Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Phú Túc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Phú Túc

I. Điền dấu “x” vào ô em chọn. (mỗi câu 0.25đ)

Câu Đúng Sai

1. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9

2. Chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5

3. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ

4. Số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bằng 0

5. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố

6. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.

II. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0.25đ)

1. ƯCLN(12, 30) =

a. 6 b. 4 c. 3 d. 12

2. ƯCLN(120, 100, 600) =

a. 600 b. 120 c. 240 d. 60

3. Cho a = 24.33. 52 và b = 22.3. 52.7 thì ƯCLN(a;b) =

a. 100 b. 350 c. 900 d. 300

4. Cho x, y N, nếu xy thì ƯCLN(x, y) =

a. x.y b. 1 c. y d. x

5. BCNN(12; 30) =

a. 6 b. 60 c. 30 d. 12

6. BCNN(36; 72) =

a. 72 b. 36 c. 18 d. 1

7. BCNN(48; 240; 480) =

a. 48 b. 480 c. 960 d. 240

8. BCNN(12; 30) . ƯCLN(12; 30) =

a. 60 b. 120 c. 360 d. 240

III. Bài tập.

1. Cho a = 45; b = 204; c=126

a) Tìm ƯCLN(a, b, c) (1,5đ)

b) Tìm BCNN(a, b) (0,5đ)

2. Tìm số tự nhiên x biết: (2đ)

120 x, 210 x và x > 10

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU.
Kiểm khả năng nhận thức của Hs 
Cột điểm hệ số 2
II. CHUẨN BỊ.
Gv: sọan đề kiểm tra, photo
Hs: giấy nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC.
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung cần
TG
Phát đề trắc nghiệm
Yêu cầu Hs đọc kỹ 
Quan sát Hs ,theo dõi thời gian
Thu bài trắc nghiệm
Phát đề tự luận
yêu cầu Hs đọc và làm bài. Quan sát, theo dõi 
Thu bài tự luận
Kiểm tra số bài
Nhận xét giờ làm bài của Hs 
Nhận đề kiểm tra trắc nghiệm
Đọc kỹ
Làm bài trắc nghiệm
Nộp bài trắc nghiệm
Nhận đề tự luận
Đọc và làm
Nộp bài tự luận 
Nghe rút kinh nghiệm.
Nghiêm túc
Bài kiểm ta sạch sẽ
Đạt yêu cầu nội dung
Bài kiểm tra gồm:
	+ Phần trắc nghiệm
	+ Phần tự luận
45’
Thống kê điểm:
Lớp
0 à < 1
1 à < 2
2 à < 3
3 à < 4
4 à < 5
5 à < 7
7 à < 8
8 à < 9
9 à 10
Đề: 1
Trường THCS Phú Túc
Họ và tên:
Lớp:
Năm học: 200 - 200
Điểm
Lời phê
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN SỐ HỌC
I. Điền dấu “x” vào ô em chọn. (mỗi câu 0.25đ)
Câu
Đúng
Sai
1. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
2. Chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5
3. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
4. Số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bằng 0 
5. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố 
6. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
II. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0.25đ)
ƯCLN(12, 30) =
a. 	6	b. 4	c. 3	d. 12
ƯCLN(120, 100, 600) =
a. 600	b. 120	c. 240	d. 60	
Cho a = 24.33. 52	và 	b = 22.3. 52.7 thì ƯCLN(a;b) =
a. 100 	b. 350	c. 900	d. 300	
Cho x, y N, nếu xy thì ƯCLN(x, y) =
a. x.y 	b. 1	c. y	d. x
BCNN(12; 30) =
a. 6 	b. 60	c. 30	d. 12
BCNN(36; 72) =
a. 72 	b. 36	c. 18	d. 1
BCNN(48; 240; 480) =
a. 48 	b. 480	c. 960	d. 240
BCNN(12; 30) . ƯCLN(12; 30) =
a. 60	b. 120	c. 360	d. 240
III. Bài tập.
Cho a = 45; b = 204; c=126
Tìm ƯCLN(a, b, c)	(1,5đ)
Tìm BCNN(a, b)	(0,5đ)
Tìm số tự nhiên x biết: 	(2đ)
120 x, 	210 x 	và x > 10
 Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách. (2,5đ)
Đề 2.
Trường THCS Phú Túc
Họ và tên:
Lớp:
Năm học: 200 - 200
Điểm
Lời phê
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN SỐ HỌC
I. Điền dấu “x” vào ô em chọn. (mỗi câu 0.25đ)
Câu
Đúng
Sai
1. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
2. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
3. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
4. Chữ số tận cùng bằng 6 thì chia hết cho 2
5. Chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5
6. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
II. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0.25đ)
ƯCLN(24, 36) =
a. 24 	b. 36	c. 12	d. 6
ƯCLN(120, 240, 600) =
a. 600	b. 60	c. 240	d. 120
Cho a = 24.33. 52	và 	b = 22.3. 52.7 thì ƯCLN(a;b) =
a. 100 	b. 300	c. 900	d. 350
Cho x, y N, nếu xy thì ƯCLN(x, y) =
a. x 	b. y	c. 1	d. x.y
BCNN(12; 30) =
a. 60 	b. 6	c. 30	d. 12
BCNN(36; 72) =
a. 1 	b. 36	c. 18	d. 72
BCNN(48; 240; 480) =
a. 48 	b. 960	c. 480	d. 240
BCNN(12; 30) . ƯCLN(12; 30) =
a. 60	b. 120	c. 240	d. 360
III. Bài tập.
Cho a = 60; b = 72
Tìm ƯCLN(a, b)	(1,5đ)
Tìm BCNN(a, b)	(0,5đ)
Tìm số tự nhiên x biết: (2đ)
70 x, 	84 x 	và x > 8
 Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách. (2,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 39.doc