Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Tiết 56+57 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Đoàn Xá

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Tiết 56+57 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Đoàn Xá

B.ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm/8-15 phút)

Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn.

Câu 1: Cho tập hợp A={0,a,b,4} . Cách viết nào sau đây đúng:

A. 4 A B. 4 A C. 4 A D.{ 4} A

Câu 2: Tìm x N, biết: ( x-1).22=44

A. 1 B.3 C.2 D.12

Câu 3: Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu trả lời đúng:

 x

A.Hai tia Ox và Ax trùng nhau B. Hai tia OA và Ox trùng nhau

C. Hai tia Ox và Ax đối nhau D. Hai tia OA và Ox đối nhau

Câu 4: Tổng ,hiệu nào sau đây không chia hết cho 3:

A. 123+405 B. 303 – 102 C. 356-123 D. 6+111

Câu 5:Tất cả các số tự nhiên là ước của 15 là:

A. { } B.{ } C.{ } D.{ }

Câu 6: Kết quả sắp xếp các số -5; 3;0; -74;1 theo thứ tự tăng dần là:

A. -5,3,0,-74,1 B. -74,0,1,3,-5 C. -74,1,0,-5,3 D. -74,-5,0,1,3

Câu 7: Kết quả của phép toán: 35 : 3 là:

A. 1 B. 35 C. 12 D.34

Câu 8: Cho hình vẽ ,hãy chọn câu trả lời đúng

 a

A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm/6-75 phút)

Câu 1: Thực hiện phép tính:

a) 4.5.25.2.29 b) 12 . 43+ 57.12 c) 36 : 32+62.32 d) (-131)+(12-5)2

Câu 2 : Tìm số nguyên x biết:

a) b) 16.(x+5) = 0

Câu 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn:

Câu 4: Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 2,3,5,9.

Câu 5: Số học sinh khối 6 trường THCS nằm trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 em thì đều vừa đủ hàng. Hãy tính số học sinh khối 6 của trường?

Câu 6: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho: OA = 3 cm, OB = 6 cm.

a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?Vì sao?

b) Tính AB.

c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không?Vì sao?

