I/. Mục tiêu:
HS: Vận dụng tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh.
Biết giải bài toán tìm x đơn giản
Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính tổng các số tự nhiên.
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 1 5 SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
Gọi 4 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm. Phát biểu bàng lời và viết biểu thức tổng quát
a). Tính chất gioa hoán của phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên.
b). Tính chất kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên
c). Tính chất phân phối của một tổng.
Bài tập 27 c, d SGK-T16
Bài mới
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 35 SGK-T 19. Tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của các tích
1526 ; 449 ; 5312 ; 818 ; 1534 ; 829
HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có)
GV: NX và giải đáp Luyện tập 2 5
Bài 35 SGK-T 19.
* 1526=1534 vì
1526=15223=15322=1534
* 449=829=818 vì
449==4229=829=818
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 36 SGK-T19
Có thể tính nhẩm tích 456 bằng cách
- áp dụng tính chất kết hợp
456=4523=(452) 3=903=270
- áp dụng tính chất phân phối với phép cộng
456=(40+5) 6=406+56
=240+30=270
a). Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
154 ; 2512 ; 12516
b). Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân
2512 ; 3411 ; 47102 Bài 36 SGK-T19
a).
* 154=1522=(152) 2=302=60
* 2512=2543=(254) 3=1003=300
* 12516=12582=(1258) 2=10002=2000
b).
* 2512=25(10+2)=2510+252
=250+50=300
* 3411=34(10+1)=3410+341
=340+34=374
* 47102=47(100+2)=47100+472
=4700+94=4794
Tuần: 3 Tiết: 7 Luyện tập 1 5 19-08-2011 I/. Mục tiêu: HS: Vận dụng tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh. Biết giải bài toán tìm x đơn giản Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính tổng các số tự nhiên. II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 1 5 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 4 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Phát biểu bàng lời và viết biểu thức tổng quát a). Tính chất giao hoán của phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên. b). Tính chất kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên c). Tính chất phân phối của một tổng. Bài tập 27 a, b SGK-T16 HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS tìm hiểu và làm bài tập Bài 31 SGK-T17. Tính nhanh a). 135+360+65+40 b). 463+318+137+22 c). 20+21+22+...+29+30 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Luyện tập 1 5 Bài 31 SGK-T17. . Tính nhanh a). 135+360+65+40 =(135+65)+(360+40)=200+400=600 b). 463+318+137+22 =(463+137)+(318+22)=600+340=940 c). 20+21+22+...+29+30 Dãy số có (30-20)+1=11 số hạng Có (11-1):2=5 cặp có tổng bằng (30+20)=50 và một số hạng bằng 50:2=25 Tổng trên băng 5ì50+25=250+25=275 HS: tìm hiểu và làm bài tập Bài 32 SGK-T17. Cõ thể tính nhanh tổng 97+19 bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng. 97+19=97+3+16=100+16=116 a). 996+45 b). 37+198 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 32 SGK-T17. a). 996+45=996+4+41=(996+4)+41 =1000+41=1041 b). 37+198=35+2+198=35+(2+198) =35+200=235 HS: tìm hiểu và làm bài tập Bài 33 SGK-T17. Cho dãy số 1; 2; 3; 5; 8... Trong dãy số trên, mỗi số( kể từ số thứ ba) bằng tổng hai số liên trước. Hãy viếy bốn số nữa của dãy số HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 33 SGK-T17 1; 2; 3; 5; 8; 8+5=13; 13+8=21; 21+13=34; 34+21=55 Bốn số nữa của dãy số 1; 2; 3; 5; 8... là 13; 21; 34; 55 HS: Tìm hiểu sử dụng máy tính SHARPtk:340 GV: Giới thiệu về máy tính và các nút(phím) chức năng của máy. Nút mở máy: ON/C Nút tắt máy: Off Các nút số: 0-9 Nút phép toán: Phép cộng: + ; Phép nhân: ´ Nút gọi kết quả: = Nút xoá số đưa vào bị nhầm CE HS: Sử dụng máy tính để tính tổng GV: Cho HS nêu các thao tác trên máy và đọc kết quả Bài 34 SGK-T17. Sử dụng máy tính bỏ túi b). Cộng các số tự nhiên 13+28 ấn nút Kết quả 41 214+37+9 ta ấn bút kết quả 260 c. Vận dụng: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính tổng sau: 1364+4578=5942 6435+1469=7922 5421+1469=12311 3124+1469=4593 1534+217+217+217=2185 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài tập 30. Tìm x a). (x-34)ì15=0 b). 