Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 95 đến 100 - Năm học 2007-2008

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 95 đến 100 - Năm học 2007-2008

I/ MỤC TIÊU :

- HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

- Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.

- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.

- Có ý thức tự giác trong học tập.

II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ.

III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

HĐ1 : KIỂM TRA BÀI CŨ :

- GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra

- HS1: lên bảng chữa bài 125-SGK.

- HS2: lên chữa bài 125-SBT.

- GV nhận xét cho điểm HS HS1 : bài 125-SGK

Số tiền lãi là : 12.1000000.0,58% =69600 (đ)

Cả vốn và lãi là : 1000000+ 69600 =1069600đ

HS2: Bài tập 125-SBT.

Hạnh ăn 6 quả; Hoàng ăn 8 quả; Trên đĩa còn 10 quả.

HĐ: LUYỆN TẬP

1.Tính:

a) 15% của 75 b) 0,15 của 32

c)

2.Tính nhanh

a) 23% của 25 b) 46% của 50

c) 0,125 của 4800

- GV đưa nội dung bài tập 1; 2 lên bảng phụ

- Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân

- Gọi hai HS lên bảng trình bày

- Yêu cầu HS lớp nhận xét bổ sung

- GV đưa tiếp nội dung bài tập 3 lên bảng phụ

3.Một mặt hàng giảm giá 12% sau đó lại tăng giá 10%. Hỏi sau khi tăng giá thì giá mặt hàng tăng hay giảm so với lúc đầu?

GV gợi ý : Gọi giá lúc đầu là a thì sau khi giảm, tăng giá , giá mặt hàng là bao nhiêu ?

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm

- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày

- Cho HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn.

- Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân làm bài 4

- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.

4. Lan có một 28 viên bi cả bi xanh và bi đỏ. Biết số bi là bi đỏ . Hỏi số bi xanh là bao nhiêu ?

 - Cả lớp làm việc cá nhân

2 HS lên chữa bài :

1.Tính:

a) 15%.75= 11,25

b) 0,15.32= 4,8

c)

2.Tính nhanh

a) 23%.25= 23.25%=23:4 = 5,75

b) 46%.50 = 46.50% = 46: 2 = 23

c) 4800.0,125 = 4800 :8 = 600

3.Toán đố:

HS hoạt động nhóm

Làm bài :

Gọi giá lúc đầu là a .

Sau khi giảm giá 12 % thì giá mặt hàng là 88%.a=0,88a

Khi tăng giá 10% thì giá mặt hàng là :

0,88.a.10% + 0,88a = 0,968a

Như vậy giá mặt hàng giảm hơn lúc đầu.

Làm bài 4 :

- Một HS lên bảng làm

Số bi đỏ là : 28. =7 (viên)

Số bi xanh là : 28- 7 = 21 (viên)

 

