Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68: Kiểm tra một tiết - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68: Kiểm tra một tiết - Năm học 2010-2011

ĐỀ A

A. Trắc nghiệm khách quan : ( 2 điểm )

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng

Câu 1: Số ước của -8 là

 A. 2 B. 4 C. 8 D. 9

Câu 2: Cho a = 2 , b = -3. Giá trị của ab2 bằng :

 A. 12 B. 18 C. -12 D. -18

Câu 3: Chọn câu sai trong các phát biểu sau:

A. Tổng hai số nguyên dương là số nguyên dương

B. Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm

C. Hai số đối nhau có tổng bằng 0

D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là số nguyên âm

Câu 4: Giá trị của bằng

 A. 15 B. -15 C. >0 D. < 0="">

 B. Tự luận (8 điểm)

Câu 1: Thực hiện phép tính : (2điểm )

a) (- 25).8.(-4).125.(-7) = b) (-125).73 + 27.(-125) =

Câu 2: Tìm x Z , biết : (2điểm )

a) x + 10 = -14 b) 5x - 12 = 48

Câu 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x biết -5 x < 3="" (2điểm="">

Câu 4: (2điểm )

a) Tìm tất cả các ước của 8

b) Tìm 5 bội của -11 biết rằng các bội đó lớn hơn -50 và nhỏ hơn 50

ĐỀ B

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68: Kiểm tra một tiết - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23
Tiết : 68
 Ngày soạn: 07/02/2011
	 Ngày dạy : 10/02/2011 
KIỂM TRA 1 TIẾT 
A-Mục tiêu 
Đánh giá việc nắm bắt và vận dụng kiến thức của học sinh trong chương II.
Tập hợp các số nguyên Z
Kiểm tra toàn bộ hệ thống kiến thức chương II
 -Rút kinh nghiệm và có phương pháp dạy học tốt hơn
B-Phương pháp
Kiểm tra ( Trắc ngiệm+ tự luận ) trên giấy 
C-Chuẩn bị:
GV: Đề bài kiểm tra, phô tô các bài 
HS: Ôn tập kiến thức chương II, đồng thời xem lại các dạng bài tập đã giải của chương II
D-Tiến trình lên lớp
1. Ổn định: kiểm tra sỉ số
2. Bài cũ
3.Bài mới:
1-Ma trận đề 
ThiÕt lËp ma trËn ®Ò kiÓm tra
Các cập độ tư duy
Nội dung
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng 
TN 
TL
TN
TL
TN 
TL 
Các phép toán cộng ,trừ, nhân trong Z
3
1,5
3
3
1
1
4
5,5
Các tính chất của các phép toán 
2
2
2
2
Bội và ước của một số nguyên 
1
0,5
2
2
3
2,5
Tổng
4
2
5
5
3
 3
9
10
2-Triển khai bài:
* Đề
ĐỀ A
Trắc nghiệm khách quan : ( 2 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu 1: Số ước của -8 là 
 A. 2 B. 4 C. 8 D. 9
Câu 2: Cho a = 2 , b = -3. Giá trị của ab2 bằng :
 A. 12 B. 18 C. -12 D. -18 
Câu 3: Chọn câu sai trong các phát biểu sau: 
Tổng hai số nguyên dương là số nguyên dương 
Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm 
Hai số đối nhau có tổng bằng 0 
Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là số nguyên âm 
Câu 4: Giá trị của bằng 
 A. 15 B. -15 C. >0 D. < 0 
 B. Tự luận (8 điểm) 
Câu 1: Thực hiện phép tính : (2điểm )
a) (- 25).8.(-4).125.(-7) = 	 b) (-125).73 + 27.(-125) =
Câu 2: Tìm xZ , biết : (2điểm )
a) x + 10 = -14	 b) 5x - 12 = 48
Câu 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x biết -5 x < 3 (2điểm )
Câu 4: (2điểm )
Tìm tất cả các ước của 8
Tìm 5 bội của -11 biết rằng các bội đó lớn hơn -50 và nhỏ hơn 50
ĐỀ B
Trắc nghiệm khách quan : ( 2 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu 1: Số ước của 10 là 
 A. 2 B. 4 C. 8 D. 9
Câu 2: Cho a = 2 , b = -3. Giá trị của a2b bằng 
 A. 12 B. 36 C. -12 D. -36 
Câu 3: Chọn câu sai trong các phát biểu sau: 
Tổng hai số nguyên dương là số nguyên dương 
Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm 
Hai số đối nhau có tổng bằng 0 
Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là số nguyên âm 
Câu 4: Giá trị của bằng 
 A. 24 B. -24 C. >0 D. < 0 
 B. Tự luận (8 điểm) 
Câu 1: Thực hiện phép tính : (2điểm )
a) 	 b) (-105).73 + 27.(-105) =
Câu 2: Tìm xZ , biết : (2điểm )
a) x - 10 = 14	 b) 7x + 20 = -43
Câu 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x biết -3 x < 6 (2điểm )
Câu 4: (2điểm )
Tìm tất cả các ước của 10
Tìm 5 bội của 22 biết rằng các bội đó lớn hơn -50 và nhỏ hơn 50
Đáp án và biểu điểm:
Đề A
Trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
B
D
A
	B- Tự luận
 Câu 1: a) (-25). (-4) . [8. (-125)]. (-7) = 100. (-1000).-(7) = 700 000 (1đ)
 b) (-125). (73 + 27 ) = (-125) . 100 = -12500 (1đ)
 Câu 2: Mỗi câu đúng hs được 1điểm 
 a) x = -10 -14	b) 5x = 48 + 12
 x = -24 	 5x = 60
	x = 60: 5
	x = 12 
Câu 3: 
 x = {-5 ;-4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ;1 ; 2 } (1đ)
 Tổng các số nguyên x là 
 [-5 + (-4) + (-3)] + [(-2) +2] + [(-1) +1] + 0 = -12 (1đ)
Câu 4 
a) (1đ) Ư (8)=í1;-1;2;-2;4;-4;8;-8}
 b) (1đ) 5 bội của-11 là: 0; -11;11;22;-22
Đề A
Trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
C
D
A
B- Tự luận
 Câu 1: a) 4. 25 + 120 + 10 = 100 + 120 + 10 = 230 (1đ)
 b) (-105). (73 + 27 ) = (-105) . 100 = -10500 (1đ)
Câu 2: Mỗi câu đúng hs được 1điểm 
 a) x = 14 + 10 	b) 7x = -43 -20
 x = 24 7x = -63
 	 x = -63 : 7
 x = -9
Câu 3: 
 x = { -3 ; -2 ; -1 ; 0 ;1 ; 2; 3; 4; 5} (1đ)
 Tổng các số nguyên x là 
 [3 + (-3)] + [(-2) +2] + [(-1) +1] + 0 + 4 + 5 = 9 (1đ) 
Câu 4 
a) (1đ) Ư(10)=í1;-1;2;-2;5;-5;10;-10}
 b) (1đ) 5 bội của-22 là: 0; 22;-22; 44; -44
4.Củng cố: Thu bài
5.Dặn dò - hướng dẫn
- Về nhà xem lại các kiến thức đã ôn
- Xem trước chương III ( Mở rộng khái niệm phân số 0
- Ôn lại khái niệm phân số đã học ở tiểu học 
Rút kinh nghiệm
 Kí duyệt của tổ trưởng
	 Gio Sơn , Ngày 08 tháng 02 năm 2011
	 Đặng Văn Ái 
 Đặng Văn Ái

Tài liệu đính kèm:

  • docgan kiem tra tiet 68lop 6 co dedap an va matran.doc