Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 73: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 73: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

1 MỤC TIÊU:

 1.1 Kiến thức:

 Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.

 1.2 Kĩ năng:

 - Rèn luyện kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.

 - Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.

 -Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.

 1.3Thái độ:

 - Áp dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế.

 - Phát triển tư duy cho học sinh.

2. TRỌNG TÂM

 Phân số bằng nhau và cách rút gọn phân số.

3. CHUẨN BỊ :

 GV

 HS chuẩn bị bài ở nhà

 4 TIẾN TRÌNH

 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3

 6A4

 6A1

 4.2 Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới.

 4.3 Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 668Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 73: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 73 	
 Tuần 24
LUYỆN TẬP
1 MỤC TIÊU: 
 1.1 Kiến thức: 
 Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
 1.2 Kĩ năng: 
 - Rèn luyện kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.
 - Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.
 -Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.
 1.3Thái độ: 
 - Áp dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế.
 - Phát triển tư duy cho học sinh.
2. TRỌNG TÂM
 Phân số bằng nhau và cách rút gọn phân số.
3. CHUẨN BỊ :
 GV 
 HS chuẩn bị bài ở nhà
 4 TIẾN TRÌNH
 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3
 6A4
 6A1
 4.2 Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới.
 4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và Hs
Nội dung bài học
Hoạt động 1
HS1: Nêu quy tắc rút gọn 1 phân số? Việc rút gọn phân só là dựa trên cơ sở nào?
Rút gọn phân số :
 ; 
HS2: Thế nào là phân số tối giản.Đổi ra mét vuông 25 dm2 ; 36 dm2; 450dm2; 575 cm2
GV: Yêu cầu HS nói rõ cách rút gọn các phân số.
Hỏi 1 m2 bằng bao nhiêu dm2, bằng bao nhiêu cm2.
HS nhận xét bài của bạn 
GV cho điểm HS.
Hoạt động 2
Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các số sau đây: 
GV: Để tìm được các cặp phân số bằng nhau ta nên làm như thế nào?
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập
 21/ 15 SGK.
Trong các phân số sau, tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại:
Điền số thích hợp vào ô vuông
Học sinh làm việc cá nhân rồi cho biết kết quả.
Yêu cầu tính nhẩm ra kết quả và giải thích cách làm.
Gọi HS đọc tóm tắt đề:
GV: Làm thế nào để tìm được số truyện tranh?
Số sách toán chiếm bao nhiêu phần của tổng số sách? 
Tương tự với các loại sách còn lại.
Gọi 2 HS lên bảng làm tiếp.
1HS tính số phần của sách Văn và Ngoại ngữ.
1 HS tính số phần của sách Tin học và truyện tranh.
GV: Tại sao phân số 
Không rút gọn được nữa?
HS đứng tại chỗ trả lời: làm như vậy là sai vì đã rút gọn ở dạng tổng, phải thu gọn tử và mẫu, rồi chia tử và mẫu cho ước chung 1 của chúng.
I BÀI TẬP CŨ :
 - SGK/ 13.
 -Việc rút gọn phân số dựa trên tính chất cơ bản của phân số
 ; 
25 dm2 = m2 = m2
36 dm2 = m2 = m2 
450 cm2 = m2 = m2
575 cm2 = m2 = m2
II BÀI TẬP MỚI:
Bài 20/ 15 SGK:
Bài 21/ 15 SGK:
Rút gọn các phân số:
 ; 
; 
 ; 
Vậy 
Và 
Do đó phân số cần tìm là 
Bài 22/ 15 SGK:
 ; 
 ; 
Bài 26/ 7 SBT: Toán đố:
Tổng 1400 cuốn.
Sách toán 600 cuốn.
Sách văn 360 cuốn.
Sách ngoại ngữ 108 cuốn.
Sách tin học 35 cuốn.
Còn lại là truyện tranh.
Hỏi mỗi loại chiếm bao nhiêu phần của tổng số sách?
Giải
Số truyện tranh là:
1400- (600+ 360+ 180+ 35) = 297
Số sách toán chiếm tổng số sách.
Số sách Văn chiếm tổng số sách.
Số sách ngoại ngữ chiếm :
 tổng số sách.
Số sách tin học chiếm tổng số sách.
Số truyện tranh chiếm
 tổng số sách 
Đố:
Một học sinh đã rút gọn như sau:
Đúng hay sai? Hãy rút gọn lại.
Giải
Rút gọn
 4.4 Củng cố và luyện tập: 
 . Bài học kinh nghiệm:
 Trường hợp phân số có dạng biểu thức, phải biến đổi tử và mẫu thành tích thì mới rút gọn được.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
 - Ghi nhớ bài học kinh nghiệm.
 - Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không được rút gọn ở dạng tổng.
 - BTVN: 23; 25; 26 / 16 SGK và 29; 31; 32; 32 ; 34 / 7-8 SBT.
5 Rút kinh nghiệm:
Nội dung
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Phương pháp. 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sử dụng ĐD-DH 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 73 SH.doc