Mục tiêu: - Học sinh biết tập hợp các số N nắm qui ước các tập hợp.
- Biểu diễn các số trên tập số.
- Phân biệt được tập N và tập N* các kí hiệu.
Chuẩn bị : - Chuẩn bị bài.
- Học sinh xem bài tập hợp .
Tiến trình : - Chuẩn bị
- Kiểm tra
- BT 3 Tìm phần tử của tập hợp A1 không thuộc tập B.
Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng
- Tập hợp N và N* có gì khác ?
- Phần tử của N là gì ?
- Biểu diễn số TN trên tia số
- Mỗi số TN có mấy điểm biểu diễn trên tia số ?
- Củng cố : Tìm a biết a N*, a< 3="">
_ Giới thiệu số liền trước, liền sau.
- Biết 1 < 2,="" 3="">< 5="" điểm="" biểu="" diễn="" số="" 1="" nằm="" ở="" đâu="" so="" với="" điểm="" 2="">
_ Số tự nhiên nào nhỏ nhất .
- Có số TN nào lớn nhất không ?
_ Học sinh làm
_ Học sinh đọc sgk
- HS cho ví dụ
- HS đọc SGK ?
_ Học sinh tự làm.
- Số liền sau số 5 là :
- Số liền trước số 7 là : 1) Tập hợp N và tập hợp N*
_ các số 0,1,2 và các số tự nhiênN
N = 0,1,2,3
0,1,2,3 là phần tử tâph hợp N
*) Tập hợp các số tự nhiên 0 kí hiệu là N*.
N* = ?
Điền vào ô trống các kí hiệu : 5 N* ; 5 N; 0 N*
2) Thứ tự tập hợp các số N
a/ Trong hai số tự nhiên khác nhau có một nhỏ hơn số kia .
khi a nhỏ hơn b viết a <>
hoặc b > a.
ngoài ra viết a b chỉ a < b,="" hoặc="" a="">
viết:b a chỉ b> a hoặc b = a
b/ nếu a < 10="" và="" 10=""><>
a <>
c/ mọi số tự nhiên số liền sau duy nhất .
- liền sau 2 là 3.
- liền trước 3 là 2.
d/ số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
e/ tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử .
Củng cố :
Bài 6: viết số tự nhiên liền sau số 17, 99, a N.
Là 18 , 100, a + 1
Bài 7: học sinh viết sgk.
a) A = 13,14,15
b) B = 1,2,3,4
Năm học 2009 – 2010 Chương I Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết1: tập hợp – phần tử của tập hợp Mục tiêu : - Học sinh làm quen khái niêm tập hơp, các ví dụ tập hợp, biết cụ thể thuộc hay không thuộc. - Học sinh biết sử dụng kí hiệu ẻ và ẽ. Chuẩn bị : Giáo viên chuẩn bị một số đồ vật . Tiến trình : - ổn định - kiểm tra sách, dụng cụ học tập. - Bài mới. Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung ghi bảng - Các em HS đứng dậy làm - Cho biết trên bàn HS có những đồ vật gì ? - Tập hợp các đồ vật ( sách, bút ) đặt trên bàn . - Lấy ví dụ về tập hợp ở xung quanh các em . - hãy đặt tên cho tập hợp các chữ cái a, b, c, d . - Để chỉ ra một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp người ta dùng kí hiệu nào ? - Tập hợp A thoả mãn điều kiện gì ? - Để viết một tập hợp có mấy cách ? - Minh hoạ tập hợp bằng vòng kín - Sgk : Học sinh quan sát đời sống. _ Học sinh viết Tập hợp các số TN nhỏ hơn 4 Hs điền kí hiệu vào ô vuông 3 ð A ; 1ð B ; a ð ẻ B - Một em làm - Hai cách : + Liệt kê các phần tử + Nêu dấu hiệu đặc trưng của tập hợp đó Bài học Bài 1: Tập hợp – phần tử của tập hợp 1) Các ví dụ _ kể các đồ vật như sách,bút, chì _ tập hợp học sinh lớp 6A2 2) Cách viết kí hiệu: - Đặt tên tập hợp chữ cái in hoa. - hoặc B là tập hợp các chữ cái a,b,c A = {0,1,2,3,4} Hay A = {1,3,2,0} B = {a,b,c} Hay B = {c,b,a} Ký hiệu : 1 ẻ A đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A A Hoặc 5 không thuộc A Chú ý : Học sinh đọc sách giáo khoa +) sgk (5) +) ta còn minh hoạ vòng kín: 3) Củng cố : 1/ Viết tập hợp các số tự nhiên <7 D = {0,1,2,3,4,5,6} 2/ viết tập hợp các số tự nhiên >7 Và < 12 A = {8,9,10,11} Hoặc A = {x ẻ N/ 7<x<12} _ Về nhà : - Học sinh học bài sgk chuẩn bị BT tập hợp các số N Làm bài : 2,3,4,5 Sách bài tập. - Phần bổ xung sau bài học Tiết2: Tập hợp các số tự nhiên Mục tiêu: - Học sinh biết tập hợp các số N nắm qui ước các tập hợp. - Biểu diễn các số trên tập số. - Phân biệt được tập N và tập N* các kí hiệu. Chuẩn bị : - Chuẩn bị bài. - Học sinh xem bài tập hợp . Tiến trình : - Chuẩn bị - Kiểm tra - BT 3 Tìm phần tử của tập hợp A1 không thuộc tập B. Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng - Tập hợp N và N* có gì khác ? - Phần tử của N là gì ? - Biểu diễn số TN trên tia số - Mỗi số TN có mấy điểm biểu diễn trên tia số ? - Củng cố : Tìm a biết a N*, a< 3 . _ Giới thiệu số liền trước, liền sau. - Biết 1 < 2, 3 < 5 điểm biểu diễn số 1 nằm ở đâu so với điểm 2 ? _ Số tự nhiên nào nhỏ nhất . - Có số TN nào lớn nhất không ? _ Học sinh làm _ Học sinh đọc sgk - HS cho ví dụ - HS đọc SGK ? _ Học sinh tự làm. - Số liền sau số 5 là : - Số liền trước số 7 là : 1) Tập hợp N và tập hợp N* _ các số 0,1,2 và các số tự nhiênN N = {0,1,2,3} 0,1,2,3 là phần tử tâph hợp N *) Tập hợp các số tự nhiên 0 kí hiệu là N*. N* = ? Điền vào ô trống các kí hiệu ẻẽ : 5 ð N* ; 5 ð N; 0 ð N* 2) Thứ tự tập hợp các số N a/ Trong hai số tự nhiên khác nhau có một nhỏ hơn số kia . khi a nhỏ hơn b viết a < b hoặc b > a. ngoài ra viết a Ê b chỉ a < b, hoặc a = b. viết:b ³ a chỉ b> a hoặc b = a b/ nếu a < 10 và 10 < 12 ị a < 12 c/ mọi số tự nhiên số liền sau duy nhất . - liền sau 2 là 3. - liền trước 3 là 2. d/ số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất e/ tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử . Củng cố : Bài 6: viết số tự nhiên liền sau số 17, 99, a ẻ N. Là 18 , 100, a + 1 Bài 7: học sinh viết sgk. a) A = {13,14,15} b) B = {1,2,3,4} Về nhà : _ Xem lại bài đã học . _ Xem bài ghi số tự nhiên N _ Làm bài 8,9,10. *Phần bổ xung sau bài học Tiết3: Ghi số tự nhiên Mục tiêu: - Học sinh hiểu thế nào là số thập phân, phân biệt rõ chữ số trong hệ thập phân. - Biết đọc các số la mã. Chuẩn bị : - Các số tự nhiên - cách ghi số la mã. Tiến trình : - Chuẩn bị các số la mã. - Viết tập N và tập N * Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng _ GV giới thiệu 10 chữ số tự nhiên. _ Cho VD các số có 1,2,3 chữ số. _ giới thiệu hệ thập phân. _ Giá trị mỗi số phụ thuộc mỗi số. _ GV viết 222 viết giá trị tổng hàng đơn vị. _ Viết các số la mã. _ Học sinh đọc số tự nhiên. - Một em làm bài 11b - Cả lớp làm vào vở . - HS đọc SGK . Một em trả lời . _ Học sinh đọc 12 số la mã trên đồng hồ. 1) Số và chữ số - Ghi số ba trăm mười hai ta ghi 312. - ghi mười số tập N 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 VDụ: 7 là số có 1 chữ số 312----------3--------- Củng cố : Bài 11b. Chú ý : Sgk 2) Hệ thập phân _ Cách ghi số trên là cách ghi hệ thập phân. VD: 222 = 200 + 20 + 2. ab = 10a + b abc = 100a + 10b + c. Kí hiệu ab chỉ số tự nhiên có 2 chữ số( hàng chục là a,hàng đơn vị là b ). _ Kí hiệu abc là gì ? 3) Chú ý : _ Ngoài ra còn ghi số la mã từ 1 đ 12 trên đồng hồ _ Dùng nhóm chữ số IV (4) IX (9) và các chữ số I, V, X làm các thành phần. I II III IV V VI VII VIII IX X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 _ Nếu thêm X từ 11 đ 20 VD: XI XII XIII .XX 11 12 13 .. 20 _ Học sinh làm Củng cố : - Viết tập hợp các chữ số 2000 là {2,0} - Xem lại bài sgk - Làm bài 13 – 15. * Phần bổ xung sau bài học
Tài liệu đính kèm: