I. Mục tiu:
- HS biết vận dụng được qui tắc chia phn số.
- Cĩ kỹ năng tìm số nghịch đảo, thực hiện php chia phn số, tìm x.
- Rn tính cẩn thận, chính xc khi giải tốn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phấn mu.
- HS: Bảng nhĩm, bt.
III. Ln lớp:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bi cũ: (15 pht)
- Gọi 3 HS giải 3 bi 86, 87, 88/SGK.
- GV theo di v chữa bi cho HS.
- HS đổi vở bi tập cho nhau để pht hiện lỗi sai của bạn.
3. Bi mới: (20 pht)
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
- GV: Hy nhắc lại qui tắc chia một phn số hay một số nguyn cho một phn số?
- Gọi 3 HS ln bảng lm bi a, b, c.
- HS cả lớp nhận xt đánh gi bi lm của bạn.
- GV gọi 3 HS ln bảng lm bi.
Từ HS yếu, trung bình, kh.
- GV đi quan st, xem vở HS v nhắc nhở.
- GV v HS cả lớp chữa bi.
- HS đọc đề.
- GV: Tốn chuyển động gồm những đại lượng no?
- HS: Qung đường (S), vận tốc (v), thời gian (t).
- Ba đại lượng đó cĩ quan hệ như thế no? Viết cơng thức?
- HS: S = v.t
- Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nh với vận tốc 12 km/h, trước hết ta cần tính gì?
- Gọi 1 HS ln bảng trình by bi giải.
Dạng 1: Thực hiện php chia phn số:
Bi 89/SGK:
a) : 2 =
b) 24:
c) :
Dạng 2: Tìm x :
Bi 90/SGK
a) x .
x = :
x =
x =
b) x :
x =
x =
c)
Dạng 3: Toán chuyển động:
Bi 92/SGK
Qung đường Minh đi từ nh đến trường l:
10 . = 2(km)
Thời gian Minh đi từ trường về nh l:
2 : 12 = 2 . (giờ)
Tuần 30 NS:01.4.2010 Tiết 90 LUYỆN TẬP ND:03.4.2010 I. Mục tiêu: - HS biết vận dụng được qui tắc chia phân số. - Cĩ kỹ năng tìm số nghịch đảo, thực hiện phép chia phân số, tìm x. - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Bảng nhĩm, bút. III. Lên lớp: Ổn định: Kiểm tra bài cũ: (15 phút) Gọi 3 HS giải 3 bài 86, 87, 88/SGK. GV theo dõi và chữa bài cho HS. HS đổi vở bài tập cho nhau để phát hiện lỗi sai của bạn. 3. Bài mới: (20 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng - GV: Hãy nhắc lại qui tắc chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số? - Gọi 3 HS lên bảng làm bài a, b, c. - HS cả lớp nhận xét đánh giá bài làm của bạn. - GV gọi 3 HS lên bảng làm bài. Từ HS yếu, trung bình, khá. - GV đi quan sát, xem vở HS và nhắc nhở. - GV và HS cả lớp chữa bài. - HS đọc đề. - GV: Tốn chuyển động gồm những đại lượng nào? - HS: Quãng đường (S), vận tốc (v), thời gian (t). - Ba đại lượng đĩ cĩ quan hệ như thế nào? Viết cơng thức? - HS: S = v.t - Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12 km/h, trước hết ta cần tính gì? - Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải. Dạng 1: Thực hiện phép chia phân số: Bài 89/SGK: a) : 2 = b) 24: c) : Dạng 2: Tìm x : Bài 90/SGK x . x = : x = x = b) x : x = x = c) Dạng 3: Tốn chuyển động: Bài 92/SGK Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường là: 10 . = 2(km) Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2 : 12 = 2 . (giờ) 4. Củng cố: (8 phút) GV đưa bảng phụ: Bài tập 1: Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: Số nghịch đảo của: là: A: -12, B: 12, C: , D: Bài tập 2: Bài giải sau đúng hay sai: - HS: Bài làm sai vì phép chia khơng cĩ tính chất phân phối 5. Dặn dị: (2 phút) - Bài tập SGK: 91/44. - Bài tập SBT: 98, 99, 100/20, 21. - Đọc trước bài: “Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm” Bài tập dành cho HS khá giỏi: Tìm x biết: a) b) 6. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: