Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2006-2007

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2006-2007

A MỤC TIÊU

1) Kiến thức

- Củng cố kiến thức về số nghịch đảo, nắm vững quy tắc chia phân số.

 2) Kỹ năng

- Rèn kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số.

3) Thái độ

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.

B/ PHƯƠNG PHÁP: vấn đáp và hoạt động nhóm

C CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- GV : Thước thẳng, bảng phụ.

- HS : Thước thẳng.

D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

I) Ổn định tổ chức

II) Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1) Phát biểu quy tắc chia hai phân số.

Chữa bài tập 86 (SGK)

2) Chữa bài 87 (SGK)

Trình bày câu a trên bảng.

Câu b và câu trả lời miệng.

- GV nhận xét, ghi điểm. HS1: Phát biểu quy tắc chia hai phân số.

a) .x = x =

b) = x =

HS2: a) Tính giá trị của biểu thức.

 : 1 = ; : = ; : =

b) So sánh số chia với 1

 1 = 1 ; < 1="" ;=""> 1

c) So sánh số bị chia với kết quả.

 = ; < ;="">

- HS nhận xét, bổ sung.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& Tuần 28 - Tiết 88	Ngày soạn : 26/03/2007 
	 Ngày dạy : 29/03/2007 
LUYỆN TẬP
A MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Củng cố kiến thức về số nghịch đảo, nắm vững quy tắc chia phân số.
 2) Kỹ năng
- Rèn kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
3) Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
B/ PHƯƠNG PHÁP: vấn đáp và hoạt động nhóm
C CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : Thước thẳng, bảng phụ.
HS : Thước thẳng.	
D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
I) Ổn định tổ chức
II) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Phát biểu quy tắc chia hai phân số.
Chữa bài tập 86 (SGK)
2) Chữa bài 87 (SGK)
Trình bày câu a trên bảng.
Câu b và câu trả lời miệng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
HS1: Phát biểu quy tắc chia hai phân số.
a) .x = x = 
b) = x = 
HS2: a) Tính giá trị của biểu thức.
 : 1 = ; 	: = ; : = 
b) So sánh số chia với 1
	1 = 1 ; 1
c) So sánh số bị chia với kết quả.
 = ; 
- HS nhận xét, bổ sung. 
III)Bài mới
1) đặt vấn đề 
 - Để củng cố kiến thức về số nghịch đảo, nắm vững quy tắc chia phân số. Tiết học hôm nay chúng ta tiến hành luyện tập
.2) Triển khai bài mới 
	 Hoạt động 1 : Luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 90 (SGK)
- Cho HS cả lớp làm ra nháp.
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. 
GV quan sát HS cả lớp làm bài.
- GV nhận xét, bổ sung. 
- Gọi tiếp 3HS lên bảng thực hiện các câu d, e, g.
- GV nhận xét, bổ sung. 
Bài 92 (SGK)
- Gọi HS đọc đề và tóm tắt bài toán.
- Bài toán gồm những đại lượng nào ?
- Viết công thức biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng ?
- Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tóc 12km/h trước hết ta cần tìm đại lượng nào ?
- Gọi 1HS lên bảng trình bày lời giải.
- GV nhận xét, bổ sung. 
Bài 93 (SGK)
- Cho Hs hoạt động nhóm.
- GV theo dõi hoạt động của các nhóm.
- GV nhận xét hoạt động của các nhóm. 
- HS đọc đề.
- HS cả lớp làm ra nháp, 3HS lên bảng thực hiện. 
a) x = 	b) x = 	c) x = 
- HS nhận xét, bổ sung. 
- 3HS khác lên bảng thực hiện. 
d) x = 	e) x = 	c) x = 
- HS nhận xét, bổ sung. 
- HS đọc đề.
- 1HS đứng tại chỗ tóm tắt bài toán.
- bài toán gồm ba đại lượng ; quãng đường (s), thời gian (t), vận tốc (t).
- Công thức : S = v.t
- Cần tính quãng đường từ nhà đến trường :
	S = 10. = 2 (km)
- 1HS lên bảng thực hiện. 
	t = = = giờ.
- HS nhận xét, bổ sung. 
- HS đọc đề.
- HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày.
a) = 
b) + :5 - = 
- HS nhận xét, bổ sung. 
IV) Củng cố
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1 : Hãy chọn kết quả đúng 
Số nghịch đảo của là :
A) -12	B) 12	 C) 	 D) 
- GV nhận xét, bổ sung. 
Bài 2 : Bài sau giải đúng hay sai :
	 = + 
	= + = = 
- Hãy sửa lại cho đúng ?
- GV nhận xét, bổ sung. 
- HS thực hiện phép tính và trả lời.
Câu B đúng. 
Số nghịch đảo của là 12
- HS nhận xét, bổ sung. 
- HS đọc đề.
Bài giải trên sai vì phép nhân không có tính chất phân phối.
- 1HS lên bảng thực hiện. 
 = :1 = 
- HS nhận xét, bổ sung. 
V) Dặn dò
- Học bài.
- Làm bài tập 89, 91 (SGK) và 98, 99, 100, 105, 106 (SBT) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 88.doc