Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 9: Bài 6: Phép trừ và phép chia

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 9: Bài 6: Phép trừ và phép chia

1/ Kiến thức:

 HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả ciủa một phép chia là một số tự nhiên.

 HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có số dư.

 2/ Kỹ năng:

 Rèn luyện kỹ năng để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.

II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV :Chuẩn bị phấn màu, bảng phụ.

 HS : Phấn, bt.

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1020Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 9: Bài 6: Phép trừ và phép chia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:8/9/2010
Ngày dạy :10/9/2010
Tiết 9 § 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
MỤC TIÊU
	1/ Kiến thức:
HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả ciủa một phép chia là một số tự nhiên.
HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có số dư.
	2/ Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV :Chuẩn bị phấn màu, bảng phụ.
HS : Phấn, bút.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
7 ph
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
+ GV nêu câu hỏi kiểm tra.
HS 1 : Chữa bài tập 56 SBT (a)
 Hỏi thêm:
-Em đã sử dụng phép toán nào để tính nhanh.
- Hãy phát biểu các tính chất đó.
HS 2 :chữa bài tập 61 SBT
a) Cho biết : 37.3 = 111. Hãy tính nhanh : 37.12
b) Cho biết : 15873.7 = 111111. Hãy tính nhanh: 15873.21
Hai HS lên bảng chữa bài tập.
HS 1 : Bài 56 trang 10(SBT)
a) 2.31.12+4.6.42+8.27.3
 = (2.12).31+(4.6).42+(8.3).27
 =24.31+24.42+24.27
 = 24.(31+42+27)
 = 24.100
 =2400
HS 2 : Chữa bài 61 trang 10 (SBT)
a) 37.3 = 111
37.12 = 37.3.4 = 111.4 = 444
b) 15873.7 = 111.111
 15873.21 = 15873.7.3
 = 111111.3
 = 333333
Bài 56 trang 10(SBT)
Giải:
a) 2.31.12+4.6.42+8.27.3
 = (2.12).31+(4.6).42+(8.3).27
 =24.31+24.42+24.27
 = 24.(31+42+27)
 = 24.100
 =2400
Bài tập 61 trang 10 (SBT)
Giải:
a) 37.3 = 111
37.12 = 37.3.4 = 111.4 = 444
b) 15873.7 = 111.111
 15873.21 = 15873.7.3
 = 111111.3
 = 333333
10 ph
Hoạt động 2 : PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN
+ GV đưa câu hỏi
Hãy xem có số tự nhiên x nào mà 
2 + x = 5 hay không ?
6 + x = 5 hay không ?
Ở câu a tìm được x = 3
Ở câu b không tìm được giá trị x.
1) PHÉP TRỪ HAI SỐ TƯ
NHIÊN:
+ GV ở câu a ta có phép trừ:
 5 – 2 = x
+ GV khái quát và ghi bảng cho hai số tự nhiên avà b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì có phép trừ a – b = x
+ GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số.
- Xác định kết quả của 5 – 2 như sau:
 | | | | | |	
0 1 2 3 4 5
- Đặt but chì ở điểm O, di chuyển trên tisa số 5 đơnvị theo chiều mũi tên ( GV dùng phấn màu)
- Di chuyển bút chì theo chiều ngược lại 2 đơn vị ( phấn màu)
-Khi đó bút chì chỉ điểm 3 đó là hiệu của 5 và 2
+ GV giải thích 5 không trừ được 6 vì khi di chuyển bút chì từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tên 6 đơn vị thì bút vượt ra ngoài tia số ( Hình 16 SGK)
* Củng cố bằng 
 GV nhấn mạnh
a)Số bị trừ = số trừhiệu bằng 0
b)Số trừ = 0 số bị trừ = hiệu
c) Số bị trừ số trừ
