Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

Hoạt động của Thầy và trò

Bài 75/39 SGK:

GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài.

- Gọi HS lên bảng điền số vào ô đường chéo.

HS:

GV: Gọi 3 HS lên bảng điền số vào 3 ô ở hàng ngang thứ hai.

HS:

GV: Từ kết quả của 3 ô ở hàng ngang thứ hai, ta điền được ngay các ô nào? Vì sao?

- Gọi HS lên bảng điền.

HS: Áp dụng tính chất giao hoán.

GV: Hãy nêu nội dung của tính chất giao hoán.

- Gọi 5 em tiếp theo điền vào các ô còn lại.

Bài 79/40 SGK:

GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi, thi ai tìm ra tên của nhà toán học nhanh nhất.

- Tổ chức chia làm 2 đội:

+ Đội I: Tổ 1, 2

+ Đội II: Tổ 3, 4.

Mỗi đội 12 em và 1 viên phấn. Lần lượt từng em tính và điền vào ô trống các chữ cái đúng với phân số tìm được. Đội nào làm đúng và nhanh hơn thì thắng cuộc.

GV: Sơ lược tiểu sử Lương Thế Vinh trên phim trong, yêu cầu HS đọc to.

=> nhằm giáo dục lý tưởng.

HS: Đọc tiểu sử

Bài 83/41 SGK:

GV: Treo đề bài ghi sẵn trên bảng phụ.

- Cho HS đọc đề.

Hỏi: Đầu bài cho biết gì? Yêu cầu gì?

HS: Trả lời.

GV: Tóm tắt đề và chiếu lên màn hình.

Hỏi: Làm thế nào để tính được quãng đường AB?

HS: Cần tính quãng đường AC và BC.

GV: Tại sao em làm như thế?

HS: Vì điểm C nằm giữa A, B nên ta có hệ thức AC + BC = AB.

GV: Quãng đường AC và BC được tính theo công thức nào?

HS: S = v . t

GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm và gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.

HS: Thực hiện yêu cầu của GV.

GV: Cho lớp nhận xét, đánh giá.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n : 19/03/2010
Ngµy d¹y : 25/03/2010
TiÕt 87 :
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức đã học về các tính chất của phép nhân phân số .
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập .
- Bổ sung những lỗi phổ biến mà HS mắc phải để uốn nắn.
II. CHUẨN BỊ: 
- GV : PhÊn mÇu 
- HS :
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
HS: Phép nhân phân số có những tính chất gì? nêu dạng tổng quát?
- Làm bài 77a/39 SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
TG
Phần ghi bảng
Bài 75/39 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài.
- Gọi HS lên bảng điền số vào ô đường chéo.
HS: 
GV: Gọi 3 HS lên bảng điền số vào 3 ô ở hàng ngang thứ hai.
HS: 
GV: Từ kết quả của 3 ô ở hàng ngang thứ hai, ta điền được ngay các ô nào? Vì sao?
- Gọi HS lên bảng điền.
HS: Áp dụng tính chất giao hoán.
GV: Hãy nêu nội dung của tính chất giao hoán.
- Gọi 5 em tiếp theo điền vào các ô còn lại.
Bài 79/40 SGK:
GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi, thi ai tìm ra tên của nhà toán học nhanh nhất.
- Tổ chức chia làm 2 đội:
+ Đội I: Tổ 1, 2
+ Đội II: Tổ 3, 4.
Mỗi đội 12 em và 1 viên phấn. Lần lượt từng em tính và điền vào ô trống các chữ cái đúng với phân số tìm được. Đội nào làm đúng và nhanh hơn thì thắng cuộc.
GV: Sơ lược tiểu sử Lương Thế Vinh trên phim trong, yêu cầu HS đọc to. 
=> nhằm giáo dục lý tưởng.
HS: Đọc tiểu sử
Bài 83/41 SGK:
GV: Treo đề bài ghi sẵn trên bảng phụ.
- Cho HS đọc đề.
Hỏi: Đầu bài cho biết gì? Yêu cầu gì?
HS: Trả lời.
GV: Tóm tắt đề và chiếu lên màn hình.
Hỏi: Làm thế nào để tính được quãng đường AB?
HS: Cần tính quãng đường AC và BC.
GV: Tại sao em làm như thế?
HS: Vì điểm C nằm giữa A, B nên ta có hệ thức AC + BC = AB.
GV: Quãng đường AC và BC được tính theo công thức nào?
HS: S = v . t
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm và gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
GV: Cho lớp nhận xét, đánh giá.
7’
20’
10’
Bài 75/39 SGK: 
X
Bài 79/40 SGK: 
Đáp án: LƯƠNG THẾ VINH
Bài 83/41 SGK: 
Giải:
Thời gian Việt đi quãng đường AB là: 7h30 – 6h50 = 40 phút
= giờ
Thời gian Nam đi quãng đường BC là: 7h30 – 7h10 = 20 phút.
= giờ.
Quãng đường BC dài: 
12 . = 4 (km)
Quãng đường AB dài:
10 + 4 = 14 (km)
4. LuyÖn tËp vµ Củng cố: (Trong bµi)
5. Hướng dẫn về nhà: ( 2’)
- Ôn lại lý thuyết đã học về phép nhân; tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docT87.doc