doc 11 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 95 đến 100 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 31: Soạn ngày : 12/04/2008 
	Tiết 95. Luyện tập 	 Ngày dạy: 19/04/2008
I/ Mục Tiêu : 
HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
 Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, MTBT. 	
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra :
HS1: Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số.
Chữa bài tập 117 - sgk.
HS2 : Chữa bài tập 119- sgk.
GV nhận xét cho điểm
HS1 : Nêu qui tắc 
Chữa bài 117 – SGK: 
HS2: Chữa bài tập 119- sgk.
 a) 9 viên
 b) 12 viên
HĐ2: Luyện tập 
1.Bài tập trắc nghiệm
1. Nối mỗi câu ở cột bên trái với một câu ở cột bên phải dể được kết quả đúng ?
Cột A
Cột B
2.Điền vào ô trống ?
Số giờ
Số phút
GV đưa bài tập trắc nghiệm lên bảng phụ
Yêu cầu HS lớp thảo luận nhóm làm bài tập, cử đại diện lên điền kết quả.
Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả.
 2.Bài tập 121 - sgk.
Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài .
Nêu cách giải ?
Yêu cầu 1 HS lên trình bày lời giải.
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
 Bài tập 122 - sgk.
Yêu cầu HS đọc đề bài
Để tìm khối lượng hành ta làm thế nào ?
Hãy tính khối lượng hành ?
Tương tự hãy tìm khối lượng đường và muối?
Sử dụng máy tính bỏ túi :
 Ví dụ : một quyển sách giá 8000đ. 
 Tính giá tiền quyển sách sau khi giảm 
 giá 15% ?
 Bài tập 123 - sgk.
Em hãy kiểm tra xem người bán hàng tính giá có đúng không ?
Yêu cầu HS làm việc cá nhân và báo cáo kết quả.
- Thảo luận nhóm :
1.Kết quả thảo luận nhóm:
a-1
e-2
c-3
d-4
b-5
- Hoạt động nhóm
1.Kết quả:
Số giờ
Số phút
30 phút
20 phút
10 phút
45 phút
2.Bài tập 121 - sgk.
Tóm tắt bài :
HN-HP: 102 Km
Đã đi : 3/5 quãng đường.
Còn cách HP : ? km
- Một HS lên bảng làm:
Xe lửa đã đi được quãng đường cách Hà Nội là :
Xe lửa còn cách Hải Phòng là :
102 – 61,2 = 40,8(km)
Đáp số : 40,8km
Bài 122 - sgk.
1 HS được đề bài
 - HS: Ta tìm 5% của 2 kg
Khối lượng hành là : 2.5% = 0,1 (kg)
Khối lượng muối là : 
Khối lượng muối là : 
- HS: Thảo luận và nêu cách tính :
Bấm các nút sau :
ˆ€€€x€Ô… kết quả : 6800
Bài tập 123 - sgk.
Các mặt hàng B,C, E tính đúng giá mới 
A, D sai, sửa lại là :
A: 31500 đ
D : 405000 đ
	Hướng dẫn về nhà 
Ôn lại bài và xem lại các bài tập đã làm.
Làm bài tập : 125 -sgk; Bài tập: 125,126,127 –sbt.
Tuần 31: Soạn ngày : 12/04/2008
Tiết 96. Luyện tập 	 Ngày dạy: 21/04/2008
I/ Mục Tiêu : 
HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
 Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 	
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra 
HS1: lên bảng chữa bài 125-sgk.
HS2: lên chữa bài 125-sbt.
GV nhận xét cho điểm HS
HS1 : bài 125-sgk 
Số tiền lãi là : 12.1000000.0,58% =69600 (đ)
Cả vốn và lãi là : 1000000+ 69600 =1069600đ
HS2: Bài tập 125-sbt. 
Hạnh ăn 6 quả; Hoàng ăn 8 quả; Trên đĩa còn 10 quả.
HĐ: Luyện tập
1.Tính:
a) 15% của 75 b) 0,15 của 32
c) 
2.Tính nhanh
a) 23% của 25 b) 46% của 50
c) 0,125 của 4800
GV đưa nội dung bài tập 1; 2 lên bảng phụ
Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân
Gọi hai HS lên bảng trình bày
Yêu cầu HS lớp nhận xét bổ sung
GV đưa tiếp nội dung bài tập 3 lên bảng phụ
3.Một mặt hàng giảm giá 12% sau đó lại tăng giá 10%. Hỏi sau khi tăng giá thì giá mặt hàng tăng hay giảm so với lúc đầu?
GV gợi ý : Gọi giá lúc đầu là a thì sau khi giảm, tăng giá , giá mặt hàng là bao nhiêu ?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày
Cho HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn.
Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân làm bài 4
Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
4. Lan có một 28 viên bi cả bi xanh và bi đỏ. Biết số bi là bi đỏ . Hỏi số bi xanh là bao nhiêu ?
- Cả lớp làm việc cá nhân
2 HS lên chữa bài :
1.Tính:
a) 15%.75= 11,25
b) 0,15.32= 4,8
c) 
2.Tính nhanh
