Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 54: Ôn tập học kỳ (Bản 4 cột)

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 54: Ôn tập học kỳ (Bản 4 cột)

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức: Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; quy tắc cộng; trừ số nguyên; quy tắc dấu ngoặc ; ôn tập các tính chất phép cộng trong Z.

· Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính; tính nhanh giá trị của biểu thức; tìm x

· Thái độ : Rèn luyện tính chính xác cho HS.

B. CHUẨN BỊ

· GV : Bảng phụ; phần mầu. Các câu hỏi ôn tập

1) Phát biểu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; quy tắc cộng 2 số nguyên; trừ 2 số nguyên; quy tắc dấu ngoặc.

2) Dạng tổng quát các tính chất phép cộng trong Z.

· HS : Học sinh làm các câu hỏi vào vở.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :

 II/ Kiểm tra bài cũ : 7ph

HS1: Thế nào là tập hợp N; N*; Z. Hãy biểu diễn các tập hợp đó. Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên và cho ví dụ.

YC: HS1: Trả lời câu hỏi; lấy ví dụ minh hoạ cho quy tắc so sánh số nguyên. HS2: Chữa bài tập 27 trang 58 (SGK)

Yêu cầu HS2: Vẽ trục số

 –3 –2 0 1 5 6

Số a > 5 (Số a là 1 số dương); số b < 1="">

 không chắc chắn là số nguyên âm (Còn số 0)

a) Số c > –3. Số c không chắc chắn là số nguyên dương (Còn –2; –1; 0)

b) d – 2 chắc chắn là số N.Am

 III/ Ôn tập : 37ph

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

 Hoạt động 1 : Phép cộng và trừ số nguyên.

17ph ?. Giá trị tuyệt đối của số aZ là gì?

GV. Vẽ +

 0 a

?. Tìm 25;0; –5 Nhận xét

?. Nêu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.

. Nêu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.

GV. Treo bảng phụ về quy tắc cộng cùng dấu và khác dấu.

?. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên.b ta làm như thế nào? Nêu công thức?

GV. Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Viết công thức Treo quy tắc * Là khoảng cách từ điểm a đến 0 trên trục số.

 * HS trả lời và cho nhận xét.

Tổng quát:

Phát biểu. Làm bài ví dụ.

HS. Phát biểu và thực hiện các phép toán.

Phát biểu a – b = a + (– b)

Sau đó thực hiện phép tính:

Phát biểu – ( a + b) = ( – a) + (–b)

Làm ví dụ. 1. ÔN TẬP CÁC KIẾN THỨC VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ:

a) Giá trị tuyệt đối của số qZ

Ví dụ:25= 25;0= 0;

–5= 5

TQ: a= a (Nếu aN)

a= –a (Nếu a là số nguyên âm)

b) Phép cộng trong Z.

Cộng cùng dấu:

Tính (– 15) + (–20);

 (+19) + ( + 3 )

 –25 + +15

Cộng 2 số nguyên khác dấu:

(–30) + (+ 10);

(–15) + (+ 40)

(–12) + –50;

 (–24) + (+ 24)

c) Phép trừ:15 – (– 20);

 (–28) – 12

 – 30 – (– 50)

d) Quy tắc dấu ngoặc:

Ví dụ: (–90) –(a–90)+ (7–2)

