Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 18 - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 18 - Năm học 2010-2011

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

- Kiến thức : Các khái niệm về tập con; phần tử; tập bằng nhau; các quy tắc và tính chất của các phép toán cộng; trừ; nhân; chia (Chia hết; có dư). Luỹ thừa

- Kỹ năng : Tìm và viết tập hợp ,tập hợp con , Sử dụng tốt các kí hiệu ; ; ; =; tính toán; tính nhanh; nhẩm. Toán tìm x.

- Thái độ : Giáo dục hs tính cẩn thận , chính xác

 II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Chủ đề chính Cc mức độ cần kiểm tra

Tổng

 Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng

 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Tập hợp. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. 2

 1 2

 1 1

 1 1

 0,5 6

 3,5

Tập hợp N cc số tự nhin 1

 0,5 1

 0,5 2

 1

Cc php tính trong tập hợp cc số tự nhin 1

 0,5 1

 0,5 1

 0,5 3

 4 6

 5,5

Tổng

 4

 2 5

 3 5

 5 14

 10

III. ĐỀ KIỂM TRA:

Phần I: Trắc nghiệm khch quan (5 điểm)

Câu1(2,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.

a) Cho tập hợp A = . Trong các cách viết sau ,cách viết nào đúng?

 A. ; B. ; C. ; D.

b) Kết quả của phép tính 13.24 +13.76 là

 A. 312; B. 988; C. 1300; D. 100

 c) Số tự nhiên liền trước số b (b N* ) là

 A. a B. b -1 C. c D. b + 1

 d) Viết số tự nhiên có số chục là 250; chữ số hàng đơn vị là 0.

 A. 250; B. 25000; C. 2500 D. Cả A; B; C đều sai

 e) Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 30 là :

 A. 30 ; B. 31; C. 29 ; D. 28

Câu 2:(1điểm) Điền vào chỗ ( ) để được phát biểu đúng.

 a) Một tập hợp cĩ thể cĩ một phần tử, cĩ nhiều phần tử, , cũng cĩ thể .

 b) Cho hai số tự nhin a và b, trong đó , nếu có số tự nhiên x sao cho b. x = a thì ta nĩi a chia

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 328Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 18 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18/09/2010 
Tiết :18
KIỂM TRA 1 TIẾT
 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Kiến thức : Các khái niệm về tập con; phần tử; tập bằng nhau; các quy tắc và tính chất của các phép toán cộng; trừ; nhân; chia (Chia hết; có dư). Luỹ thừa
- Kỹ năng : Tìm và viết tập hợp ,tập hợp con , Sử dụng tốt các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì; =; tính toán; tính nhanh; nhẩm. Toán tìm x. 
- Thái độ : Giáo dục hs tính cẩn thận , chính xác
 II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề chính
Các mức độ cần kiểm tra
Tổng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
2
 1
2
 1
1
 1
1
 0,5
6
 3,5
Tập hợp N các số tự nhiên
1
 0,5 
1
 0,5 
2
 1
Các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên
1
 0,5 
1
 0,5
1
 0,5
3
 4
6
 5,5
Tổng
4
 2
5
 3
5
 5
14
 10
III. ĐỀ KIỂM TRA:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu1(2,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Cho tập hợp A = . Trong các cách viết sau ,cách viết nào đúng?
 A. ; B. ; C. ; D. 
b) Kết quả của phép tính 13.24 +13.76 là
 A. 312; B. 988; C. 1300; D. 100
 c) Số tự nhiên liền trước số b (bỴ N* ) là 
 A. a B. b -1 C. c D. b + 1 
 d) Viết số tự nhiên có số chục là 250; chữ số hàng đơn vị là 0. 
 A. 250; B. 25000; C. 2500 D. Cả A; B; C đều sai
 e) Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 30 là :
 A. 30 ; B. 31; C. 29 ; D. 28 
Câu 2:(1điểm) Điền vào chỗ () để được phát biểu đúng.
 a) Một tập hợp cĩ thể cĩ một phần tử, cĩ nhiều phần tử, , cũng cĩ thể .. 
 b) Cho hai số tự nhiên a và b, trong đĩ , nếu cĩ số tự nhiên x sao cho b. x = a thì ta nĩi a chia 
Câu 3(1,5 điểm) Điền dấu “X” vào ơ thích hợp :
Nội dung
Đúng
Sai
a) Tập hợp Acó 11 phần tử
b) Phép trừ luôn luôn thực hiên được trong tập hợp các số tự nhiên
c) Mỗi phần tử của một tập hợp được liệt kê tùy ý
Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
Bài 1:(1điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
Bài 2: :(2điểm) Tính các tổng sau một cách hợp lí:
 A = 5+7+9++21+23 B = 23 . 17 - 23 . 7
Bài 3: :(2điểm) Tìm số tự nhiên x, biết : 25(x-75) = 25
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm) Mỗi phần nhỏ đúng 0,5 điểm
Câu 
a
b
c
d
e
Đáp án
B
C
B
C
B
Câu 2 (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
 a) cĩ vơ số phần tử; khơng cĩ phần tử nào. b) ; hết cho b
Câu 3 (1,5 điểm) Đúng mỗi câu nhỏ 0,5 điểm
 a) Đúng ( X ) b) Sai ( X ) c) Sai ( X )
Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
Bài 1: A = (1điểm)
Bài 2: A = (5+15)+(7+23)+(9+21)+(11+19)+(13+17)	(0,5điểm)
 = 20+30+30+30+30	= 20+30.4 = 140	(0,5điểm)
 B = 23(17 – 7) (0,5 điểm)
 = 8. 10 = 80 (0,5 điểm)
Bài 3: x-75 = 25: 25	 (1điểm)
 x-75 = 1	
 x = 76	 (1điểm)
V. KẾT QUẢ:
LỚP
SS
8,5 – 10 
6,5 – 8 
5 – 6 
3,5 – 4,5 
0 – 3 
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6A4
6A5
VI. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
..

Tài liệu đính kèm:

  • docga-sh6-t18 kt comatran.doc