Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 84, Bài 10: Phép nhân phân số - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 84, Bài 10: Phép nhân phân số - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số.

2. Kỷ năng:

Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết

3.Thái độ:

Phân biệt phép cộng và phép nhân phân số.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập Củng cố.

 HS: Nghiên cứu bài mới.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

II.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số đã học ở

 III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề.

 2. Triển khai bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

 Hoạt động 1.

GV : Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên.

HS : Khi nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên, ta lấy tử nhân với tử, mẫu nhân với mẫu.

GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.

a, ; b,

Quy tắc trên cúng đúng đối với tử và mẫu là các số nguyên.

GV: Muốn nhân hai phân số với tử và mẫu các số nguyên ta làm ntn ?.

GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc:

GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.

Tính :

a, ; b,

HS : Hai học sinh lên bảng làm.

GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.

Tính :

a, b, c,

HS : Ba học sinh lên bảng thực hiện.

GV : Chuẩn hóa

Hoạt động 2.

GV : Tính :

a, (-2) . ; b,

HS :Thực hiện.

GV:

GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.

Tính :

a, (-2). ; b, ; c,

HS : Hoạt động theo nhóm lớn.

 1. Quy tắc.

VÍ dụ 1: Tính:

 =

?1.a, ;

b,

Quy tắc:

Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

VÍ dụ:

a, .

b, .

?2.Tính :

a, .

 .

?3.Tính :

a,

b,

2. Nhận xét

VÍ dụ:

a, (-2) . ;

b,

Vậy:

?4.a, (-2). ;

b, ;

c,

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 84, Bài 10: Phép nhân phân số - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 84. §10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Ngày soạn: 13/3
Ngày giảng: 6C:18/3/2010
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số. 
2. Kỷ năng:
Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết 
3.Thái độ:
Phân biệt phép cộng và phép nhân phân số.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY	
 	Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập Củng cố.
	HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 	Phát biểu quy tắc nhân hai phân số đã học ở
 III. Bài mới:
Đặt vấn đề. 
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
 Hoạt động 1. 
GV : Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên.
HS : Khi nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên, ta lấy tử nhân với tử, mẫu nhân với mẫu.
GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
a,  ; b, 
Quy tắc trên cúng đúng đối với tử và mẫu là các số nguyên.
GV: Muốn nhân hai phân số với tử và mẫu các số nguyên ta làm ntn ?.
GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc:
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính :
a,  ; b, 
HS : Hai học sinh lên bảng làm.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính :
a, b, c, 
HS : Ba học sinh lên bảng thực hiện.
GV : Chuẩn hóa
Hoạt động 2. 
GV : Tính :
a, (-2) . ; b, 
HS :Thực hiện. 
GV: 
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tính :
a, (-2).  ; b,  ; c, 
HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
 1. Quy tắc.
VÍ dụ 1: Tính:
 = 
?1.a,  ; 
b, 
Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
VÍ dụ:
a, .
b, .
?2.Tính :
a,  .
.
?3.Tính :
a, 
b, 
2. Nhận xét
VÍ dụ:
a, (-2) . ; 
b, 
Vậy: 
?4.a, (-2).  ; 
b,  ; 
c, 
3. Củng cố: 5’ Bài tập 69 SGK
4. Hướng dẫn về nhà: 3’
BTVN: Bài tập về nhà 70; 71 SGK
	Nghiên cứu trước bài mới.
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.84.doc