= –90 – a + 90 +7 – a = 7– 2a

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 54: Ôn tập học kỳ (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số học 6
Ngày soạn : 
Tiết : 54
ÔN TẬP HỌC KỲ
MỤC TIÊU
Kiến thức: Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; quy tắc cộng; trừ số nguyên; quy tắc dấu ngoặc ; ôn tập các tính chất phép cộng trong Z. 
Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính; tính nhanh giá trị của biểu thức; tìm x
Thái độ : Rèn luyện tính chính xác cho HS.
CHUẨN BỊ 
GV : Bảng phụ; phần mầu. Các câu hỏi ôn tập
Phát biểu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; quy tắc cộng 2 số nguyên; trừ 2 số nguyên; quy tắc dấu ngoặc.
Dạng tổng quát các tính chất phép cộng trong Z. 
HS : Học sinh làm các câu hỏi vào vở. 
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
 II/ Kiểm tra bài cũ : 7ph
HS1: Thế nào là tập hợp N; N*; Z. Hãy biểu diễn các tập hợp đó. Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên và cho ví dụ.
YC: HS1: Trả lời câu hỏi; lấy ví dụ minh hoạ cho quy tắc so sánh số nguyên.
HS2: Chữa bài tập 27 trang 58 (SGK)
Yêu cầu HS2: Vẽ trục số 
 ½ ½ ½ ½ ½ ½ ½ ½ ½ ½ 
 –3 –2 0 1 5 6 
Số a > 5 (Số a là 1 số dương); số b < 1 Số
 không chắc chắn là số nguyên âm (Còn số 0)
Số c > –3. Số c không chắc chắn là số nguyên dương (Còn –2; –1; 0)
d £ – 2 chắc chắn là số N.Aâm 
 III/ Ôn tập : 37ph
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
 Hoạt động 1 : Phép cộng và trừ số nguyên.
17ph
?. Giá trị tuyệt đối của số aỴZ là gì? 
GV. Vẽ ½ ½ +
 0 a
?. Tìm ½25½;½0½; ½–5½® Nhận xét 
?. Nêu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.
. Nêu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu. 
GV. Treo bảng phụ về quy tắc cộng cùng dấu và khác dấu.
?. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên.b ta làm như thế nào? Nêu công thức?
GV. Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Viết công thức® Treo quy tắc
 * Là khoảng cách từ điểm a đến 0 trên trục số.
 * HS trả lời và cho nhận xét.
Tổng quát:
Phát biểu. Làm bài ví dụ.
HS. Phát biểu và thực hiện các phép toán. 
Phát biểu a – b = a + (– b)
Sau đó thực hiện phép tính:
Phát biểu– ( a + b) = ( – a) + (–b)
Làm ví dụ.
1. ÔN TẬP CÁC KIẾN THỨC VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ:
a) Giá trị tuyệt đối của số qỴZ
Ví dụ:½25½= 25;½0½= 0;
½–5½= 5
TQ: ½a½= a (Nếu aỴN)
½a½= –a (Nếu a là số nguyên âm)
b) Phép cộng trong Z. 
Cộng cùng dấu: 
Tính (– 15) + (–20); 
 (+19) + ( + 3 )
 ½–25½ + ½+15½
Cộng 2 số nguyên khác dấu:
(–30) + (+ 10); 
(–15) + (+ 40)
(–12) + ½–50½;
 (–24) + (+ 24)
c) Phép trừ:15 – (– 20); 
 (–28) – 12
 – 30 – (– 50)
d) Quy tắc dấu ngoặc:
Ví dụ: (–90) –(a–90)+ (7–2)
= –90 – a + 90 +7 – a = 7– 2a
 Hoạt động2 : Tính chất của phép cộng. 
10ph
?. Phép cộng trong Z có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát.
GV. Treo bảng phụ. Ghi dạng tổng quát.
?. So với phép cộng trong N thì phép cộng trong Z có thêm T/c gì? Yù nghĩa?
Giao hoán; kết hợp; cộng với số 0; cộng với số đối nhau® Đọc dạng tổng quát
Cộng với số đối.
Tính nhanh (Học nhóm)
2. ÔN TẬP TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG:
Tính nhanh :Tính tổng các số x. Biết xỴZ; –4 < x < 5
 Hoạt động 3 :Luyện tập
10ph
GV. Treo bảng phụ ghi các bài cần luyện tập
Làm các bài tập sau
1) Tính nhanh:
 (–219) + 125 – (– 229)
2) Thực hiện phép tính:
(52 + 12) – 9.3
80 – (4.52– 3.23)
[(–18) + (–7)] –15
3.Tìm xỴZ biết:½x½= 0;½x½ = 2;
 ½x½ = –1;½x½=½–2½ 
 V/ Hướng dẫn về nhà : 1ph 
104 (T15); 57 (T60); 86(T64); 29(T58); 162; 163 (T75) SBT. Phát câu hỏi ôn tập
Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • doc54 on tap hoc ky.doc