18ì(x-16)=18 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài tập 30. Tìm x a). (x-34)ì15=0 ị x-34=0 ị x=34 b). 18ì(x-16)=18 ị x-16=1ị x=17 GV: Cho thêm bài tập Bài tập cho thêm: Viết một tập hợp số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 25 bằng hai cách Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp Cách 2. Chỉ ra tính chất đặc trưng phần tử của tập hợp HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài tập cho thêm: Gọi tập hợp cần viết là A Cách 1: A={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24} Cách 2: Các phần tử của tập hợp có tính chất sau: Là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 25 A={xẻN/ 1<x<25} HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 5 sbt Tuần: 3 Tiết: 8 Luyện tập 2 5 15/08/2010 I/. Mục tiêu: HS: Vận dụng tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh. Biết giải bài toán tìm x đơn giản Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính tổng các số tự nhiên. II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 1 5 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 4 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Phát biểu bàng lời và viết biểu thức tổng quát a). Tính chất gioa hoán của phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên. b). Tính chất kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên c). Tính chất phân phối của một tổng. Bài tập 27 c, d SGK-T16 HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 35 SGK-T 19. Tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của các tích 15ì2ì6 ; 4ì4ì9 ; 5ì3ì12 ; 8ì18 ; 15ì3ì4 ; 8ì2ì9 HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có) GV: NX và giải đáp Luyện tập 2 5 Bài 35 SGK-T 19. * 15ì2ì6=15ì3ì4 vì 15ì2ì6=15ì2ì2ì3=15ì3ì2ì2=15ì3ì4 * 4ì4ì9=8ì2ì9=8ì18 vì 4ì4ì9==4ì2ì2ì9=8ì2ì9=8ì18 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 36 SGK-T19 Có thể tính nhẩm tích 45ì6 bằng cách - áp dụng tính chất kết hợp 45ì6=45ì2ì3=(45ì2) ì3=90ì3=270 - áp dụng tính chất phân phối với phép cộng 45ì6=(40+5) ì6=40ì6+5ì6 =240+30=270 a). Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân 15ì4 ; 25ì12 ; 125ì16 b). Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân 25ì12 ; 34ì11 ; 47ì102 Bài 36 SGK-T19 a). * 15ì4=15ì2ì2=(15ì2) ì2=30ì2=60 * 25ì12=25ì4ì3=(25ì4) ì3=100ì3=300 * 125ì16=125ì8ì2=(125ì8) ì2=1000ì2=2000 b). * 25ì12=25ì(10+2)=25ì10+25ì2 =250+50=300 * 34ì11=34ì(10+1)=34ì10+34ì1 =340+34=374 * 47ì102=47ì(100+2)=47ì100+47ì2 =4700+94=4794 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 37 SGk-T19. âp dụng tính chất a(b-c)=aìb-aìc để tính nhẩm VD: 13ì99=13(100-1)=13ì100-13ì1=1300-13=1287 Hãy tính 16ì19 ; 46ì99 ; 35ì98 Bài 37 SGk-T19. * 16ì19=16ì(20+1)=16ì20-16ì1 =320-16=304 * 46V99=46ì(100-1)=46ì100-46ì1 =4600-46=4554 * 35ì98=35ì(100-2)=35ì100-35ì2 =3500-70=3430 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 38 SGK-T19. Sử dụng máy tính bỏ túi Dùng máy tính để tính 375ì376 ; 624ì625 ; 13ì81ì2ì215 HS: Đứng tại chỗ nêu các thao tác trên máy tính và đọc kết quả. Bài 38 SGK-T19. Sử dụng máy tính bỏ túi VD: Tính * 42ì37 ta ấn nút kết quảlà 1554 ị 42ì37=1554 * 158ì46ì7 ta ấn nút kết quả là 50876 ị158ì46ì7=50476 Dùng máy tính để tính * 375ì376=141000 * 624ì625=390000 * 13ì81ì2ì215=452790 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài tập cho thêm Cho tâp hợp số tự nhiên không nhỏ hơn 25 và không lớn hơn 45 a). Viết tập hợp trên bằng hai cách Cách 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp Cách 2. Chỉ ra tính chất phần tử của tập hợp. b). Tính số phần tử của tập hợp c). Tính tổng các phần tử của tập hợp HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có) GV: NX và giải đáp Bài tập cho thêm: a). Gọi tập hợp phải viết là A Cách 1: A={25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 44; 45} Cách 2: A={xẻN/ 25ÊxÊ45} b). Số phần tử của tập hợp bằng 45-25+1=21phần tử c). 