I.Mục tiêu :
– Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
– Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm, tính nhanh.
– Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
– Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi.
II.Chuẩn bị :
–HS xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, bài tập luyện tập 1 (sgk: tr 17;18),máy tính bỏ túi.
_ GV: bảng phụ
III.Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút)
Tuần: 3 Ngày soạn: Tiết 7 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : – Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. – Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm, tính nhanh. – Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. – Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi. II.Chuẩn bị : –HS xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, bài tập luyện tập 1 (sgk: tr 17;18),máy tính bỏ túi. _ GV: bảng phụ III.Hoạt động dạy và học : 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút) Hoạt động của Gv và HS Ghi bảng Bổ sung GV: nêu yêu cầu KT HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng Bài tập 43 SBT Tính tổng a/ 81+243+19 b/ 168+79+132 HS2: Phát biểu tính chất của phép nhân các số tự nhiên. Aùp dụng: a/ 5.25.2.16.4 b/ 32.47+32.53 Gv nhận xét ghi điểm 3. Dạy bài mới : ( Tổ chức luyện tập) Dạng 1: Tính nhanh BT 31 (sgk :tr17) a. 135+ 360 + 65 + 40 GV: gợi ý cho HS kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hoặc tròn trăm. b. 463 + 318 + 137 + 22 c. 20+21 ++29 + 30 BT 32 (sgk: tr 17). GV cho HD đọc phần hướng dẫn cách làm ở sgk và áp dụng giải tương tự cho các bài tập. a/ 996 + 45 Gv: gợi ý cách htách số 45=41+4 b/ 37 + 198 Ta đã vận dụng các tính chất nào của phép cộng để tính nhanh? Dạng 2: Tính nhẩm Gv: Cho HS tự đọc bài 36 trang 19 Gọi 3 HS lên bảng làm câu a Hướng đãn : Có thể tách 15=5.3 hoặc 4=2.2 GV: gọi 3 HS lên làm bài tập 37 SGK Dạng 3: Tìm quy luật dãy số BT 33 (sgk:tr 17). Hãy tìm quy luật dãy số Hãy viết tiếp 4;6;8 số nữa vào dãy số 1,1,2,3,5,8. Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi Gv: giới thiệu máy tính bỏ túi như SGK Tổ chức trò chơi giải bài 34c Bài 38 Bài 40 Gv hướng dẫn HS giải 4/ Củng cố Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng các số tự nhiên. Hai HS lên bảng kiểm tra HS1: phát biểu và viết: a + b = b + a (a+b)+c=a+(b+c) Bài tập 43 a/ 81+243+19 = (81+19)+243 =100+243=343 b/ 168+79+132 =(168+132)+79 =300+79=379 HS : Phát biểu như SGK a/ 5.25.2.16.4 = (25.4).(5.2).16 =10.100.16=16000 b/ 32.47+32.53 =32(47+53) =32.100=3200 HS nhận xét bài của bạn HS: thực hiện theo hướng dẫn của gv HS: Đọc phần hướng dẫn cách làm ở sgk và áp dụng giải tương tự cho các bài còn lại . HS: tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính nhanh 3 hS lên bảng hS lớp làm bài vào vở HS: áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để giải. HS : Đọc kỹ phần hướng dẫn cách hình thành dãy số ở sgk, suy ra bốn số tiếp theo của dãy phải viết thế nào. 2=1+1 ; 5=3+2 3=2+1 ; 8=5+3 HS viết theo yêu cầu của GV 3 HS lên bảng HS: nghe gv hướng dẫn và tham gia trò chơi 5 HS của các nhóm lên bảng thực hiện 3 HS lên bảng thực hiện HS nghe GV hướng dẫn HS: nhắc theo yêu cầu của GV BT 31 (sgk :tr17) a. 135 + 360 + 65 + 40 =(135+ 65 )+ (360 + 40) = 200+400=600. b. 463 + 318 + 137 + 22 = (463+137)+(318+22) =940 c. 20+21 + + 29 + 30 =(20+30)+(21+29)+(22+28) +(23+27)+(24 + 26) + 25 = 50+50+50+50+50+25 = 50.5 + 25 = 275. BT 32 (sgk: tr 17). a)996 + 45 = 996 + (4 +41) = (996 + 4) + 41 =1000 + 41=1041. b. 37 + 198 = ( 35+2)+198 =35+(2+198) =35+200=235 BT 36 (sgk: tr 19). a. 15.4 = (3.5).4=3.(5.4) = 3.20 = 60. Hoặc: 15.4=15.2.2 =30.2=60 25.12=25.4.3=(25.4).3 =100.3=300 Hoặc : 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 + 25. 2 = 250 +50 = 300. 125.16=125.8.2=(125.8).2 =1000.2=2000 Bài tập 37 SGK 19.16=(20-1).06 =320-16=304 46.99=46(100-1) =4600-46=4554 35.98=35(100-2) =3500-70=3430 BT 33 (sgk:tr 17). Cho dãy số: 1, 1, 2, 3, 5, 8, HS1: - Bốn số tiếp theo của dãy số đã cho là : 13; 21; 34; 55. HS2: - Sáu số tiếp theo của dãy số đã cho là : 13; 21; 34; 55; 89; 144. HS3: - Tám số tiếp theo của dãy số đã cho là : 13; 21; 34; 55; 89; 144; 233; 377. Bài 34 c/ 1364+4578=5942 6453+1469=7922 5421+1469=6890 3124+1469=4593 1534+217+217+217=2185 Bài 38 375.376=141000 624.625=390000 13.81.215=226395 Bài 40 là tổng số ngày trong hai tuần lễ: là 14 gấp đôi là 28 Năm = năm 1428 5. Dặn dò: – Giới thiệu phần sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, kiểm tra khả năng tính nhanh với máy phần bài tập có trong sgk . – Xem mục có thể em chưa biết (sgk: tr 18;19). _ Đọc trước bài : Phép trừ và phép chia
Tài liệu đính kèm: