Giáo án Số học lớp 6 - Trường THCS Rờ Kơi - Tuần 28

Giáo án Số học lớp 6 - Trường THCS Rờ Kơi - Tuần 28

I. Mục tiêu:

- Cũng cố kién thức phép trừ phân số. Vận dụng được phép trừ 2 p/số.

- Rèn luyện kĩ năng trừ 2 phân số đối rồi thực hiện tính tông .

- Có ý thức về quan hệ phép cộng phân số và phép trừ p/số.

Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề.

II. Chuẩn bị:

- Gv: bài soạn, sgk, bảng phụ

- Hs : lý thuyết, bài tập

III. Tiến trình bài dạy:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài củ :

 1, Hai số như thế nào được gọi là đối nhau? Ghi công thức?

 2, Muốn trừ một p/số ta làm ntn?

 Thực hiện : BT 59b, c

 

doc 6 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Trường THCS Rờ Kơi - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	Giáo viên: Hồng Văn Chiến
Tuần:28 	Ngày soạn: 14/03/2009
Tiết: 83 	Ngày dạy: 16/03/2009
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
Cũng cố kién thức phép trừ phân số. Vận dụng được phép trừ 2 p/số.
Rèn luyện kĩ năng trừ 2 phân số đối rồi thực hiện tính tôång .
Có ý thức về quan hệ phép cộng phân số và phép trừ p/số.
Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị: 
Gv: bài soạn, sgk, bảng phụ
Hs : lý thuyết, bài tập
III. Tiến trình bài dạy: 
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài củ :
	1, Hai số như thế nào được gọi là đối nhau? Ghi công thức?
	2, Muốn trừ một p/số ta làm ntn?
	Thực hiện : BT 59b, c
ĐVĐ : Ta vận dụng kiến thức đó để đi làm BT tính hiêuh 2 p/số và bài toán thực tế.
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
 Nội dung ghi bảng
HĐ1:
Cũng cố xác định số đối và thực hiện phép trừ p/số.
Theo quy tắc ta phải tìm số đối của p/số nào ?
Tương tự : gv yêu cầu xác định số đối của số trừ và thực hiệ câu c, d.
Gv: ¬ = 
Thì p/số ở ô trống được tính ntn?
Gv: yêu cầu hs tính trước và điền kết quả vào ô trống? Gọi 1 hs lên bảng cá lớp làm để đối chiếu và công nhận kết quả.
Chú ý : có thể tối giản p/số rồi điền vào ô?
Vận dụng kiến thức giải bài toán thực tế hay tìm đại lượng chưa biết:
Gv: x đóng vai trò số gì ? cách tìm ntn?
Gv: có thể cho hs áp dụng quy tắc “chuyển vế đổi dấu” để thực hiện.
Gv: để tìm x , tính xem :
x đóng vai trò gì trong phép toán => tìm x ntn?
Gv: gọi hs đọc đề, cho biết:
Bài toán cho đk gì ? yêu cầu tìm gì ? 
Nêu công thức tính chu vi HCN? Từ dố suy ra công thức tính nữa chu vi?
Để biết được chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu ta làm ntn
Gv: gọi 2 hs đọc đề , nêu yêu cầu bài toán?
Từ 19h -> 21h30’ chiếm khoảng thời gian là bao nhiêu?
Đổi 2h30’ thành giờ ? 
Vậy : Bình có đủ thời gian xem phim không?
Bt 59/33 SGK: Tính: 
Bt 63 : Điền vào ô vuông p/số thích hợp
¬ = 
BT 64: Hoàn thành phép tính: 
Bt 60:Tìm x biết :
BT 65/34 SGK: 
Từ 19h đến 2h 30’ chiếm thời gian:
21h30’ – 19h = 2h30’
2h30’ = 150p
 ; h = 10p; 1h = 60p
thời gian còn lại là :
 150 – ( 15 + 1 + 60 ) 
 = 150 – 85 = 65 (phút)
 vậy : Bình có đủ thời gian xem phim truyện truyền hình kéo dài trong 45p
4. Củng cố: 
	1, thế nào là hai số đối nhau ?
	2, Muốn trừ 2 p/số ta thực hiện ntn?
	3, Làm bt 66: điền vào chổ trống
0
Dòng 1
0
Dòng 2
-()
0
Dòng3
gv: cho hs thực hiện cột (1) so sánh dòng 1 và dòng3? Rút ra kết luận?
5. Dặn dò : Về nhà xem lại các bt đã giải.tiếp tục cũng cố loý thuyết. 
Làm bt 61,64 c, d 67, 68 sgk
	Xem trước bài mới.
6. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	Giáo viên: Hồng Văn Chiến
Tuần:28 	Ngày soạn: 15/03/2009
Tiết: 84 	Ngày dạy: 17/03/2009
Bài 10 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu :
Hs biết và vận dụng được quy tắc nhân p/số.
Có kĩ nămg nhân p/số và rút gọn p/số khi cần thiết.
Có ý thức tính rút gọn trước khi nhân.
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị :
Gv : Bài soạn, bảng phụ, quy tắc.
Hs : bài củ, xem bài mới.
III. Tiến trình bài day:
1. Ổn định tổ chức lớp :
2. Kiểm tra bài củ :
Hs 1: Muốn trừ một p/số ta thực hiện ntn?
Tính : 
Hs 2: phát biểu quy tắc nhân 2 p/số ở tiểu học:
≠ 0
Gv: quy tắc đó còn đúng không đối với a, b, c, d Є Z không?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
 Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Thông qua tính tương tự hoá nắm được quy tắc
Gv: giới thiệu ví dụ: 
Gv: cho hs thực hiện ?1
Gv: xét xem cả tử lẫn mẫu chia hết những số nào ?
Gv: quy tắc này vẩn đúng với p/số cả tử và mẫu là các số nguyên.
Gv: gọi hs phát biểu
Cho biết :
Cũng cố : cho hs làm?2
Gv: thực hiện mẫu
Gọi hs thực hiện tương tự câu b, và chú ý rút gọn trước khi nhân
Gv: cho hs làm ?3
Gv: gọi hs tự thực hiện trên bảng còn lại làm và đối chiếu kết quả và nhận xét.
Gv: a2 =? Vậy: => 
HĐ 2: Rút ra nhận xét 
Gv: cho hs thực hiện:
(-2).1/5 =?
Để vậy : -2 =?
Tương tự : gv cho hs thực hiện 
Vậy qua 2 ví dụ này em có nhận xét ntn? Khi nhân 1 số nguyên với 1 p/số?
Gv: cho hs làm ?4 cũng cố
Cho nhận xét :
Gv: theo nhận xét thì (-2) . 3/7 =?
1. Quy tắc: 
VD: 
?1 : a, 
b, quy tắc : (sgk)
c. 
2, Nhận xét : (sgk)
?4 tính
4. Cũng cố :
	1, Muốn nhân 2 p/số ta làm ntn?
	2, Muốn nhân 1 số nguyên với 1 p/số ta làm ntn?
	Làm BT 69/36 SGK.
5. Dặn dò :
 - Xem lại vở ghi, học quy tắc , nhận xét sgk
	- Làm bt 69,70,71,72,sgk
6. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	Giáo viên: Hồng Văn Chiến
Tuần:28 	Ngày soạn: 16/03/2009
Tiết: 85 	Ngày dạy: 18/03/2009
Bài 11 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu :
- Hs biết các t/c cơ bản cảu phép nhân p/số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, p/số phép nhân và phép cộng.
- Có kĩ năng vạn dụng các t/c trên để thực hiện tính hợp lí. Nhất là khi nhân nhiều p/số.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các p/số để vận dụng ccs t/c cơ bản.
Phương pháp : Nêu giải quyết vấn đề
II. Chuẩn bị :
GV: bài soạn, bảng phụ, các t/c
Hs bài củ , xem bài mới.
III. Tiến trình các bước lên lớp :
1.Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra b ài củ :
Hs 1: nêu quy tắc phép nhân phân số?
Tính : 
Hs 2: Làm bt : tìm x biết : x - 
Tính nhanh : 
Gv: khi nhân p/số ta có thể đổi chổ hay nhóm các p/số để thực hiện nhanh hơn được không?
	3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
 Nội dung ghi bảng
Gv: cho hs nhắc lại ?1.
 phép nhân các p/số có những t/c ntn?
Gv: tương tự như t/c các số nguyên , phép nhân các p/số cũng có 4 t/c trên nhưng một thừa số bây giờ là 1 p/số.
Gv: giới thiệu từng t/c
Tương tự : Viết : .1=?
Gv: ta có : a.(b+c) = a.b + a.c
 Vậy : =?
Gv: cho hs phát biểu lời từng t/c một
Gv:tương tự : =?
HĐ2: Aùp dụng cũng cố: 
Gv: nhờ vào các t/c đó mà ta có thể đổi chổ nhóm các số hạng theo thứ tự bất kì để sao cho việc tính đơn giản , hợp lý, chính xác và nhanh nhất.
Gv: để tình nhanh hơn, đơn giản hơn ta áp dụng t/c nào ?
Một cách làm tìm tương tự:
Gv: cho hs thực hienä ?2 để cũng cố
Nêu áp dụng t/c ntn?
Gv làm mẫu câu a.
Câu b: Có 2 cách :
 áp dụng :
Tương tự gọi hs lên bảng làm câu b.
Một cách tương tự cho hs làm bt 76
Nhận thấy nên nhập những số hạng nào ? có thừa số nào chăng?
Theo t/c phân phối thì ;
Thực hiện tính
Vậy A =?
1, Các tính chất: 
a. Tính chất giao hoán :
b. Tính chất kết hợp :
c, Nhân với số 1:
d, Tính chất phân phối phép nhân và phép cộng: 
 	 = 
	 = 
2, Áp dụng :
ví dụ: Tính tích: 
?2: 
B = 
Bài 76:a. 
4. Cũng cố : 
Làm BT 73 SGK: Câu thứ hai đúng
	Gv: có mấy t/c của phép nhân các p/số?
	Nêu từng t/c ?
5. Dặn dò : 
Về nhà xem lại vở ghi, học t/c sgk
	Làm bt 73,74,75,76,b,c và 77
6. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT28(83-84-85)S6.doc