I/Trắc nghiệm: (3điểm)
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
Câu 1: Số đối của -(-4) là .
Câu 2: Số đối của một số nguyên dương là .
Câu 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối
Câu 4: Các sốnguyên x thoả mãn -2< x=""><3 là:="">3>
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:
A. -990 ; B. -981 ; C. -91 ; D. -1008
Câu 6: Kết quả của a- (b + c + d) là:
A. a- b +c - d ; B. a- b- c+ d ; C. a+ b- c- d ; D. a - b - c - d
II/ Tự luận: (7 diểm)
Câu 7: Tìm x biết: (3 điểm)
1/ = 5
2/ -11x = 33
3/ 7x - (-14) = 21
Câu 8: Tính (1,5 điểm)
1/ 225- 466- 170 + 640
2/ 127- 18.(5+6)
Câu 9: (1,5 điểm)
1/ Tìm tất cả các ước của - 15
2/ Tìm sáu bội của 7
Câu 10: Tính tổng: (1 điểm)
S = 1+ 2+ 22 + 23 + + 210
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 diểm
Câu 1: 4
Câu 2: một số nguyên âm
Câu 3: bằng nhau
Câu 4: -1; 0; 1; 2
Câu 5: A
Câu 6: D
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (3 điểm)
1/ = 5
Suy ra x = 5 hoặc x = -5 (1 điểm)
2/ -11x = 33
x= 33: (-11) (0,5 điểm)
x=-3 (0,5 điểm)
3/ 7x - (-14) = 21
7x= 21 + (-14) (0,25 điểm)
7x= 7 (0,25 điểm)
x= 7:7 (0,25 điểm)
x=1 (0,25 điểm)
Tuần 23 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Ngày soạn: 20/01/2012 Tiết 68 Ngày KT: 30/01/2012 I.Mục tiêu: Ktra các kiến thức trọng tâm của chương II. Chuẩn bị: - GV: Đề + đáp án - HS: Giấy Ktra+ máy tính Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Số nguyên âm. 2 1 2 1 Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối. 1 0,5 1 1 1 0,5 3 2 Các phép cộng, trừ, nhân, trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán. 1 0,5 1 0,5 2 2 3 2,5 7 6 Bội và ước của một số nguyên. 1 1,5 1 1 Tổng 4 2 5 5 4 3 13 10 ĐỀ: I/Trắc nghiệm: (3điểm) Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống: Câu 1: Số đối của -(-4) là.. Câu 2: Số đối của một số nguyên dương là . Câu 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối Câu 4: Các sốnguyên x thoả mãn -2< x <3 là: .. Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là: A. -990 ; B. -981 ; C. -91 ; D. -1008 Câu 6: Kết quả của a- (b + c + d) là: A. a- b +c - d ; B. a- b- c+ d ; C. a+ b- c- d ; D. a - b - c - d II/ Tự luận: (7 diểm) Câu 7: Tìm x biết: (3 điểm) 1/ = 5 2/ -11x = 33 3/ 7x - (-14) = 21 Câu 8: Tính (1,5 điểm) 1/ 225- 466- 170 + 640 2/ 127- 18.(5+6) Câu 9: (1,5 điểm) 1/ Tìm tất cả các ước của - 15 2/ Tìm sáu bội của 7 Câu 10: Tính tổng: (1 điểm) S = 1+ 2+ 22 + 23 + + 210 ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 diểm Câu 1: 4 Câu 2: một số nguyên âm Câu 3: bằng nhau Câu 4: -1; 0; 1; 2 Câu 5: A Câu 6: D II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (3 điểm) 1/ = 5 Suy ra x = 5 hoặc x = -5 (1 điểm) 2/ -11x = 33 x= 33: (-11) (0,5 điểm) x=-3 (0,5 điểm) 3/ 7x - (-14) = 21 7x= 21 + (-14) (0,25 điểm) 7x= 7 (0,25 điểm) x= 7:7 (0,25 điểm) x=1 (0,25 điểm) Câu 8: (1,5 điểm) 1/ 225- 466- 170 + 640 =225+ 640 -466- 170 (0,25 điểm) = 865 - 636 (0,25 điểm) =229 (0,25 điểm) 2/ 127- 18.(5+6) =127 - 18.11 (0,25 điểm) =127 - 198 (0,25 điểm) =- 71 (0,25 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) 1/ Tất cả các ước của - 15 là: -1;1;-3;3;-5;5;-15;15 (0,75 điểm) 2/ Sáu bội của 7 là: 0;7;-7;14;-14;21 (0,75 điểm) Câu 10: Tính tổng: (1 điểm) 2S = 2.(1+ 2+ 22 + 23 + +210)= 2+ 22 + 23 +24 +211 (0,5 điểm) 2S- S= 2+ 22 + 23 +24 +211 - 1- 2- 22 - 23 - -210 (0,25 điểm) S= 211 -1 (0,25 điểm) THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp TS 0- < 3 3- < 5 5- < 7 7- < 9 9- 10 NHẬN XÉT * Ưu điểm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ * Khuyết điểm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG KHẮC PHỤC ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: