Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85 đến 89 (Bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85 đến 89 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu.

- Củng cố và khắc sâu tính chất của pháp nhân phân số?

- Có khả năng vận dụng linh hoạt động các tính chất để giải bài toán nhanh gọn nhất.

B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.

Bảng phụ, ghi bài 79

C. Tiến trình dạy - học.

Hoạt động của thầy, trò Nội dung

Hoạt động 1 KIỂM TRA

Chữa bài 76 B,C

Em nào có cách giải khác:

HS: giải theo thứ tự thực hiện các pháp tính.

GV: tại sao chọn cách giải trên:

HS: áp dụng tính chất giải hợp lí hơn. B =

=

C =

=

=

Hoạt động 2: LUYỆN TẬP

GV: (hướng dẫn) áp dụng tính chất phân phái của phép nhân đối với phép cộng.

2HS: lên bảng giải 3 câu.

 Giải bài 77:

A = với a =

= a.

A =

C = C. với

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85 đến 89 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 85 	Ngày soạn
§10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
Mục tiêu. 
- HS: biết và vận dụng qui tắc nhân phân số.
- Có kĩ năng nhân phân sốvà rút gọn phân số khi cần thiết.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA 
Phát biểu qui tắc trừ phân số viết dưới dạng tổng quát.
Làm bài 68 bc
GV: cho HS nhận xét đánh giá.
Chữa bài 68
b) 
= 
=
c) 
=
= 
Hoạt động 2: QUI TẮC
GV: yêu cầu HS phát biểu qui tắc nhân phân số đã học ở tiểu học.
HS: trả lời:
GV: gọi 2 HS lên bảng làm 2 câu a và b. 
GV: qui tắc trên vẫn đúng với phân số có tử và mẫu là số nguyên.
GV: cho cả lớp làm ?2 
Ví dụ: nhân phân số
?1 a) 
b) 
Qui tắc: b;d ¹ 0 
2HS: lên bảng.
Hoạt động nhóm làm ?3 
GV: nhận xét bài của vài nhóm. 
Ví dụ: 
 = 
?3 Tính:
a) 
b) 
Hoạt động 3: NHÂN XÉT:
GV: yêu cầu HS tự đọc nhận xét ở SGK. Phát biểu tổng quát và cho ví dụ.
GV: cho HS làm ?4 
ví dụ: 
?4 Tính
c) 
Hoạt động 4: CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
GV: tổ chức trò chơi
GV: đưa bảng phụ đề 69 sẳn:
Thi đưa giữa hai đội. Mỗi đội 6 HS.
HS: thực hiện 
Học thuộc qui tắc nhân hai phân số.
BTVN 70; 71; 72 (SGK) 86; 87; 88 (SBT).
Tiết 86 	Ngày soạn
§11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
Mục tiêu. 
- HS: nắm được các tính chất cơ bản của pháp nhân phân số.
- HS: vận dụng các tính chất trên để thực hiện pháp tính hợp lí nhất
- có ý thức quan sát phân số để vận dụng tốt các tính chất.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, ghi các tính chất và bài tập 74; 75.
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
GV: yêu cầu HS chữa bài tập 84 SBT
Sau đó hỏi thêm: nêu các tính chất cơ bản cảu pháp nhân số nguyên.
a.b = b . a
(a . b) . c = a . (b . c)
a . 1 = 1 . a = a
a (b + c) = a . b + a . c
Hoạt động 2: CÁC TÍNH CHẤT
GV: cho HS đọc trong SGK. Sau đó gọi 4 HS lên bảng trình bày 4 tính chất.
Hoạt động 3: ÁP DỤNG
GV: cho HS đọc ví dụ SGK.
Sau đó làm bài ?2 
2HS: lên bảng thực hiện
?2 Tính
A = 
=
GV: em dã vận dụng những tính chất nào để giải bài toán. 
B = 
= 
= 
a
0.
0
b
1
1
0
a.b
0
0
0
Hoạt động 4: CỦNG CỐ
GV: đưa bảng phụ ghi bài 74
HS: lần lượt lên bảng điền kết quả vào bảng.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
Học thuộc các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
BTVN 76,77. (SGK); 89 đến 92 (SBT).
Tiết 87 	Ngày soạn
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu. 
- Củng cố và khắc sâu tính chất của pháp nhân phân số?
- Có khả năng vận dụng linh hoạt động các tính chất để giải bài toán nhanh gọn nhất.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, ghi bài 79 
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA 
Chữa bài 76 B,C
Em nào có cách giải khác:
HS: giải theo thứ tự thực hiện các pháp tính.
GV: tại sao chọn cách giải trên:
HS: áp dụng tính chất giải hợp lí hơn.
B = 
= 
C = 
= 
= 
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP 
GV: (hướng dẫn) áp dụng tính chất phân phái của phép nhân đối với phép cộng.
2HS: lên bảng giải 3 câu.
Giải bài 77:
A = với a = 
= a.
A = 
C = C. với
C = 
C = C =
= C = C . 0 = 0
C1:
GV: cho HS đọc đề bài
GV: bài toán có mấy đại lượng những đại lượng nào?
HS: có 3 đại lượng thời gian, vận tốc, quãng đường.
Hoạt động nhóm giải bài 79.
GV: cho các tổ thi giải nhanh.
C2:
N = 12 . 
= 12 . 
= 4 - 9 = - 5
Bài 83:
Thời gian Việt đi từ A đến C là:
7h30' - 6h50' = 40' = h.
Thời gian Nam đi là:
7h30' – 6h10' = 20'=h.
Quảng đường AC là 
15 . = 10 (km)
Quảng đường BC là:
12 . = 4 (km)
Quảng đường AB là:
10 + 4 = 14 (km)
bài 79:
LUONG THE VINH
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
BTVN 93đến 95 (SBT)
80 đến 82 (SGK)
xem trước ”bài phép chia phân số."
Tiết 88 	Ngày soạn
§12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
Mục tiêu. 
- HS: hiểu được khái niệm số nhịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của số khác 0.
- HS: hiểu được và vận dụng được qui tắc chia phân số.
- Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA 
Phát biểu qui tắc phép nhân phân số viết công thức tổng quát.
tính 
= 
Hoạt động 2: SỐ NGHỊCH ĐẢO.
GV: cho HS làm ?1 
GV: gọi là số nghịch đảo của - 8 và ngược lại.
GV: cho HS làm ?2 
GV: thế nào là 2 số nghịch đảo.
HS: trả lời 
Làm phép nhân:
định nghĩa: hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Hoạt động 2: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
GV: cho HS làm ?2 
2HS: lên bảng thực hiện GV cho HS so sánh kết quả 2 phép tính.
HS: trả lời 
GV: có nhận xét gì về
 và 
HS: và là hai số nghịch đảo.
GV: cho hai ví dụ trên em nào rut ra được qui tắc chia hai phân số.
GV: đưa bảng phụ ghi ?5 gọi 3 HS lần lượt lên bảng điền.
GV: gọi tiếp 1 HS làm bài
GV: gọi 3 HS lên bảng làm ?6 
Tính: 
Qui tắc (SGK)
b,c,d ¹ 0
nhận xét: 
?6 
Hoạt động 3: CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Cho HS nêu qui tắc chia 2 phân số, chia một số cho một phân số, chia một phân số cho một số.
Học theo vở ghi vào SGK.
Làm bài tập 86 đến 88 (SGK) 96 đến 99 (SBT)
Tiết 89 	Ngày soạn
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu. 
- HS: biết vận dụng qui tắc chia phân số trong giải bài toán.
- HS: có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
- Rèn luyện cẩn thận chính xác.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học. 
Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học. 
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA 
GV: gọi 3 HS lên bảng lần lượt. Làm các bài 86,87,88
HS2: chữa bài 87 
HS3: chữa bài 88
Cả lớp theo dỏi đánh giá cho điểm từng bạn. 
HS1: chữa bài 86:
Tìm x biết.
x = 
x = 
bài 87
tính giá trị của mỗi biểu thức:
Bài 88:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(m)
Chu vi hình chữ nhật:
(m)
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP
Chữa bài tập 90
GV: gọi 3 HS thực hiện 3 câu
Chữa bài tập 92
GV: bài toán này có những đại lượng nào ?
HS: có quãng đường, vận tốc, thời gian
GV: có đại lượng nào không đổi
HS: có quãng đường không đổi
GV: gọi 1HS lên bảng thực hiện 
GV: cho hs hoạt động nhóm làm bài 93a
Đại diện nhóm trình bày 
GV: em nào có cách nào khác?
Bài tập 90
Tìm x biết 
x.
quãng đương minh đi từ nhà tới trường là 10.= 2km
thời gian minh đi từ trường tới nhà là 
 2 : 12 = 2. = (giờ)
bài tập 93 tính 
C2: 
Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
BTVN 89 đến 91sgk
 105 đến 108 sbt
Xem trước bài "Hỗn số, số thập phân" 

Tài liệu đính kèm:

  • docSH85den89.doc