a) 23%.25= 23.25%=23:4 = 5,75
b) 46%.50 = 46.50% = 46: 2 = 23
c) 4800.0,125 = 4800 :8 = 600
3.Toán đố:
HS hoạt động nhóm
Làm bài :
Gọi giá lúc đầu là a .
Sau khi giảm giá 12 % thì giá mặt hàng là 88%.a=0,88a
Khi tăng giá 10% thì giá mặt hàng là :
0,88.a.10% + 0,88a = 0,968a
Như vậy giá mặt hàng giảm hơn lúc đầu.
Làm bài 4 :
- Một HS lên bảng làm
Số bi đỏ là : 28. =7 (viên)
Số bi xanh là : 28- 7 = 21 (viên)
Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
Đọc trước bài: ''Tìm một số biết giá trị một phân số của nó'' 
	Tuần 31: Soạn ngày : 12/04/2008 
 Tiết 97 Đ16. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 	 
Ngày dạy: 23/04/2008
I/ Mục Tiêu : 
HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Có kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm một số biết giá trị 1 phân số của nó.
Biết vận dụng qui tắc đó để giải một số bài toán thực tiễn.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 	
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
 Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ?
Tìm 5% của 350 ?
GV nhận xét cho điểm HS.
- HS nêu qui tắc
Ta có: 350.5%=16,5
HĐ2: 1. Tìm tòi phát hiện kiến thức
Yêu cầu HS nêu ví dụ – SGK
 Ví dụ –sgk.
Vậy để tìm một số biết của nó là 27 ta làm thế nào ?
Vậy hãy nêu cách tìm một số biết của nó bằng a ?
Yêu cầu HS nêu qui tắc –sgk.
Yêu cầu HS làm ; 
Gọi hai HS lên bảng làm.
Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả
- HS làm bài:
Ta lấy 27 chia cho 
- HS: Ta tính 
- HS nêu lại qui tắc - SGK
- HS làm 
HS làm 
HĐ3: Luyện tập
- GV: Cần phân biệt 2 dạng toán :
Tìm của A
Tìm 1 số biết của nó bằng A
GV yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân làm các bài tập 126; 127 – SGK
Gọi hai HS lên bảng làm
Yêu cầu HS lớp nhận xét bổ sung cho bài làm của các bạn
GV đưa đề bài 129 - SGK lên bảng phụ
Tính số kg đậu đen đã nấu chín ?
Yêu cầu một HS lên bảng làm
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Hai HS lên bảng làm
Bài 126 – sgk.
Kết quả:
10,8
-3,5
Bài 127 – sgk
Số phải tìm là:
Số phải tìm là :
Bài 129 – sgk
- Một HS lên bảng làm
Số kg đậu đen được nấu chín là :
1,2:24% = 5(kg)
Hướng dẫn về nhà 
Nhớ kỹ 2 dạng toán đã học.
Làm bài tập : 130 , 131 –sgk ; 128 131 –sbt.
Chuẩn bị MTBT.
 Tuần 32 : Soạn ngày :19/04/2008 
Tiết 98 : Luyện tập 	Ngày dạy: 26/04/2008
I/ Mục Tiêu : 
HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số khi biết giá trị 1 phân số của nó.
Sử dụng máy tính bỏ túi dể giải toán.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
GV yêu cầu 2 HS lên bảng kiểm tra:
HS1 : Nêu qui tắc tìm1số biết giá trị 1phân số của nó ?
 Chữa bài tập 131- sgk.
HS2 : Chữa bài tập 128- sbt.
GV nhận xét cho điểm HS
- HS1: Nêu qui tắc và chữa bài tập
Bài 131- sgk: 
Mảnh vải dài: 3,75:75% = 5(m)
- HS2:
Bài 128- sbt: Kết quả:
a) 375 b) -160
HĐ2: Luyện tập 
GV ghi đề bài 132 –sgk lên bảng.
 Tìm x biết: ?
Yêu cầu hai HS lên bảng làm
GV tóm tắt đề bài 133 -sgk lên bảng.
Yêu cầu HS đọc đề bài 
Bài toán thuộc loại nào ?
Nêu cách tính ?
Yêu cầu một HS lên bảng làm
Yêu cầu HS đọc đề bài 135- sgk 
Bài toán thuộc loại nào ?
Nêu cách tính ?
Yêu cầu HS lớp làm bài vào vở, một HS lên bảng làm
 Sử dụng máy tính bỏ túi:
Yêu cầu HS đọc sgk và thực hành theo yêu cầu SGK.
 Bài 136 – sgk. Đố vui?
Viên gạch nặng bao nhiêu kg ?
Yêu cầu HS trả lời miệng.
- 2 HS lên bảng chữa bài :
HS1:HS2: 
Bài 133 - sgk 
- Một HS đọc to đề bài
- HS: Bài toán tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó .
- HS trình bày: 
Lượng cùi dừa dùng để kho 0,8 kg thịt là: 
Bài 135 - sgk
- Một HS đọc to đề bài
Bài toán thuộc loại tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó.
- HS trình bày: 560 sản phẩm ứng với 
Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là :
Bài 134-sgk
- HS thực hành theo SGK:
ˆ†€ 30 
Bài 136 – sgk
- HS: Viên gạch nặng 3 kg.
Kiểm tra 15 phút :
1) Tìm x biết :
