv : Phát hiện và hình thành vấn đề qua ví dụ sgk 
Gv : Hướng dẫn cách giải 
_ Củng cố cách tìm “giá trị phân số của một số cho trước “ qua ?1 .
Gv : Khẳng định lại cách tìm .
_ Chú ý phần ký hiệu và điều kiện của quy tắc .
HĐ 3: Luyện tập vận dụng quy tắc :
Gv : Củng cố quy tắc qua ?2 .
Gv : Chú ý yêu cầu hs xác định b, trong bài toán cụ thể và tương ứng với công thừc ta thực hiện như thế nào ?
_ Thực hiện BT 117 (sgk : tr 51) .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk .
Hs : Có thể giải thích : (45:9).2 = 10 hay xem 45 có mẫu là 1 và nhân 2 phân số .
Hs : Đọc đề bài toán ví dụ (sgk : tr 50) .
Hs : Vận dụng kiến thức Tiểu học giải tương tự .
Hs : Giải như phần ví dụ .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự (sgk : tr 51) .
Hs : Thực hện ?2 tương tự ví dụ .
Hs : Vận dụng kết quả cho trước và quy tắc vừa học giải nhanh mà không cần phải thực hiện phép tính .
I. Ví dụ : (Sgk : tr 50) .
_ Ghi ?1 .
II. Quy tắc :
 _ Muốn tìm của số b cho trước, ta tính 
Vd : Tìm của 14 , ta tính : 
Vậy của 14 bằng 6 .
Củng cố:
_ Gv : Để trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài ta cần giải BT 116 (sgk : tr 51) .
 , chọn cách giải nhanh bằng cách chuyển phân số thập phân sang phân số tối giản .
Hướng dẫn học ở nhà :
_ Học lý thuyết như phần ghi tập .
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại Sgk và chuẩn bị tiết “ Luyện tập “ .
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docSo Tuan 31.doc