Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 89, Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Năm học 2012-2013 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 89, Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Năm học 2012-2013 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức : HS biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.

 2. Kĩ năng : HS làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản.

 3.Thái độ : Nhanh nhẹn, linh hoạt, cẩn thận.

II. Chuẩn bị:

- GV : Hệ thống bài, các ví dụ, bài giảng điện tử, bảng phụ.

- HS: Xem trước bài 13.

III. Phương pháp:

 - Vấn đáp, gợi mở, suy luận, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, làm việc cá nhân.

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp: (1) 6A2 :

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Xen vào lúc học bài mới.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG

Hoạt động 1: (15)

-GV: Thực hiện phép chia 7 cho 4 và giới thiệu thế nào là hỗn số.

-GV: Giới thiệu cách đọc và phần nguyên, phần phân số của hỗn số.

-GV: Để củng cố, GV cho HS làm bài tập ?1.

-GV: Với một hỗn số, làm cách nào để ta chuyển về phân số?

-> Trình bày cách chuyển như trong SGK.

-GV: Để củng cố, GV cho HS làm bài tập ?2.

-HS: Chú ý theo dõi.

-HS: Chú ý theo dõi.

-HS: Làm ?1.

-HS: Chú ý theo dõi.

-HS: Làm ?2.

 1. Hỗn số:

Ta viết:

 gọi là hỗn số và đọc là: một ba phần tư.

1: Phần nguyên

: Phần phân số

?1:

a) b)

c)

Ngược lại:

?2:

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 89, Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Năm học 2012-2013 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/03/2013
Ngày dạy : 01/04/2013
Tuần: 29
Tiết: 89
 §13. HỖN SỐ – SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu:
 	1. Kiến thức : HS biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
 	2. Kĩ năng : HS làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản.
 	3.Thái độ : Nhanh nhẹn, linh hoạt, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV : Hệ thống bài, các ví dụ, bài giảng điện tử, bảng phụ.
- HS: Xem trước bài 13.
III. Phương pháp:
	- Vấn đáp, gợi mở, suy luận, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, làm việc cá nhân.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : 	
	2. Kiểm tra bài cũ:
 	Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
-GV: Thực hiện phép chia 7 cho 4 và giới thiệu thế nào là hỗn số.
-GV: Giới thiệu cách đọc và phần nguyên, phần phân số của hỗn số.
-GV: Để củng cố, GV cho HS làm bài tập ?1.
-GV: Với một hỗn số, làm cách nào để ta chuyển về phân số? 
-> Trình bày cách chuyển như trong SGK.
-GV: Để củng cố, GV cho HS làm bài tập ?2. 
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Làm ?1.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Làm ?2.
1. Hỗn số: 
Ta viết: 	
 gọi là hỗn số và đọc là: một ba phần tư.
1: Phần nguyên
: Phần phân số
?1: 
a) 	b) 
c) 
Ngược lại: 
?2: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
GHI BẢNG
-GV: Đối với các phân số âm ta
thực hiện như thế nào?
-GV: Thực hiện mẫu cho Hs theo dõi.
Hoạt động 2: (13’)
-GV: Giới thiệu cho HS biết thế nào là số thập phân và cấu tạo của số thập phân gồm hai phần ngăn cách nhau bởi dấu phẩy.
-GV: Chú ý cho HS số chữ số thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
-GV: Cho VD và cách viết phân số thâïp phân thành số thập phân và ngược lại.
-GV: Để củng cô, GV cho HS làm hai bài tập ?3 và ?4
Hoạt động 3: (7’)
Những phân số có mẫu số là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %.
-GV: Trình bày VD.
-GV: Để củng cô, GV cho HS làm hai bài tập ?5.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Chú ý theo dõi để biết được cách viết.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Làm ?3 và ?4.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Học sinh thực hiện
a) 
b) 
c) 
2. Số thập phân: 
Số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
VD: 	; ;	
	; 
?3: 
a) 	b) 
c) 
?4: 
a) 	b) 
c) 
3. Phần trăm: 
VD: 	;	
?5: 
a) 
b) 
c) 
 4. Củng cố ( 7’)
 	- GV cho HS thảo luận bài tập 94, 95.
 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’)
 	- Về nhà xem lại các VD.
	- Làm các bài tập 97, 98, 99.
 6. Rút kinh nghiệm : 	

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuan 29 tiet 89 SH6.docx