25+26+27+....+45 có 21-1):2=10 cặp có tổng bằng 45+25=70 và một số hạng bằng 70:2=35 Vậy tổng trên bằng 10ì70+35=700+35=735 HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 61-68 SBT Tuần: 3 Tiết: 9 6. Phép trừ và phép chia 15/08/2010 I/. Mục tiêu: HS: Biết phép trừ và hiệu hai số tự nhiên. Biết phép chia và thương hai số tự nhiên, phép chia hết và phép chia còn dư. Vận dụng được phép tính vào giải bài toán II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 6 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 4 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. . Tính chất giao hoán của phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên. Gọi A là tập hợp số tự nhiên không nhỏ hơn 10 nhưng nhỏ hơn 35 Viết tập hợp A theo hai cách HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng Trình bày mục 1 HS: Quan sát hứng dẫn của GV hình ảnh hiệu hai số tự nhiên trên tia số HS: Tìm hiểu và làm bài tập .Điền vào ô trống 6. Phép trừ và phép chia 1. Phép trừ hai số tự nhiên. * Phép trừ số tự nhiên a cho b kí hiệu là a-b Kết quả của phép trừ a cho b gọi là hiệu hai số a và b. * Hiệu hai số a và b (a³b) là số tự nhiên c. Ta viết là a-b=c (số bị trừ)-(số trừ)=(hiệu) * Với hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x=a thì ta có phép trừ a-b=x. VD: Cho hai số 5 và 2 thì có số tự nhiên 3 thoả mãn 2+3=5. Vậy ta có phép trừ 5-2=3 Cho hai số tự nhiên 5 và 6 thì không có số tự nhiên x thoả mãn 6+x=5. Vì vậy không có phép trừ 5-6. 0 1 2 3 4 5 5-2 0 1 2 3 4 5 6 7 7-3 0 1 2 3 4 5 5-6 * Ta có thể tìm hiệu nhờ tia số Điền vào ô trống a). a-a=..0.. ; b). a-0=..a.. c).Điều kiện để có a-b là..a³b. GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng Trình bày mục 2 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Điền vào chỗ trống a). 0:a=... b). a:a=... c). a:1=... HS: Tìm hiểu hai phép chia 12 cho 3 và 14 cho3 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Số bị chia 600 1321 15 Số chia 17 32 0 13 Thương 4 Số dư 15 Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể sẩy ra 2. Phép chia hết và phép chia có dư * Với hai số tự nhiên a, b (bạ0). Nếu có số tự nhiên x sao cho bìx=a, thì ta nói a chia hết cho b và ta viết a:b=x * Phép chia a cho b kí hiệu là a:b=c a là số bị chia ; b là số chia ; c là thương a). 0:a=..0. ; b). a:a=..1. ; c). a:1=..a. * Xét hai phép chia sau 12 3 14 3 0 4 2 4 NX: Phép chia 12 cho3 là phép chia hết. Ta viết 12=3ì4 Phép chia 14 cho3 là phép chia còn dư 2. Ta viết 14=3ì4+2 (Số bị chia)=(số chia)(thương)+(số dư) * Tổng quát Cho hai số tự nhiên a và b, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất, sao cho a=bq+r a là số bị chia ; b là số chia (bạ0) q là thương ; r là số dư 0Êr<b * Nếu r=0 thì phếp chia a cho b là phép chia hết Nếu rạ0 thì phếp chai a cho b là phép chia còn dư Số bị chia 600 1321 15 Số chia 17 32 0 13 Thương 4 Số dư 15 GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảmg HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 44 SGK-T24. Tìm số tự nhiên x. Biết a). x:13=41 ; b). 428:x=14 c). 4x:17=0 3. bài tập Bài 44 SGK-T24. Tìm số tự nhiên x. Biết a). x:13=41 b). 428:x=14 c). 4x:17=0 HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 41-46 SGK-T23,24 và bài tập 6 SBT
Tài liệu đính kèm: