1/ MỤC TIÊU
1.1 Kiến thức:
Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh về chương I: tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số,thực hiện phép tính, tìm BCNN
1.2 Kĩ năng:
Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài toán cụ thể
1.3 Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm toán
2/ MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Dấu hiệu chia hết, Số nguyên tố,hợp số -Nhận biết được 1
số chia hết cho
2, 3, 5, 9 - Hiểu được đâu là số
nguyên tố, hợp số
Số câu
Số điểm - tỉ lệ %
1
2
1
2 2
4đ = 40%
Tìm BCNN,BC - Biết vận dụng kiến thức về BCNN để tìm bội chung
Số câu
Số điểm - tỉ lệ %
1
2 1
2đ = 20%
Thực hiện phép tính - Vận dụng được kĩ năng thực hiện phép tính vào bài toán tính nhanh, tìm x
Số câu
Số điểm - tỉ lệ %
2
4 2
4đ = 40%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ % 1
2
20 1
2
20 3
6
60 5
10
100
3/ ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: ( 2 điểm) Trong các số sau đây, đâu là số nguyên tố, đâu là hợp số: 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19
Số nguyên tố: .
Hợp số: .
Bài 2: (2đ) Trong các số: 213,435,680,156,5319,3240,831
a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
c/ Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Bài 3: ( 2 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết:
a/ x = 3.2 +15 b/ 6x – 39 = 5628: 28
Bài 4: (2 điểm)
Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a/ 4.52 -3.23 + 33: 32 b/ 28. 76 + 24.28
Bài 5: ( 2 điểm)
Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 1 đến 200
Tuần dạy:13 - Tiết : 39 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày dạy: 1/ MỤC TIÊU Kiến thức: Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh về chương I: tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số,thực hiện phép tính, tìm BCNN Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài toán cụ thể Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm toán 2/ MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Dấu hiệu chia hết, Số nguyên tố,hợp số -Nhận biết được 1 số chia hết cho 2, 3, 5, 9 - Hiểu được đâu là số nguyên tố, hợp số Số câu Số điểm - tỉ lệ % 1 2 1 2 2 4đ = 40% Tìm BCNN,BC - Biết vận dụng kiến thức về BCNN để tìm bội chung Số câu Số điểm - tỉ lệ % 1 2 1 2đ = 20% Thực hiện phép tính - Vận dụng được kĩ năng thực hiện phép tính vào bài toán tính nhanh, tìm x Số câu Số điểm - tỉ lệ % 2 4 2 4đ = 40% Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % 1 2 20 1 2 20 3 6 60 5 10 100 3/ ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: ( 2 điểm) Trong các số sau đây, đâu là số nguyên tố, đâu là hợp số: 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19 Số nguyên tố:. Hợp số:.. Bài 2: (2đ) Trong các số: 213,435,680,156,5319,3240,831 a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 c/ Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Bài 3: ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a/ x = 3.2 +15 b/ 6x – 39 = 5628: 28 Bài 4: (2 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể): a/ 4.52 -3.23 + 33: 32 b/ 28. 76 + 24.28 Bài 5: ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 1 đến 200 4. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung đáp án Thang điểm Câu 1: Số nguyên tố: 11,13,17,19 1đ Hợp số: 10,12,14,15,16, 1đ Câu 2: a/ 156 0.5đ b/ 435 0.5đ c/ 156; 831; 213 1đ Câu 3 x = 3.2 +15 x = 6+15 x = 21 0.5đ 0.5đ b) 6x – 39 = 5628: 28 6x – 39 = 201 6x = 201 + 39 x = 240:6 x = 40 0.5đ 0.5đ Câu 4 a/ 4.52 -3.23 + 33: 32 = 100 – 24 + 3 = 79 0.5đ 0.5đ b/ 28. 76 + 24.28 = 28 .( 76 + 24 ) = 28. 100 = 2800 0.5đ 0.5đ Câu 5 Gọi x là số tự nhiên cần tìm x8 xBC ( 8, 10, 15) , 1< x< 200 x10 x15 BCNN ( 8, 10, 15)= 120 BC( 8, 10, 15) = { 0; 120; 240} Mà 1 x200 Vậy số tìm là 120. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 5/ KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM Lớp TSHS Giỏi Khá Trung Bình Yếu Kém Trên TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % 6A1 6A2 6A3 6A4 K6 Ưu điểm: Khuyết điểm: * Hướng khắc phục:
Tài liệu đính kèm: