Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 21 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 21 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5

– Học sinh hiểu và nắm được cơ sở lý luận của dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 dựa vào kiến thức đã học ở lớp dưới .

 – Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có chia hết cho 2 ,cho 5 hay không .

 – Giáo dục tính chính xác .

II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 . GV:Giáo án, SGK, bảng phụ.

 . HS: Đọc trước bài mới. SGK, làm BTVN.

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 21 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:07/10/2008
Tiết:21	 §11- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
I - MỤC TIÊU:
 – Học sinh hiểu và nắm được cơ sở lý luận của dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 dựa vào kiến thức đã học ở lớp dưới .
 – Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có chia hết cho 2 ,cho 5 hay không . 
 – Giáo dục tính chính xác .
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 . GV:Giáo án, SGK, bảng phụ.
 . HS: Đọc trước bài mới. SGK, làm BTVN.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định tình hình lớp:(1’)
 2. Kiểm tra bài cũ:(7’) 
 H: Không tính tổng ( hay hiệu), cho biết tổng sau 
có chia hết cho 2, cho 5 hay không?
a/ 246 + 30 
b/ 115 + 25 – 50 
H:Phát biểu tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng.
ĐA: a/ (246 + 30) M 2 vì: 246 M 2 và 30 M 2
 (246 + 30) 5 vì: 246 5 và 30 M 5
 b/ (115 + 25 – 50 ) M 2 vì: 115 +25 = 140 M 2 và 50M 2 
 (115 + 25 – 50 ) M 5 vì: 115 M 5 ; 25 M 5 và 50 M 5
TL: Tr 34 SGK
 3. Bài mới:
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
Kiến Thức
5’
8’
5’
10’
5’
Hoạt động 1:
–Cho Vd về các số có chữ số tận cùng là 0 ?
–Phân tích các số : 240, 310, 100, 80 thành tích các thừa số.
–Xét xem các thừa số đó (tích đó) có chia hết cho 2, cho 5 hay không vì sao ?
GV: 
Qua các VD rút ra nhận xét các số vừa chia hết cho 2, cho 5 có đặc điểm gì?
Hoạt động 2:
Những số có đặc điểm gì thì chia hết cho2 ?
VD: Cho số a = 45* thì ta cần thay * bằng những số nào thì a chia hết cho 2, hoặc không chia hết cho 2.
H:Trong các số có 1 chử số thì số nào chia hết cho 2?
Xét số a = 45* thì ta cần thay * bằng những số nào thì a không chia hết cho 2 .
Số không chia hết cho 2 tận cùng là những chữ số nào?
Thay * bằng những số nào thì a không chia hết cho 2.
H:Số không chia hết cho 2 có những đặc điểm gì?
H:Tổng quát những số có đặc điểm gì thì chia hết cho 2 ?
 ?1 Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 vì sao ? 328, 1437, 895, 1234 (BT1)
Hoạt động3:
-Số có dấu hiệu ntn chia hết cho5? Có 3 dấu hiệu.
-Các số : 328, 1437, 895, 1234 số nào chia hết cho 5, không chia hết cho 5?
Xét số 45x ; 7* thay x và * bằng số nào để được số chia hết cho 5.
Vậy số có đặc điểm gì thì sẻ chia hết cho 5 ?
Thay x và * bằng số nào để 45x và 7* không chia hết cho 5.
Vậy số có đặc điểm gì thì không chia hết cho 5 ?
Tổng quát số có đặc điểm gì thì chia hết cho 5 ?
 ?2 Điền chữ số vào dấu * để được số 37* M 5 .
BT 91: trong số các số : 625, 850, 1546, 785, 6321.
Số nào chia hết cho 2 ?
Số nào chia hết cho 5 ?
BT92: Cho các số : 2141, 1345, 4620, 234.
Số nào chia hết cho 2 mà ./. 5
Số nào chia hết cho 5 mà ./. 2
Số nào chia hết cho 2, cho 5.
Số nào ./. 5, ./. 2
BT93. Tổng, hiệu sau M 2 , M 5 hay không?
a/ 136 + 420
b/ 625 – 450
c/ 1.2.3.4.5.6 + 42
d/ 1.2.3.4.5.6 – 35
căn cứ vào tính chất nào để khẳng định được các đều trên .
HS: 240, 310, 100, 60 .
HS : 240 =24.10=24.2.5
 80 = 8. 10. = 8.2.5
HS : 240 , 80 chia hết cho 2, cho 5 vì tích có các thừa số 2; 5.
HS: Các số đó có chữ số tận cùng là 0 thì đều chia hết cho 2 và 5.
Chữ số tận cùng là số chẵn .
HS: thay * = 0,2,4,6,8 thì a chia hết cho 2.
HS: 0,2,4,6,8
Có chữ số tận cùng là lẻ.
Thay * = 1,3,5,7,9 thì a không chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là chẵn thì chia hết cho 2.
Các số chia hết cho 2: 328; 1234.
Các số không chia hết cho 2: 1437; 895
895 chia hết cho 5.
328; 1234; 1437 không chia hết cho 5.
Hoạt động nhóm và tự suy ra kết luận.
A= 45x= 450 + x. nếu thay x= 0; 5 thì a M 5 vì 450M 5; xM 5
HS: số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Thay x= 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì a không chia hết cho 5
Số có chữ số tận cùng khác 0 hoặc 5
Chỉ có số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
HS thực hiện 370M 5 và 375M 5 nên * = 0; 5
sốM 2 là 652; 850; 1546
sốM 5 là 850; 785
234
1345
4620
2141
a/ ./. 5 ; M2
b/ M 5; ./. 2
c/ M 2 ; ./. 5
d/ M 5; ./. 2
HS căn cứ vào t/c 2 và t/c chia hết của một tổng
1. Nhận xét mở đầu:
VD:
 240 =24.10=24.2.5 chia hết cho 2, cho 5.
310= 31.10= 31.2.5 chia hết cho 2, cho 5.
 80 = 8. 10. = 8.2.5 chia hết cho 2 , cho 5.
*Nhận xét: các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2, cho 5
2. dấu hiệu chia hết cho 2:
VD: Xét số a=45*
Ta viết a= 45* = 450 +* . nếu thay * bởi 1 trong các chữ số 0,2,4,6,8 thì aM 2 ( vì cả 2 số hạng đều chia hết cho 2)
KL1: Số có chữ số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2.
Nếu thay * bởi 1 trong các số 1,3,5,7,9 thì a./. 2
 (vì 450M 2 và *./. 2 )
KL2: Số có chữ số tận cùng là số lẻ thì không chia hết cho 2.
*Dấu hiệu: các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những só đó mới chia hết cho 2.
3.Dấu hiệu chia hết cho 5:
VD: 
Xét số a= 45x =450 +x. nếu thay x= 0; 5 thì aM 5
 vì 450M 5; xM 5
Nếu thay x=1;2;3;4;6;7;8;9 thì a không chia hết cho 5
Dấu hiệu: số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
 4.Dặn dò:(4’)
–Học thuộc lý thuyết, xem lại các t/c chia hết của một tổng.
–Làm các BT 94; 95; 96; 97
 Hướng dẫn BT 97: sốM 2 tận cùng là chữ số chẵn nên 540 ;450 ; 504
 sốM 5 tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 nên : 540; 450;405
 IV/ RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT21.doc