2)Biết: 15,51.2 = 31,02	31,02:3 = 10,34
Không tính hãy điền vào ô trống:
Câu hỏi
Phép tính
Kết quả
Hướng dẫn về nhà
Học bài theo sgk
Làm bài tập : 132,133-sbt.
Chuẩn bị MTBT fx 220, fx500A, fx500MS
Ôn lại các phép tính cộng, trừ nhân chia trên MTBT.
 Tuần 32 : Soạn ngày : 19/04/2008
 Tiết 99 : Luyện tập: thực hành với mtbt casio Ngày dạy: 28/04/2008
I/ Mục Tiêu : 
HS biết thực hành trên máy tính casio các phép tính cộng , trừ , nhân , chia, nâng lên luỹ thừa trên tập hợp số .
HS biết tính giá trị biểu thức có chứa dấu ngoặc .
Có kĩ năng sử dụng phím nhớ.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : 1. thực hành Trên tập hợp số tự nhiên
Yêu cầu HS thực hành cùng GV
Phép
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
Cộng
13+57
70
Trừ
87-12-23
52
Nhân
125x32
4000
Chia
124:4
31
Luỹ thừa
42
43
34
16
64
81
- HS thực hành theo hướng dẫn của GV
HĐ2 : 2.Thực hành tính giá trị biểu thức với số nguyên và phân số
 a)Tính giá trị biểu thức với số nguyên
 Ví dụ : 10(-12)+22: (-11) – 23 = ?
ấn các nút :
Kết quả : -130
Tính : 5.(-3)2 – 14.8 + (-31)
 b) Các phép tính phân số : 
- HS thực hành theo hướng dẫn của GV
Tự tính
Tính theo giáo viên
HĐ3 : 3. Phép tính về số thập phân- biểu thức có dấu ngoặc
a)Phép tính về số thập phân
 Tính : 3,5+1,2-2,37 = ?
ấn các nút :
Tự tính : 1,5.2: 0,3 = ?
b)Biểu thức có dấu ngoặc
Tính :
5.{[(10+25):7].8-20}
ấn các nút:
Tự tính : 347.{[(216+184):8].92}
 Sử dụng phím nhớ
Thêm nhớ: 
Bớt nhớ : 
Gọi nhớ ra :
Xoá nhớ : 
 Ví dụ : 3 x 6 +8 x 5
 ấn các nút : 
 Tính : (53+6)+(23-8)+(56x2)+(99:4)
 ấn các nút: 
- HS thực hành theo hướng dẫn của GV
Tự tính
Tính theo giáo viên
Hướng dẫn về nhà 
Ôn lại bài thực hành
Tập trên MTBT.
 Tuần 32 : Soạn ngày : 19/04/2008 
Tiết 100 : Đ16. Tìm tỉ số 2 số 	Ngày dạy: 03/05/2008 
I/ Mục Tiêu : 
HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số , tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
Có kĩ năng tìm tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : 1.Tỉ số hai số
GV nêu ví dụ- SGK : Tìm tỉ số của 2 số 3 và 4 ?
Tỉ số của 2 số a và b là gì ?
Lấy ví dụ về tỉ số ?
Tỉ số và phân số khác nhau thế nào?
GV: Trong các cách viết sau, cách viết nào là tỉ số :
 ?
GV: Khi tính tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ta tính tỉ số 2 số đo của chúng (cùng đơn vị).
 ví dụ: chiều dài 10dm, chiều rộng 5cm thì tỉ số là: 
GV yêu cầu HS làm bài tập 137-sgk.
 Bài tập 140-sgk
GV: Sai chỗ nào?
ví dụ- SGK
- HS: Tỉ số của 3 và 4 là : 
Tỉ số của a và b là : 
Ví dụ : 
Tỉ số thì a, b là 2 số bất kì còn phân số thì a, b là số nguyên.
- HS: Tất cả đều là tỉ số.
Bài tập 137-sgk.
2 HS lên bảng chữa:
Bài tập 140-sgk 
-HS: Sai ở chỗ không đổi 5 tấn thành 5000 000g
HĐ1 : 2. Tỉ số phần trăm
GV: Ta kí hiệu % thay cho 
 Ví dụ : Tìm tỉ số phần trăm của 78,1
 và 25
Nêu cách tính ?
GV : Muốn tìm tỉ số % của a và b ta làm thế nào ?
Yêu cầu HS làm 
Tìm tỉ số % của :a)5 và 8
 b) 25kg và 3/10 tạ.
- HS: Tính tỉ số rồi đổi ra phần trăm
Ta nhân a với 100, chia cho b, viết kí hiệu % vào sau kết quả.
- HS làm 
HĐ3 : 3.Tỉ lệ xích
GV yêu cầu HS quan sát bản đồ Việt Nam, giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ.
 Ví dụ : 
GV: Kí hiệu T là tỉ lệ xích
 a là k/c giữa 2 điểm trên bản vẽ
 b là k/c giữa 2 điểm trên thực tế
 Ta có : 
Yêu cầu HS đọc ví dụ –sgk.
Yêu cầu HS làm 
- HS quan sát bản đồ và nghe GV giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ.
- HS đọc tỉ lệ xích
- HS đọc ví dụ và giải thích: 
Tỉ lệ xích tức là 1 cm trên bản đồ ứng với 100000cm trên thực tế
HS làm :
HĐ4: Luyện tập
GV: Nhắc lại về tỉ số của hai số, tỉ số %?
Đưa tỉ số sau về tỉ số 2 số nguyên: 
- 1 HS nhắc lại về tỉ số của hai số, tỉ số %.
Ta có:
Hướng dẫn về nhà 
Nắm vững về tỉ số, tỉ số % của 2 số .
Làm bài tập : 138,141,143,144,145- sgk; Bài tập :136,139- sbt.

Tài liệu đính kèm:

  • docGi¸o ¸n tuÇn 31 - 32.doc