Giáo án Hình học Lớp 6 - Tuần 33, Tiết 28: Kiểm tra một tiết - Năm học 2010-2011 - Phạm Quang Sang

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tuần 33, Tiết 28: Kiểm tra một tiết - Năm học 2010-2011 - Phạm Quang Sang

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức:- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương II : Nửa mặt phẳng,

 góc và số đo góc, tia phân giác của góc, đường tròn, tam giác.

2) Kĩ năng : - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo , vẽ góc, đường tròn và tam

 giác .Bước đầu tập suy luận đơn giản trong giải bài tập.

3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình và lập luận .

II. Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra(in sẵn)

 - HS : Ôn tập

III. Tiến trình bài dạy

A. Kiểm tra bài cũ: Nhắc nhở nội quy giờ kiểm tra

B. Bài mới

 - G: Phát đề cho HS làm bài

 - H: Nhận đề Làm bài

IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tờn Chủ đề

(nội dung,chương ) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng

 Cấp độ thấp Cấp độ cao

1.Nửa mặt phẳng, gúc Vẽ gúc trờn nữa mặt phẳng

Số cõu

Số điểm

 Tỉ lệ % 1

 1 Số cõu 1

1.0 điểm= 10.%

2.Số đo góc, khi nào thỡ x0y + y0z = x0z Tớnh số đo của gúc So sỏnh gúc

Số cõu

Số điểm Tỉ lệ % 1

 1.5 2

 1.75 Số cõu 3

3.25 điểm=.33%

3. Vẽ gúc cho biết số đo, tia phân Vẽ gúc vẽ tia phõn giỏc t/c tia phõn giỏc

Số cõu

Số điểm tỉ lệ % 2

 2 1

 0.75 Số cõu 3

2.75 điểm=2.7.%

4.Đường trũn, tam giỏc. Định nghĩa

Ký hiệu

 Vẽ tam giỏc, nờu cỏch vẽ

Số cõu

Số điểm Tỉ lệ % 2

 1.0 1

 2 Số cõu: 03

3 điểm= 30%

Tổng số cõu

Tổng số điểm

Tỉ lệ % Số cõu 2

Số điểm

10% Số cõu 3

Số điểm

30% Số cõu 5

Số điểm 6

60% Số cõu: 10

Số điểm: 10

ĐỀ BÀI

Cõu 1: (1,0điểm)

a. Phát biểu định nghĩa đường trũn?

 b. Viết bằng ký hiệu đường trũn tõm O bỏn kớnh bằng 5cm

Cõu 2:(3,5 điểm) Vẽ hỡnh theo cỏch diển đạt bằng lời:

a/ Vẽ gúc mAn bằng 900?

b/ Vẽ tia Ax là phõn giỏc của gúc mAn?

c/ Tớnh gúc mAx

Cõu 3: (2 điểm) Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 5 cm, AB = 4 cm, AC = 3 cm. Nờu

 cỏch vẽ.

Cõu4:(3,5 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia 0x. Vẽ tia 0y và 0z sao cho x0y = 500, x0z = 1000

a/ Trong ba tia 0x, 0y và 0z tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?

b/ So sỏnh x0y và y0z ?

c/ Tia 0y cú là tia phõn giỏc của gúc x0z khụng? Vỡ sao?

(Yờu cầu HS vẽ hỡnh trước khi tính)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tuần 33, Tiết 28: Kiểm tra một tiết - Năm học 2010-2011 - Phạm Quang Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :10/4/2011
Tuần : 33 , tiết 28	
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương II : Nửa mặt phẳng,
	 góc và số đo góc, tia phân giác của góc, đường tròn, tam giác.
2) Kĩ năng : - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo , vẽ góc, đường tròn và tam 
	 giác .Bước đầu tập suy luận đơn giản trong giải bài tập.
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong vẽ hình và lập luận .
II. Chuẩn bị:	- GV: Đề kiểm tra(in sẵn)
	- HS : Ôn tập 
III. Tiến trình bài dạy
A. Kiểm tra bài cũ: Nhắc nhở nội quy giờ kiểm tra
B. Bài mới
	- G: Phát đề cho HS làm bài
	- H: Nhận đề ềLàm bài
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tờn Chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Nửa mặt phẳng, gúc
Vẽ gúc trờn nữa mặt phẳng
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
 1
Số cõu 1
1.0 điểm= 10.% 
2.Số đo gúc, khi nào thỡ x0y + y0z = x0z
Tớnh số đo của gúc
So sỏnh gúc
Số cõu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
 1.5
2
 1.75
Số cõu 3
3.25 điểm=.33% 
3. Vẽ gúc cho biết số đo, tia phõn 
Vẽ gúc vẽ tia phõn giỏc
t/c tia phõn giỏc
Số cõu 
Số điểm tỉ lệ %
2
 2
1
 0.75
Số cõu 3
2.75 điểm=2.7.% 
4.Đường trũn, tam giỏc.
Định nghĩa
Ký hiệu 
Vẽ tam giỏc, nờu cỏch vẽ
Số cõu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
 1.0
1
 2
Số cõu: 03
3 điểm= 30% 
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu 2
Số điểm
10%
Số cõu 3
Số điểm
30%
Số cõu 5
Số điểm 6
60%
Số cõu: 10
Số điểm: 10
ĐỀ BÀI
Cõu 1 : (1,0điểm)
a. Phỏt biểu định nghĩa đường trũn ?
	b. Viết bằng ký hiệu đường trũn tõm O bỏn kớnh bằng 5cm
Cõu 2:(3,5 điểm) Vẽ hỡnh theo cỏch diển đạt bằng lời :
a/ Vẽ gúc mAn bằng 900 ?
b/ Vẽ tia Ax là phõn giỏc của gúc mAn?
c/ Tớnh gúc mAx
Cõu 3: (2 điểm) Vẽ tam giỏc ABC, biết ba cạnh BC = 5 cm, AB = 4 cm, AC = 3 cm. Nờu
 cỏch vẽ.
Cõu4:(3,5 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia 0x. Vẽ tia 0y và 0z sao cho x0y = 500, x0z = 1000
a/ Trong ba tia 0x, 0y và 0z tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b/ So sỏnh x0y và y0z ?
c/ Tia 0y cú là tia phõn giỏc của gúc x0z khụng? Vỡ sao?
(Yờu cầu HS vẽ hỡnh trước khi tớnh)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Cõu 1 : (1điểm)
a. Phỏt biểu định nghĩa đường trũn  đỳng 	0,5điểm
	b. Viết bằng ký hiệu (O;5cm)	0,5điểm
n
	Cõu 2:(3,5 điểm) Mỗi cõu vẽ hỡnh đỳng được 1 điểm ( đối với ý a,b)	2,0điểm
x
m
A
A
	c. Tớnh 	1,5điểm
Cõu 3: (2 điểm)
4cm
3cm
C
B
6cm
	1,0điểm
* Cỏch vẽ:	1,0điểm
- Vẽ đoạn thẳng BC = 5 cm
- Vẽ cung trũn tõm B, bỏn kớnh 4cm
- Vẽ cung trũn tõm C, bỏn kớnh 3cm
- Hai cung trũn cắt nhau tại một điểm, gọi điểm đú là A.
- Vẽ đoạn thẳng BA, BC, ta được tam giỏc ABC cần phải vẽ. 
z
Cõu4:(3,5 điểm) Vẽ hỡnh đỳng được 0,5 điểm
y
x
0
	1,0điểm
	a/ Tia 0y nằm giữa hai tia 0x và 0z vỡ 	x0y < x0z 0,75 điểm
	b/ Vỡ tia 0y nằm giữa hai tia 0x và 0z nờn:
	x0y + y0z = x0z
	=> y0z = x0z - x0y = 1000 – 500 = 500
	Vậy : x0y =y0z 1,0 điểm
	c/ Theo cõu a và cõu b thỡ tia 0y là phõn giỏc của x0z 0,75 điểm
4. Củng cố
	- Thu bài, nhận xét giờ làm bài
	- Nêu sơ lược đáp án
5. Hướng dẫn về nhà
	- Ôn tập lại toàn bộ nội dung của chương trình hình học 6
	(Chương I + II)
VI. Rỳt kinh nghiệm.
Ngày 11 thỏng 04 năm 2011

Tài liệu đính kèm:

  • docGA hinh 6 tuan 33.doc