- HS dùng bút chì di chuyển trên tia số ở hình 14(SGK) theo hướng dẫn của giáo viên.
- Theo cách trên tìm hiệu của 7 – 3; 5 – 6.
 HS trả lời miệng
a – a = 0
a – 0 = a
Điều kiện để có hiệu a –b là a b.
Cho a, bN, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì có phép trừ a – b = x
Cách xác định hiệu bằng tia số.
(xem sách giáo khoa trang 21)
 trang 21 SGK
Giải:
a – a = 0
a – 0 = a
 c) Điều kiện để có hiệu a –b là a b.
22ph
Hoạt động 3 : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
+ gv : Xét xem số tự nhiên x nào mà
3.x = 12 hay không ?
5.x = 12 hay không?
Nhận xét : Ở câu a ta có phép chia : 12 : 3 = 4
+ GV : Khái quát và ghi bảng : Cho hai số tự nhiên a và b (b0) nếu có số tự nhiên x sao cho:
b.x = a thì ta có phép chia hết
 a: b = x 
* Củng cố 
+ GV giới thiệu hai phép chia
 12 3 14 3
 0 4 2 4
+ GV : Hai phép chia tên có gì khác nhau?
+ GV : Giới thiệu phép chia hết, phép chi có dư( nêu các thành phần của phép chia)
Gọi HS trả lời
 a) x = 4 vì 3 . 4 = 12
b) Không tìm được giá trị của x vì không có số tự nhiên nàonhân với 5 bằng 12
 HS trả lời miệng
0 : a = 0 ( a 0 )
a : a = 1 ( a 0 )
a : 1 = a
HS :Phép chia thứ nhất có số dư bằng 0, phép chia thứ hai có số dư khác 0
HS : Đọc phần tổng quát, trang 22 SGK
2) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ:
a) Phép chia hết:
Cho a, b N (b0) , nếu có số tự nhiên x 
sao cho:
b.x = a thì ta có phép chia hết
 a: b = x 
 trang 21 SGK
Giải:
0 : a = 0 ( a 0 )
a : a = 1 ( a 0 )
a : 1 = a
b) Phép chia cĩ dư
 Số bị chia = số chia x thương + số dư ( số chia 0 )
Số dư < số chia.
Tổng quát:
 a = b.q + r (0 r < b)
+ GV ghi lên bảng
 a = b.q + r (0 r < b)
Nếu r = 0 thì a = b.q : phép chia hết.
Nếu r 0 thì phép chia có dư.
+ GV hỏi:
Bốn số : số bị chia, số chia, thương, số dư có quan hệ gì?
- Số chia cần có điều kiện gì?
- Số dư cần có điều kiện gì?
* Củng cố 
Yêu cầu HS làm vào giấy trong.
GV kiểm tra kết quả.
Cho HS làm bài 44 (a,d)
Bài tập 44 (a,d)
Gọi hai HS lên bảng chữa
GV kiểm tra bài của các bạn còn ại
HS : 
Số bị chia = số chia x thương + số dư ( số chia 0 )
Số dư < số chia.
Thương 35; số dư 5
Thương 41, số dư 0
Không xảy ra vì số chia bằng 0
Không xảy ra vì số dư > số chia
Bài tập 44 (a,d)
Nếu r = 0 thì a = b.q : phép chia hết.
Nếu r 0 thì phép chia có dư.
 trang 22 SGK
Giải:
Thương 35; số dư 5
Thương 41, số dư 0
Không xảy ra vì số chia bằng 0
Không xảy ra vì số dư > số chia
Bài tập 44 (a,d) trang 23 SGK
Giải :
 x : 13 = 41
 x= 41.13 = 533
 d) 7x – 8 = 713
 7x = 713+8
 7x = 721
 x = 721 : 7 = 103
5 ph
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ 
Nêu cách tìm số bị chia.
Nêu cách tìm số bị trừ.
Nêu điều kiện để thực hiện được phép trừ trong N.
Nêu điều kiện để a chia hết ch b
Nêu điều kiện của số chia, số dư của phép chia trong N
Số bị chia = Thương x Số chia + Số dư
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số bị trừ Số trừ
Có số tự nhiên q sao cho a = b . q
A, b là các số tự nhiên, b 0
Số bị chia = Số chia x Tương + Số dư
Số chia 0
Số dư < số chia
1 ph
Hoạt động 4 : HUỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài 
Làm bài tập 41 à 45 ( SGK)

Tài liệu đính kèm:

  • docT9 - Phep tru va phep chia.doc