Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88 đến 89 - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88 đến 89 - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu bài dạy:

- Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số

- có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán

II. Chuẩn bị:

 Thầy: Giáo án Bảng phụ

 Trò: Bút viết bảng.

 Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.

III.Hoạt động dạy học:

 1. Kiểm tra:

Nêu các tính chất của phép nhân phân số

Trả lời:

a.Tính chất giao hoán:

b.Tính chất kết hợp:

c.Nhân với 1:.1= 1. =

d.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:.(+) = +.

 2 . Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88 đến 89 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 88: tính chất cơ bản của phép nhân phân số
I. Mục tiêu bài dạy:
Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số, giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý (nhân nhiều phân số).
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II. Chuẩn bị:
 Thầy: Bảng phụ ghi bài 73, 74, 75 (38 , 39 - SGK)
 Trò: Bút viết bảng.
Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
III.Hoạt động dạy học;
 1. Kiểm tra:
Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. Viết dạng tổng quát.
a.b = b.a
(a.b).c = a. (b.c)
a.1 = 1.a = a
a.(b + c) = a. b + a. c
 2 . Bài mới:
 HĐ của GV HĐ của HS
GV:Cho học sinh nội dung thông tin sách giáokhoa phần 1
GV:gọi học sinh phát biểu bằng lời các tính chất đó.
GV:Ghi dạng tổng quát lên bảng.
? Trong tập hợp các số nguyên tính chất cơ bản cảu phép nhân số nguyên được áp dụng trong những dạng toán nào?
HS:- Nhân nhiều số.
- Tính nhanh, tính hợp lý.
GV:yêu cầu học sinh làm bài tập phần áp dụng.
a.A = 
Giải thích.
B = 
GV:yêu cầu học sinh làm bài 73
GV:Đưa bảng phụ ghi bài 73
?Chọn câu nói đúng.
GV:Đưa bảng phụ ghi bài 74
điền vào ô trống 
b
1
a.b
GV:Cho học sinh làm bài 76 
Tính giá trị của biểu thức 1 cách hợp lí.
?Yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
1.Các tính chất .
a.Tính chất giao hoán:
b.Tính chất kết hợp:
c.Nhân với 1:
 .1= 1. = 
d.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
 .(+) = +.
2. áp dụng:
a. A = 
A = (Tính chất giao hoán)
A= Tính chất kết hợp
A = 1. = ( nhân với 1)
B = 
B =)Tính chất phân phối 
B = .(-1) = -(.1)= -
Luyện tập:
Bài 73(SGK- 38)
Câu thứ 2 nói đúng
Bài 74(SGK- 39)
b
1
a.b
Bài 76
A = 
A = 
A= 
A= 
IV. Hướng dẫn học bài và làm bài:
Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giảI bài tập.
Bài tập 76 (b.c- 39) Bài 77(39)
Hướng dẫn bài 77
áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để đưa về tích 1 số nhân với một tổng.
V-Điều chỉnh: 
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
VI-rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Tiết 89: luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy:
- Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
- có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán
II. Chuẩn bị:
 Thầy: Giáo án Bảng phụ 
 Trò: Bút viết bảng.
 Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
III.Hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra:
Nêu các tính chất của phép nhân phân số
Trả lời:
a.Tính chất giao hoán: 
b.Tính chất kết hợp: 
c.Nhân với 1:.1= 1. = 
d.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:.(+) = +.
 2 . Bài mới:
 HĐ của GV HĐ của HS
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 76 (SGK- 39)
B = 
C= (
? Còn cách giải nào khác không? 
?chữa bài 77(SGK- 39_
Gọi học sinh lên chữa 
a.A = với a = - 4/5
e.C = c.
? còn cách giải nào khác không?
GV:Treo bảng phụ bài 79 
Tổ chức 2 đội mỗi đội 5 em thi ghép chữ nhanh.
Luật chơI , mỗi thành viên làm 1 phép tính rồi điền chữ ứng với kết quả vừa tính được và ô trống sao cho dòng chữ được ghép đúng tên và thời gian ngắn nhất.
Người thứ nhất về chỗ người thứ 2 tiếp tục lên cứ như vậy đến hết cuối cùng phảI ghi nhà bác học .
GV:Nhà toán học Việt Nam nổi tiếng thế kỷ XX là Lướng Thế Vinh.
? Cho học sinh làm bài tại chỗ 
HS:Đứng tại chỗ đọc đầu bài và tóm tắt bài.
? Bài toán có mấy đại lượng là những đại lượng nào?
?Có mấy bạn tham gia chuyển động? 
?tính SAB = ?
S AC = ?
SBC= ?
 Bài 76(SGK- 39)
 B = 
B = = .1 = 
C= (
Bài 77(SGK – 39)
Tính giá trị của biểu thức
a.A = với a = - 4/5
A = 
A = a.
A= a.= = 
e.C = c.
C = 
Bài 79(SGK- 40)
T. Ơ.
U. N.
E. I.
H. V.
G. L.
L
Ư
Ơ
N
G
T
H
Ê
V
I
N
H
 -1 - 3 0 -1
Bài 83(SGK- 41)
V
T
S
Việt
15km/h
40’=2/3h
AC
Nam
12km/h
20’=1/3h
BC
Thời gian Việt đi từ A -> C là 
7h30 – 6h50 = 40p’= 2/3h
quãng đường AC là 
15.2/3 = 10(km)
Thời gian nam đi từ B ->C là 
7h30’ -7h10’= 1/3h
quãng đường BC là 
12.1/3 = 4(km)
Quãng đường AB là 
10 + 4 = 14 (km)
III.Hướng dẫn học ở nhà: 
Tránh những sai lầm khi thực hiện phép tính.
Cần đọc kỹ đề bài trước khi giải bài tập tìm cách giải đơn giản và hợp lí.
Bài tập 80->82 (SGK-40)
V-Điều chỉnh: 
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
VI-rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT- 88-89-sh6.doc