I. MỤC TIÊU
- HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng nhau.
- HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: (5 phút)Phân số là gì? Cho ví dụ minh họa.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Định nghĩa(18 phút)
GV: Vẽ hình trên bảng và giải thích : Chỉ một hình chữ nhật. Ta chia 3 phần bằng nhau và lấy 1 phần.
HS: Số bánh lấy đi lần đầu là cái bánh
: Số bánh lấy đi lần sau là cái bánh.
GV: Dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi lần đầu; lần sau. (phần tô đậm trong hình).
GV: Em cĩ nhận xt gì về hai phn số trn ? HS: Ta có =
GV: Chúng bằng nhau. Vì sao?
GV : Ở lớp 5 các em đ học 2 phân số bằng nhau. Nhưng với phân số có tử và mẫu là các số nguyên VD: và . Làm thế nào để biết chúng có bằng nhau không?
Đó là nội dung bài hôm nay.
GV: Hãy lấy VD về hai phn số bằng nhau
HS: HS lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau đã học ở lớp 5. =
GV: Hãy lấy VD về hai phân số không bằng nhau.
GV: Qua các ví dụ trên em có nhận xét gì ?
GV: Vậy hai phân số và được gọi là bằng nhau khi nào ?
GV : nhắc lại và khẳng định :
- Điều này vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
HS: đọc đn (SGK).
Hoạt động 2 : Các ví dụ (8 phút)
Giới thiệu VD1 :
GV: Tại sao không cần tính cụ thể khẳng định ngay hai p/s này không bằng nhau ( 3/5 và –4/7)
Hoạt động 3 : Hoạt động nhóm (10 phút)
Yêu cầu HS làm ?1 và ?2 (SGK).
HS làm bài vào nháp 1. Định nghĩa
a) Nhận xét :
+) =
ta có : 1 . 6 = 3 . 2 (=6)
+) =
ta có : 3 . 8 = 4 . 6 (=24).
+)
ta có : 2 . 5 3 . 1
b) Định nghĩa: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
c) Ví dụ :
= vì 4 . 10 = (-5).(-8).
2. Các ví dụ
(SGK)
?1 Hướng dẫn
a) ; c)
?2 Hướng dẫn
và ; và ; và
Khẳng định ngay các cặp số đó không bằng nhau vì 1 phn số l dương và một phân số là âm nên chúng không bằng nhau
Ngày soạn: 26/01/2013 Ngày dạy: 30/01/2013 Tiết: 70 CHƯƠNG III PHÂN SỐ §1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đ học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6. - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. - Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. - Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Không kiểm tra. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Khái niệm phân số(15 phút) GV: Hãy nêu vài ví dụ về phân số và ý nghĩa của tử và mẫu em đã học ở Tiểu học? GV: Vậy –¾ có phải là phân số không? GV: Với việc dùng phân số, ta có thể ghi được kết quả của phép chia hai số tự nhiên cho dù số bị chia có chia hết hay không chia hết cho số bị chia. Chẳng hạn 6 : 3 = 6/3 = 2 6 : 5 = 6/5 GV: Hãy tính : -6 : 3 ; -6 : 5 HS: tính vào nháp GV: Làm thế nào để biểu diễn thương phép chia –6 cho 5? Hy suy nghĩ để tìm cch giải quyết. GV: Phân số –6/5 có tử và mẫu như thế nào? HS: Tử và mẫu là các số nguyên. GV: Hãy nêu dạng tổng quát của phân số đã học ở Tiểu học? GV: Qua ví dụ trên, phát biểu dạng tổng quát của phân số a/b với a;b Î Z GV: Chính xác hoá khái niệm. Và ghi bảng. GV: Cho HS nêu một số VD về phân số HS: nêu VD Hoạt động 2: Tìm hiểu các ví dụ(25 phút) GV: Nêu ví dụ GSK GV: Tại sao mẫu số không thể bằng 0? HS: Vì số 0 nằm dưới mẫu thì phn số khơng xc định. GV: Yêu cầu HS làm ?1 ; ?2 ; ?3 HS: HS làm vào nháp GV: Chính xác hoá câu trả lời và thông báo nhận xét (SGK). 1. Khái niệm phân số Ví dụ: Một cái bánh được chia thành 4 phần bằng nhau, lấy ra 3 phần thì ta nói rằng: “ đã lấy ¾ cái bánh”. Tổng quát : Người ta gọi với a, b Î Z, b ¹ 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số 2. Ví dụ. Là những phân số. ?1 Hướng dẫn Học sinh tự trình by ?2 Hướng dẫn Cách viết đúng là a và c. ?3 Hướng dẫn Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu là 1. Nhận xét : Số nguyên a có thể viết là 4. Củng cố (3 phút) – GV nhấn mạnh lại khái niệm phân số – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 1; 2 SGK. 5. Dặn dò (1 phút) – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 3; 4; 5 trang 6 SGK – Chuẩn bị bài mới IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : 26/01/2013 Ngày dạy : 01/02/2013 Tiết: 71 §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU - HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng nhau. - HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tích. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: (1 phút)Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: (5 phút)Phân số là gì? Cho ví dụ minh họa. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Định nghĩa(18 phút) GV: Vẽ hình trên bảng và giải thích : Chỉ một hình chữ nhật. Ta chia 3 phần bằng nhau và lấy 1 phần. HS: Số bánh lấy đi lần đầu là cái bánh : Số bánh lấy đi lần sau là cái bánh. GV: Dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi lần đầu; lần sau. (phần tô đậm trong hình). GV: Em cĩ nhận xt gì về hai phn số trn ? HS: Ta có = GV: Chúng bằng nhau. Vì sao? GV : Ở lớp 5 các em đ học 2 phân số bằng nhau. Nhưng với phân số có tử và mẫu là các số nguyên VD: và . Làm thế nào để biết chúng có bằng nhau không? Đó là nội dung bài hôm nay. GV: Hãy lấy VD về hai phn số bằng nhau HS: HS lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau đã học ở lớp 5. = GV: Hãy lấy VD về hai phân số không bằng nhau. GV: Qua các ví dụ trên em có nhận xét gì ? GV: Vậy hai phân số và được gọi là bằng nhau khi nào ? GV : nhắc lại và khẳng định : - Điều này vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. HS: đọc đn (SGK). Hoạt động 2 : Các ví dụ (8 phút) Giới thiệu VD1 : GV: Tại sao không cần tính cụ thể khẳng định ngay hai p/s này không bằng nhau ( 3/5 và –4/7) Hoạt động 3 : Hoạt động nhóm (10 phút) Yêu cầu HS làm ?1 và ?2 (SGK). HS làm bài vào nháp 1. Định nghĩa a) Nhận xét : +) = ta có : 1 . 6 = 3 . 2 (=6) +) = ta có : 3 . 8 = 4 . 6 (=24). +) ¹ ta có : 2 . 5 ¹ 3 . 1 b) Định nghĩa: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c c) Ví dụ : = vì 4 . 10 = (-5).(-8). 2. Các ví dụ (SGK) ?1 Hướng dẫn a) ; c) ?2 Hướng dẫn và ; và ; và Khẳng định ngay các cặp số đó không bằng nhau vì 1 phn số l dương và một phân số là âm nên chúng không bằng nhau 4. Củng cố (2 phút) – GV nhấn mạnh lại khái niệm hai phân số bằng nhau – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 6; 7 SGK. 5. Dặn dò (1 phút) – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 8; 9; 10 trang 9 SGK – Chuẩn bị bài mới IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: