Giáo án Số học lớp 6 - Trường THCS Rờ Kơi - Tuần 29

Giáo án Số học lớp 6 - Trường THCS Rờ Kơi - Tuần 29

I. Mục tiêu :

- Cũng cố kiến thức p/số và t/c cơ bản của phép nhân p/số.

- Vận dụng quy tắc, tính chất để rèn luyện kỉ năng tính nhanh và hợp lí.

- Có ý thức quan sát đặc điểm các p/số để vận dụng các tính chát cơ bản.

 Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề

II. Chuẩn bị :

 Gv : bài soạn, bảng phụ bt 74

III. Tiến trình bài dạy:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ :

 

doc 6 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Trường THCS Rờ Kơi - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	Giáo viên: Hồng Văn Chiến
Tuần:29 	Ngày soạn: 21/03/2009
Tiết: 86 	Ngày dạy: 23/03/2009
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Cũng cố kiến thức p/số và t/c cơ bản của phép nhân p/số.
- Vận dụng quy tắc, tính chất để rèn luyện kỉ năng tính nhanh và hợp lí.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các p/số để vận dụng các tính chát cơ bản.
 Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II. Chuẩn bị : 
 Gv : bài soạn, bảng phụ bt 74
III. Tiến trình bài dạy: 
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ :
	Hs 1: Nêu các t/c cơ bản của phép nhân p/số? Làm bt 76/39?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Làm BT 80
Muốn nhân một số nguyên với 1 ps ta làm thế nào?
GV: Muốn nhân 2 p/số ta làm ntn?
Aùp dụng t/c phân phối?
Gv: hướng dẩn phân tích
nêu cách làm câu c ?
Yêu cầu hs lên bảng làm
Cả lớp cùng làm vào vở.
Gv; tính theo thứ tự trong ngoặc, quy đồng rồi rút gọn.
HĐ 2:Vận dụng kiến thức giả bài toán ứng dụng, thực tế.
Gọi hs đọc đề, nêu yêu cầu bài toán 
Nêu công thức tính chu vi , diện tích 
- Muốn tính được chu vi, diện tích ta cần biết những đại lượng nào ?
Gọi hs đọc đề, nêu yêu cầu bài toán
Gv: từ 6h30’ -> 7h30’ chiếm bao nhiêu thời gian ?
Vậy : tìm thời gian của Việt và Nam 
Quảng đường của Việt là :
Quảng đường của Nam là :
Quảng đường AB so với quảng đường củaNam và Việt là :
- Muốn biết con Ong hay bạn Dũng đến B trước ta phải xác định điều gì
Vận tốc của bạn Dũng là bao nhiêu?
Đổi 5m/s = ? km/h
1h = ? giây
1s đi dược 5m
1h = ? m = ? km
Gv: hướng dẫn cho hs cách làm bài 78 SGK.
BT 80/40 : Tính
Bài 81/41SGK: Giải :
Diện tích hình chủ nhật là :
( km2 )
Chu vi hình chũ nhật là:
 ( km )
Bt 83/41 SGK : Giải:
 Thời gian của Việt là :
 7h30’ = 40 ‘ = 2/3 h
 Thời gian Nam là :
 7h30’ – 7h10’ = 20’ = 1/3 h
 Quảng đường Việt đi là :
 15.2/3 = 10 km
 Quảng đường Nam đi là :
 12.1/3 = 4 km
 Quảng đường AB là :
 10+4 = 14 km
Bài 82/41SGK: Toán vui
 Theo bài ra vận tốc của bạn Dũng là 12km/h
 Vận tốc của Ong là: 5m/s = 18km/h
 Vậy con Ong đến B trước.
Bài 78/ 40 SGK?
4. Cũng cố :
	1, Nêu các tính chất cơ bản của p/số?
	2, Khi nhân các p/số ta để ý các đặc điểm nào?
 Bt 74/ 39 SGK: 
a
0
0
b
1
1
0
a.b
0
0
0
5. Dặn dò :
	Xem lại vở ghi, tiếp tục cũng cố lý thuyết
	Làm BT: 
6. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	Giáo viên: Hồng Văn Chiến
Tuần:29 	Ngày soạn: 22/03/2009
Tiết: 87 	Ngày dạy: 24/03/2009
Bài 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu :
- Hs hiểu k/n số nghịch đảo và biết cáh tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
- Hs hiểu và vận dụng được quy tắc chia p/số.
- Có kĩ năng thực hiện phép chia tốt.
 Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II. Chuẩn bị :
Gv: bài soạn, bnảg phụ.
Hs : bài củ, xem bài mới.
III. Tiến trình bài dạy: 
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: 
Hs 1, Nêu quy tắc nhân hai p/số? Tính : 
	 Hs 2, Nêu quy tắc chia 2 p/số Tính : 
Gv:vấn đề đặt ra là có thể thay phép chia p/số bằng phép nhân p/số được không? 
	3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Thông qua ?1. rút ra k/n “số nghich đảo”
Gv: làm phép nhân :
? 
Gv: khi tích của chúng bằng 1, ta nói chúng là hai số nghịch đảo của nhau.
Gv: cho hs thực hiện ?2 trên bảng phụ
Vậy : hai số ntn được gọi là nghịch đảo của nhau ?
Gv: cho hs phát biểu đ/n
Củng cố cho hs làm ?3
Số nghịch đảo của là bao nhiêu? 
Gọi hs TB đứng tại chỗ trả lời
Số nghịch đảo của là ?
Vì sao phải có đk a ≠ 0, b≠ 0 ?
HĐ 2: Hình thành quy tắc chia hai p/số: Thông qua ?4
Gv: hãy tính và so sánh:
Vậy : rút ra điều gì ?
Có nhận xét gì 2 p/số : 
Từ đó hãy cho biết muốn chia một phân số cho một p/số ta làm ntn?
Cũng cố quy tắc: Làm ?5
Gv: ta thực hiện ntn?
 Có số nghịch đảo là gì ?
Gv: cho hs thực hiện b, c.
Thực hiện: 
Rút ra nhận xét: 
HĐ3: Cũng cố kiến thức bài 
Làm ?6
Gv: chú ý câu c, b cho áp dụng đ/n của trường hợp này hoặc p/số có mẫu là 1)
1. Số nghịch đảo: 
?1 đáp: ; 
 là nghịch đảo của –8
- 8 là nghịch đảo của 
Haylà hai số nghịch đảo của nhau
?2: Ta nói là số nghịch đảo của , là số nghịch đảo của ; và là hai số nghịch đảo của nhau.
éĐịnh nghĩa : (sgk)
?3Đáp:Số nghịch đảo của là 7
Số nghịch đảo của -5 là 
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là ( a, bZ,a ≠ 0, b≠ 0 ) 
2, Phép chia p/số :
?4 Đáp: 
vậy : 
 Quy tắc : (sgk)
?5Đáp:
a. ; b. 
c. 
Nhận xét : 
?6: Làm phép tính: 
a. 
b. 
c. 
4. Cũng cố :
	1, Hai số ntn gọi là nghich đảo của nhau?
	2, Muốn chia một p/số hay một số nguyên cho p/số ta thực hiện ntn?
	3, Muốn chia 1 p/số cho 1 số nguyên ta thực hiện ntn?
5. Dặn dò :
 	- Xem lại vở ghi, học đ/n, quy tắc
	- Làm bt 84,85,86,87 trang 43 SBT
6. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	Giáo viên: Hồng Văn Chiến
Tuần:29 	Ngày soạn: 23/03/2009
Tiết: 88 	Ngày dạy: 25/03/2009
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Cũng cố kiến thức số nghịch đảo, phép chia p/số.
Rèn luyện kĩ năng tìm số nghịch đảo, phép chia 2 p/số.
Có ý thức qyan sát đặc điểm p/số. Rút gọn p/số khi thực hiện phép tính.
 Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II. Chuẩn bị : 
Gv: Bài soạn , bảng phụ
Hs : bài tập, lý thuyết bài củ .
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Hs1 : Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau?
Bt 84 câu a, tính : 
Hs2 : Muốn chia p/số hay 1 số nguyên cho 1 p/số ta thực hiện ntn?
Bt 86 . Tìm x biết 
Gv: Ta sử dụng 2 kiến thức trên để làm một số bài tập và bài toán ứng dụng của nó trong thực tế.
	3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
 Nội dung ghi bảng
 HĐ1: Cũng cố kiến thức phép chia ps
gv: hs thực hiện bt 89 nêu kết quả .
gọi từng hs lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm, đối chiếu kết quả nxét.
HĐ2 :
Vận dụng phép chia p/số giải toán tìm x ( tìm đại lượng chưa biết có đ/k)
Gv: x. 3/7 = 2/3 . x đóng vai trò là số gì ?
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
Tương tự 
Gv: cho hs thực hiện 
Gv: muốn tìm x thì chuyển những phần tử không chia x về 1 vế ?
Tương tự : gọi hs hực hiện câu b
Gv chú ý :
Có thể cho hs vận dụng ngay :
HĐ3:Vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế. 
Gv: gọi hs đọc đề cho biết yêu cầu bài toán?
Gv: có tất cả là 225 lít. Mỗi chai chỉ được ¾ lít. Dùng bao nhiêu chai như vậy ? thực hiện phép tính ntn?
Gv; muốn tính quy đồng ? ta làm ntn?
Vậy : quy đồng -> tổng là tính ntn?
Vậy rhời gian từ trường về nhà mất bao nhiêu phút?
Làm BT 93/44
Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
 Gọi hs lên bảng thực hiện
BT 89/43 SGK: Thực hiện phép chia: 
a. 
b. 
c. 	
BT 90/43 SGK: Tìm x biết:	 
Bt 91/44 : Giải :
Số chai đóng được tất cả là :
225 : = = 300 ( chai )
BT92/44: Giải
Quảng đường từ nhà Minh đến trường là: 
10.=2 ( km )
Thời gian từûtrường về nhà:
2: = 2 . (h)
Vậy : thời gian từ trường đến nhà là 10 ph
Bài 93/44: Tính: 
a. 
b. 
4. Cũng cố :
	1, Nêu quy tắc chia 2 vế p/số?
	2, Hướng dẩn Bt 93a, b. Rồi thực hiện cộng trừ p/số
5. Dặn dò :
 - Xem lại vở ghi các bài tập , củng cố lý thuyết sgk, 
	 - Làm BT 96 – 99 , 103, 108 / 20 SBT
 6. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT29(86-87-88)S6.doc