I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Học sinh hiểu được auy tắc phép trừ trong Z.
2. Kỹ năng:
+ Học sinh biết tính đúng hiệu của 2 số nguyên
+ Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của 1 loại ht
(toán học) liên tiếp và phép tương tự .
3. Thái độ:
+ Có ý thức tự học, nghiên cứu SGK , phát biểu ý kiến XD bài học.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Thước ; Phấn màu.
- Trò : Ôn kiến thức và làm BT về nhà theo HD bài trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Các hoạt động:
Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
1. Hiệu hai số nguyên
[?1] a. 3 - 1 = 3 + (-1)
3 - 2 = 3 + (-2)
3 - 3 = 3 + (-3)
3 - 4 = 3 + (-4) = -1
3 - 5 = 3 + (-5) = -2
b. 2 - 2 = 2 + (-2)
2 - 1 = 2 + (-1)
2 - 0 = 2 + 0
2 - (-1) = 2 + 1 = 3
2 – (-2) = 2 + 2 = 4
* Quy tắc (SGK – tr.81)
a - b = a + (-b)
Ví dụ :
3 - 8 = 3 + (-8) = -5
(-3) - (-8) = (-3) + 8 = 5
* Nhận xét (SGK – tr.81)
2. Ví dụ :
Tóm tắt : Nhiệt độ Sapa
Hôm qua : 30C
Hôm nay giảm 40C
Hỏi nhiệt độ hôm nay ?
Giải :
Có 3 - 4 = 3 + (-4) = -1
Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sapa
là -10C
* Nhận xét (SGK – tr.81)
Bài tập 77 (SBT)
a. (-28) - (-32) = (-28) + 32 = 4
b. 50 - (-21) = 50 + 21 = 71
c. (-50) - 30 = (-50) + (-30)
= -75
d. x - 80 = x + (-80)
e. 7 - a = 7 + (-a)
f. (-25) - (-a) = (-25) + a
HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ?
Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu - Bài tập 65
HS2: Các tính chất của phép cộng số nguyên ?
- Gọi h.s nhận xét bài của bạn.
ĐVĐ : Phép trừ 2 số tự nhiên thực hiện được khi nào ? Còn phép trừ bài tập hợp số nguyên Z thực hiện như thế nào ?
Bài 65:
(-57) + 47 = -10
469 + (-219) = 250
195 + (-200) + 205
= 400 + (-200) = 200
HĐ 2: Hiệu hai số nguyên.
Hãy xét các phép tính sau và rút ra nhận xét
3 - 1 3 + (-1)
3 - 2 3 + (-2)
3 - 3 3 + (-3)
Tương tự hãy làm tiếp
3 - 4 = ? 3 - 5 = ?
Tương tự với b.
Qua các VD em hãy thử đề xuất muốn trừ đi một số nguyên ta có thể làm như thế nào ?
- Y/cầu 2-3 h.s phát biểu quy tắc SGK.
G.v nêu VD : tính 3 - 8 = ?
(-3) - (-8) = ?
- G.v khắc sâu :
+ Giữ nguyên số bị trừ
+ Chính phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ
- Giới thiệu nhận xét SGK
Nói nhiệt độ giảm 30C nghĩa là nhiệt độ tăng -30C phù hợp với quy tắc trừ. H.s cá nhân suy nghĩ và làm pt -n.xét
H.s : ta cộng với số đối của nó.
- H.s phát biểu quy tắc.
- H.s nhận xét dạng tổng quát.
2 h/s thực hiện
Cả lớp làm vào vở - nhận xét
Tuaàn: 16 Ngaøy soaïn: 19/11/2009 Tieát: 48 Ngaøy daïy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + H.s biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính nhanh các tổng rút gọn biểu thức + Củng cố các kiến thức tìm số đối, tìm giá trị truyệt đối của 1 số nguyên 2. Kỹ năng: + H.s thực hành thành thạo các phép toán cộng 2 số nguyên cùng dấu ; khác dấu, vận dụng được tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên để tính toán. + Áp dụng phép cộng số nguyên vào bài toán thực tế. 3. Thái độ: + Cẩn thận, chính xác, sáng tạo trong giải toán. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Máy tính bỏ túi - Trò : Máy tính bỏ túi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: 2 . Các hoạt động: Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS Nội dung HĐ 1: Kiểm tra bài cũ. Bài 37 (SGK-78) b) Vì -5 < x < 5 Nên x = -4; -3 ; -2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2; 3; 4 Có tổng : S =[(-2) + 2] + [(-1) + (1)] [ (-3) + 3 ] + [(-4) + 4] = 0 + 0 + 0 + 0 = 0 Bài 40 (SGK-79) Điền số thích hợp vào ô trống a 3 -15 -2 0 -a -3 15 2 0 |a| 3 15 2 0 Bài 42 (SGK-79) Tính nhanh : a. 217 + [43 + (-217) + (-23)] = [ 217 + (-217)] + [43 + (-23)] = 0 + 20 = 20 b, Tổng của tất cả các số nguyên có gt tuyệt đối nhỏ hơn 10 x = -9 ; -8 ; -7 ; -6 ; -1 ; 0 ; 1 7 ; 8 ;9 Có : -9 + (-8) + (-7) + + (-1) + 0 + 1 + . + 7 + 8 + 9 = [(-9) + 9] +[(-8) + 8] + + (-1) + 1] + 0 = 0 + 0 + + 0 + 0 = 0 Bài 43 (SGK-80) a. Sau 1 giờ 2 ôtô cách nhau (10-7) : 1 = 3 (km) b. Sau 1 giờ ca nô 1 ở vị trí M ; Ca nô 2 ở vị trí N (ngược chiều với B) Vậy 2 canô cách nhau (10 - 7).1 = 17 km Bài 45 (SGK-80) Bạn Hùng nói đúng. Vì tổng 2 số nguyên âm nhỏ hơn mỗi số hạng của tổng VD: (-3) + (-5) = -8 - 8 < - 3 - 8 < - 5 Bài 46 (SGK-80) Máy FX 500A hoặc các loại máy tươngtự 7 + 9(-12) ấn [7] [+] [1] [2] [+/.] [=] kết quả : -5 Máy FXMS : [7] [+] [-] [1] [2] [=] kết quả - 5 - ? Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên ? - Chữa bài tập 37 (SGK) Cho biết thế nào là 2 số đối nhau, gt tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì ? - Gọi h/s nhận xét bài làm của 2 bạn - G.v đánh giá cho điểm 2 h/s ? thêm : nêu kết quả bài tập 37 (b). Giải thích ? Tương tự với -15 < x < + 15 ĐVĐ : Ta có thể vận dụng các tính chất cơ bản phép cộg các số nguyên để tính nhanh gt biểu thức như thế nào ? HS nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên. H/s nhận xét bài làm của bạn HĐ 2: Luyện tập. Dạng1: Thực hiện phép tính - yêu cầu h/s đọc và làm bài tập 42 (SGK) ? Làm thế nào để tính nhanh ? - G.v thu nháp của 2-3 h/s chấm điểm - Gọi h.s nhận xét bài 2 bạn Khắc sâu : - Phép cộng 2 số đối nhau - Tính chất phép cộng Dạng 2: Bài toán thực tế - G.v đưa đề bài và vẽ hình lên bảng. - G.v hướng dẫn h/s - Sau 1 giờ ca nô 1 ở vị trí nào ? Ca nô 2 ở vị trí nào ? Vậy cách nhau bao nhiêu km ? b. Hỏi tương tự Hỏi thêm sau 2 giờ ở t/h (a) 2 ôtô cách nhau bao nhiêu ? G.v treo bảng phụ bài tập 45 YCHS đọc, suy nghĩ trả lời Hỏi thêm : Từ bài toán đó em có nhận xét gì khi cộng 1 số nguyên a với 1 số nguyên âm ? - với 1 số nguyên dương ? - Với số 0 ? - Với số đối của nó ? Dạng 3: sử dụng MT bỏ túi G.v hướng dẫn sử dụng - Máy FX500MS Y/cầu h.s thực hành mỗi dãy 1 phần a. 187 + (-54) = 133 b. (- 203) + 349 = 146 c. (-175) + (-213) = - 388 - Đọc và làm bài 42 (SGK) - H/s áp dụng tính chất phép cộng các số nguyên. + Cộng từ trái qua phải + Cộng các số dương ; các số âm rồi tính tổng. - HS hợp lý các số hạng HS quan sát. H.s trả lời miệng - Cách nhau (10-7).2 = 6 (km) 2-3 h/s lấy ví dụ H.s lần lượt trả lời - Kết quả nhỏ hơn a - Kết quả lớn hơn a - Bằng a - Bằng 0 HS làm theo hướng dẫn HS thực hiện trên MTBT HĐ 3: Hướng dẫn về nhà. - Ôn quy tắc cộng số nguyên cùng dấu ; khác dấu. - Ôn: Tính chất phép cộng. - Bài tập : 44 (SGK) - Đọc trước bài 7: Phép trừ hai số nguyên. Tuaàn: 16 Ngaøy soaïn: 19/11/2009 Tieát: 49 Ngaøy daïy: Bài 7: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Học sinh hiểu được auy tắc phép trừ trong Z. 2. Kỹ năng: + Học sinh biết tính đúng hiệu của 2 số nguyên + Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của 1 loại ht (toán học) liên tiếp và phép tương tự . 3. Thái độ: + Có ý thức tự học, nghiên cứu SGK , phát biểu ý kiến XD bài học. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Thước ; Phấn màu. - Trò : Ôn kiến thức và làm BT về nhà theo HD bài trước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Các hoạt động: Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS Nội dung HĐ 1: Kiểm tra bài cũ. 1. Hiệu hai số nguyên [?1] a. 3 - 1 = 3 + (-1) 3 - 2 = 3 + (-2) 3 - 3 = 3 + (-3) 3 - 4 = 3 + (-4) = -1 3 - 5 = 3 + (-5) = -2 b. 2 - 2 = 2 + (-2) 2 - 1 = 2 + (-1) 2 - 0 = 2 + 0 2 - (-1) = 2 + 1 = 3 2 – (-2) = 2 + 2 = 4 * Quy tắc (SGK – tr.81) a - b = a + (-b) Ví dụ : 3 - 8 = 3 + (-8) = -5 (-3) - (-8) = (-3) + 8 = 5 * Nhận xét (SGK – tr.81) 2. Ví dụ : Tóm tắt : Nhiệt độ Sapa Hôm qua : 30C Hôm nay giảm 40C Hỏi nhiệt độ hôm nay ? Giải : Có 3 - 4 = 3 + (-4) = -1 Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sapa là -10C * Nhận xét (SGK – tr.81) Bài tập 77 (SBT) a. (-28) - (-32) = (-28) + 32 = 4 b. 50 - (-21) = 50 + 21 = 71 c. (-50) - 30 = (-50) + (-30) = -75 d. x - 80 = x + (-80) e. 7 - a = 7 + (-a) f. (-25) - (-a) = (-25) + a HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ? Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu - Bài tập 65 HS2: Các tính chất của phép cộng số nguyên ? - Gọi h.s nhận xét bài của bạn. ĐVĐ : Phép trừ 2 số tự nhiên thực hiện được khi nào ? Còn phép trừ bài tập hợp số nguyên Z thực hiện như thế nào ? Bài 65: (-57) + 47 = -10 469 + (-219) = 250 195 + (-200) + 205 = 400 + (-200) = 200 HĐ 2: Hiệu hai số nguyên. Hãy xét các phép tính sau và rút ra nhận xét 3 - 1 3 + (-1) 3 - 2 3 + (-2) 3 - 3 3 + (-3) Tương tự hãy làm tiếp 3 - 4 = ? 3 - 5 = ? Tương tự với b. Qua các VD em hãy thử đề xuất muốn trừ đi một số nguyên ta có thể làm như thế nào ? - Y/cầu 2-3 h.s phát biểu quy tắc SGK. G.v nêu VD : tính 3 - 8 = ? (-3) - (-8) = ? - G.v khắc sâu : + Giữ nguyên số bị trừ + Chính phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ - Giới thiệu nhận xét SGK Nói nhiệt độ giảm 30C nghĩa là nhiệt độ tăng -30C phù hợp với quy tắc trừ. H.s cá nhân suy nghĩ và làm pt -n.xét H.s : ta cộng với số đối của nó. - H.s phát biểu quy tắc. - H.s nhận xét dạng tổng quát. 2 h/s thực hiện Cả lớp làm vào vở - nhận xét HĐ 3: Ví dụ. Yêu cầu h/s đọc đề bài,pt bài toán ? ? Để tìm nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa ta làm thế nào ? Cho h/s làm bài tập 48 (SGK-82) 0 - 7 = 0 + (-7) = -7 7 - 0 = 7 + 0 = 7 a - 0 = a + 0 = a 0 - a = 0 + (-a) = - a Em thấy phép trừ trong Z và phép trừ trong N khác nhau như thế nào ? G.v: Vì lý do đó nên người ta mở rộng tập N - tập Z để phép trừ luôn thực hiện được. - H/s đứng tại chỗ trả lời - H/s suy nghĩ trả lời Bài 48 (SGK-82) 0 - 7 = 0 + (-7) = -7 7 - 0 = 7 + 0 = 7 a - 0 = a + 0 = a 0 - a = 0 + (-a) = - a H/s : Phép trừ trong Z luôn t/h được HĐ 4: Củng cố bài học. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính kết quả - Cho h.s kiểm tra bài làm của bạn nhận xét ; sửa sai 3 h/s lên bảng HS1 : phần a ; b HS2 : Phần c ; d HS3: Phần e ; f H/s dưới lớp làm bài - nhận xét HĐ 5: Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc quy tắc phép trừ số nguyên - Bài tập 49 ; 51; 52 ; 53 (SGK - 82) - Tiết sau : Luyện tập. toán. II. CHUẨN BỊ:
Tài liệu đính kèm: