Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Năm học 2008-2009 Trương Văn Thắng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Năm học 2008-2009 Trương Văn Thắng

A. MỤC TIÊU:

1. Kiếnthức:

- Củng cố và khắc sâu phép nhân p/số và các tính chất cơ bản của phép nhân p/số.

2. Kỹ năng:

 - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân p/số và các tính chất cơ bản của phép nhân p/số để giải toán.

 - Yêu cầu tính nhanh hợp lý.

 - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.

3. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác, khoa học khi giải toán và vận dụng các tính chất phép nhân p/số vào giải toán.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV: Giáo án, SGK, SBT, Bảng phụ ghi bài 79 (SGK- T40).

 HS: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập, bảng phụ nhóm.

C. NỘI DUNG:

1. Ổn định tổ chức:

6A: 6B:

2. Kiểm tra bài cũ:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

GV: Nêu Y/c kiểm tra.

? Hs1: Nêu TC của phép cộng và phép nhân phân số? Viết tổng quát?

 : Chữa bài tập 76 ý b (SGK – T39).

? HS2: chữa bài 77 ý a (SGK – T39).

GV hỏi thêm bài 76: Ở câu b bài 76 em còn cách giải nào khác không?

HS:

GV: ? Tại sao em lại chọn cách trên mà không phải cách em vừa trình bày?

HS:

GV hỏi thêm bài 77: Ở câu a bài 77 em còn cách giải nào khác không?

HS:

GV: ? Tại sao em lại chọn cách trên

GV: Vậy trước khi giải 1 bài toán các em phải đọc kỹ nội dung, y/c của bài toán rồi tìm cách giải hợp lý nhất.

GV: Gọi HS nhận xét

 : Nhận xét, chốt lại kết quả bài làm và cho điểm. HS lên bảng làm các y/c của gv:

HS1: Nêu TC của phép cộng và phép nhân phân số. Viết tổng quát.

Chữa bài 76 ý b (SGK – T39).

 =

 = .1 =

HS2 chữa bài 77 ý a (SGK – T39).

 Với

Ta có: =

 = = (*)

Thay vào (*) ta được:

A = = . =

Vậy với thì biểu thức: có giá trị là .

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Năm học 2008-2009 Trương Văn Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/03/2009
Ngày giảng: 6A .//2009.
 : 6B .//2009.
Tiêt 86. Luyện tập
A. Mục tiêu: 
1. Kiếnthức:
- Củng cố và khắc sâu phép nhân p/số và các tính chất cơ bản của phép nhân p/số.
2. Kỹ năng:
	 - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân p/số và các tính chất cơ bản của phép nhân p/số để giải toán.
	 - Yêu cầu tính nhanh hợp lý.
	 - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.
3. Thái độ:
 	- Cẩn thận, chính xác, khoa học khi giải toán và vận dụng các tính chất phép nhân p/số vào giải toán.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 GV: Giáo án, SGK, SBT, Bảng phụ ghi bài 79 (SGK- T40).
 HS: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập, bảng phụ nhóm.
C. Nội Dung:
1. ổn định tổ chức:
6A: 	6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV: Nêu Y/c kiểm tra.
? Hs1: Nêu TC của phép cộng và phép nhân phân số? Viết tổng quát?
 : Chữa bài tập 76 ý b (SGK – T39).
? HS2: chữa bài 77 ý a (SGK – T39).
GV hỏi thêm bài 76: ở câu b bài 76 em còn cách giải nào khác không?
HS: 
GV: ? Tại sao em lại chọn cách trên mà không phải cách em vừa trình bày?
HS:
GV hỏi thêm bài 77: ở câu a bài 77 em còn cách giải nào khác không?
HS: 
GV: ? Tại sao em lại chọn cách trên
GV: Vậy trước khi giải 1 bài toán các em phải đọc kỹ nội dung, y/c của bài toán rồi tìm cách giải hợp lý nhất.
GV: Gọi HS nhận xét
 : Nhận xét, chốt lại kết quả bài làm và cho điểm.
HS lên bảng làm các y/c của gv:
HS1: Nêu TC của phép cộng và phép nhân phân số. Viết tổng quát.
Chữa bài 76 ý b (SGK – T39).
 = 
 = .1 = 
HS2 chữa bài 77 ý a (SGK – T39).
 Với 
Ta có: = 
 = = (*)
Thay vào (*) ta được:
A = = . =
Vậy với thì biểu thức: có giá trị là .
GV: Đặt vấn đề vào bài mới.
3. Bài mới: luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Luyện tập
GV: Y/c hs làm bài toán sau:
Tính giá trị của biểu thức sau:
K = 
- Y/c Hs đọc kỹ nội dung bài toán.
? Bài toán trên có mấy cách giải? Đó là những cách nào?
GV: Gọi 2 Hs làm theo 2 cách.
GV: Đưa bảng phụ ghi bài tập sau:
Hãy tìm chỗ sai trong bài toán sau:
GV: Y/c Hs làm bài 83 (SGK- T41).
- Gọi 1 hs đứng tại chỗ đọc bài và tóm tắt bài toán.
? Bài toán có mấy đại lượng? Là những đại lượng nào?
? Có mấy bạn tham gia chuyển động?
? Hãy tóm tắt vào bảng (GV kẻ bảng v, t, s).
? Muốn tính quãng đường AB ta làm như thế nào?
? Em hãy giải bài toán trên?
GV: Treo 2 bảng phụ ghi bài 79 (SGK- T40).
Tổ chức lớp thành 2 đội mỗi đội 10 người chơi trò chơi, các bạn còn lại làm thành viên cổ vũ cho đội và nhận xét.
Luật chơi:
 - Các đội phân mỗi thành viên 1 nhóm làm 1 phép tính rồi điền chữ ứng với kết quả vào ô trống sao cho dòng chữ ghép được đúng tên và thời gian ngắn nhất.
 - Người thứ nhất về chỗ người thứ 2 mới được lên làm tiếp, cứ vậy cho đến hết, người cuối cùng phải ghi rõ tên nhà bác học
GV: Nhà toán học VN nổi tiếng thể kỷ XV là Lương Thế Vinh.
HS: Nghiên cứu bài toán.
Bài toán trên có 2 cách giải:
Cách 1: Thực hiện theo thứ tự phép tính.
Cách 2: áp dụng T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Kết quả của bài toán : K = -5.
HS: Lời giải bài toán trên sai ở bước thứ 2 vì bỏ quên ngoặc thứ nhất, dẫn tới kết quả sai.
HS:
HS: có 2.
HS: 
V
T
s
Việt
Nam
15 Km/h
12 Km/h
40’ = h
20’ = h
AC
BC
HS: Tính AC và BC.
HS: Tính t Việt đi từ A C và t Nam đi từ B C.
HS: Lên bảng trình bày.
ĐS: AC = 10 (Km)
 : BC = 4 (Km)
 : AB = 14 (Km)
2 Đội chơi trò chơi thi làm bài 79 (SGK- T40).
Kết quả:
T = ... = U = ... = 
E = ... = H = ... = -1
G = ... = O = ... = 
N = ... = I = ... = 0
V = ... = 3 L = ... = 
 => Nhà toán học Việt Nam là:
 lương thế vinh
Hoạt động 2: Củng cố.
GV: Y/c hs tính nhanh bài toán sau?
Tính giá trị biểu thức:
A = . .
? Y/c Hs đọc kỹ đề bài và nêu cách giải?
? Y/c Hs giải cụ thể?
GV: Tương tự tính.
B = 
HS:
A = . .
A = 
A = 
A = 
HS: 
B = 
B = 
B = 
Hoạt động 3: Hướng Dẫn Về nhà.
HS về nhà:
- Thực hiện lại các phép tính đã học, rèn tính cẩn thận để tránh những sai lầm khi thực hiện phép tính.
- Đọc kỹ đề bài trước khi giải để tìm cách giải đơn giản và hợp lý nhất.
- BTVN : Bài 80; 81; 82 (SGK- T40+ 41).
 : Bài 91; 92; 93; 95 (SBT- T19).
- Đọc trước bài “Phép chia phân số”
D. Rút Kinh Nghiệm:
...
...
...
...
...
...

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 86.doc