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 309Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Tiết 56+57 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Đoàn Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ 
T6-CK1-ĐOÀNXÁ-2012 
Thời gian làm bài: 90 phút Người ra đề : Phạm Thị Nguyên 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2012- 2013
Môn : Toán.Tiết : 56-57
A.MA TRẬN ĐỀ 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1:Ôn tập và bổ túc số tự nhiên(39tiết)
- Biết được các thuật ngữ về tập hợp, phần tử của tập hợp, sử dụng các kí hiệu.
-Biết tìm ước của một số.
-Thực hiện được một số phép tính đơn giản, hiểu được các tính chất giao hoán kết hợp, phân phối.
-Vận dụng được dấu hiệu chia hết, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối.
-Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2,5,3,9.
- Giải toán dựa vào BCNN
Số câu 
Số điểm 
2
 0,5
2
 0,5
4
 2,0
1
 0,25
2
 2,5
11
 5,75
Chương 2: Số nguyên(15tiêtê)
Tìm và viết được số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên, sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm
Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất. Làm được dãy các phép tính với các số nguyên
Số câu 
Số điểm 
1
 0,25
2
 1,0
1
 1,0
4
 2,25
Chương 1:
Đoạn thẳng(14tiết)
Biết và vẽ được điểm thuộc,không thuộc đoạn thẳng,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng.
Hiểu được các khái niệm tia, đoạn thẳng, hai tia đối nhau, trùng nhau.
Vận dụng được đẳng thức AM+MB = AB và định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để giải bài toán.
Số câu 
Số điểm 
1
 0,25
1
0,25
3
1,5
5
2,0
Tổng số câu 
Tổng số điểm
3
0,75
4
1,0
6
3,0
1
0,25
4
2,5
2
2,5
20
10
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ 
T6-CK1-ĐOÀNXÁ-2012 
Thời gian làm bài: 90 phút Người ra đề : Phạm Thị Nguyên 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Năm học: 2012- 2013
Môn : Toán.Tiết : 56-57
B.ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm/8-15 phút)
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn.
Câu 1: Cho tập hợp A={0,a,b,4} . Cách viết nào sau đây đúng:
A. 4A	B. 4A 	C. 4A	D.{ 4} A
Câu 2: Tìm x N, biết: ( x-1).22=44
A. 1	B.3	C.2	D.12
Câu 3: Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu trả lời đúng:
x
A.Hai tia Ox và Ax trùng nhau	B. Hai tia OA và Ox trùng nhau
C. Hai tia Ox và Ax đối nhau	D. Hai tia OA và Ox đối nhau 
Câu 4: Tổng ,hiệu nào sau đây không chia hết cho 3:
A. 123+405	B. 303 – 102	C. 356-123	D. 6+111
Câu 5:Tất cả các số tự nhiên là ước của 15 là:
A. {}	B.{ }	C.{ }	D.{ }
Câu 6: Kết quả sắp xếp các số -5; 3;0; -74;1 theo thứ tự tăng dần là:
A. -5,3,0,-74,1	B. -74,0,1,3,-5	C. -74,1,0,-5,3	D. -74,-5,0,1,3
Câu 7: Kết quả của phép toán: 35 : 3 là:
A. 1	B. 35	C. 12	D.34
Câu 8: Cho hình vẽ ,hãy chọn câu trả lời đúng
 a
A. Điểm B. Điểm 	C. Điểm D. Điểm 
II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm/6-75 phút)
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 4.5.25.2.29	b) 12 . 43+ 57.12	c) 36 : 32+62.32 d) (-131)+(12-5)2 
Câu 2 : Tìm số nguyên x biết:
a) 	b) 16.(x+5) = 0
Câu 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: 
Câu 4: Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 2,3,5,9.
Câu 5: Số học sinh khối 6 trường THCS nằm trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 em thì đều vừa đủ hàng. Hãy tính số học sinh khối 6 của trường?
Câu 6: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho: OA = 3 cm, OB = 6 cm. 
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?Vì sao?
Tính AB.
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không?Vì sao?
--- HẾT ----
C. ĐÁP ÁN :
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
C
B
D
D
A
 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) :
Câu
Phần
Đáp án
Điểm
Cộng
Câu 1
(2điểm)
a)
4.5.25.2.29= (4.25).(2.5).29= 100.10.29=29000
0,5
2,0
b)
c)
d)
12.43+ 57.12= 12(43+57)=12.100=1200
0,5
36:32+62.32 = 34+36.9=81+ 324= 405
0,5
d)(-131)+(12-5)2 = (-131) + 49 = -82
0,5
Câu 2
(1 điểm )
a)
x= 3 hoặc x=-3
0,5
1,0
b)
16.(x+5) = 0
x+5 = 0
x=-5
0,5
Câu 3
(0,5điểm)
Các số x thảo mãn là:-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5
0,5
1,0
Tổng = -4+4+(-3) +3+(-2) +2+(-1) + 1+0 +5=5
0,5
Câu 4
(1điểm)
*1=9; *2= 0
1,0
1,0
Câu 5
(1,5điểm)
Gọi x là số hs khối 6 (x nguyên dương)
Số Hs xếp thành hàng 12,15,18 vừa đủ hàng nên xBC(12,15,18) và 200<x<400
12=22.3 15=3.5 18 = 32 .2
BCNN(12,15,18)= 180
do đó x { 180;360;540;....}và 200<x<400
vậy x= 360
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,5
Câu 6
(1,5điểm)
 x 
0,25
1,5
a)
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B ( Vì OA<OB ( 3cm<6 cm))
0,25
b)
Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B
nên AO +AB=OB
 AB = OB- OA =6-3=3(cm)
0,5
c)
Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì A nằm giữa hai điểm O;B và cách đều hai điểm O;B
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docT6-CKI-ĐOÀNXÁ-2012.doc