Đề kiểm tra một tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Đặng Thanh Bình

Đề kiểm tra một tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Đặng Thanh Bình

I.Phần trắc nghiệm khách quan

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong câu1,câu2:

Câu1.Điểm M là trung điểm của đọan thẳng AB thì:

A. M cách đều hai điểm A và B.

B. M nằm giữa hai điểm A và B.

C. M nằm giữa hai điểm A ,B vàM cách đều hai điểm A và B.

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu2.Nêú điểm N nằm giữa hai điểm P và Q thì:

 A.PN + NQ = PQ

 B.NP + PQ = NQ

 C.NQ + QP = NP

Câu3. Điền vào chỗ trống để được câu đúng trong các câu phát biểu sau:

a, Điểm A nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của

b, Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì:

 Hai tia .đối nhau

 Hai tia CA và trùng nhau.

 Hai điểm A,C nằm .đối với điểm B.

II Phần tự luận

Câu4.Trên tia Ox xác định hai điểm A,B sao cho OA = 7 cm; OB = 3 cm.

a,Tính AB

b,Cũng trên tia Ox xác định điểm C sao cho OC = 5 cm.Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

c,Tính BC =? CA= ?

d,C là trung điểm của đoạn thẳng nào?

Câu5.Vẽ hai đường thẳng a, b trong các trường hợp sau:

 a, Song song.

 b, Cắt nhau

Câu6. Cho 30 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, nối từng cặp hai điểm trong 30 điểm đó thành các đoạn thẳng thì số đoạn thẳng là bao nhiêu?

 

doc 16 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 376Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Đặng Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18 :đề kiểm tra 1 tiết
môn số học lớp 6
A.Phần trắc nghiệm khách quan(3.0đ)
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1.Số phần tử của tập hợp M={1990;1991;1992;;2007} là:
A.18 phần tử 	B.17 phần tử 	C.4 phần tử 	D.Vô số phần tử
Câu 2. 23 .27 bằng:
A.221
B.410
C.210
D.421
Câu 3. 46:4 bằng:
A.46
B.45
C.44
D.15
Câu 4. Cho tập hợp A={ x<10/x } .Hãy điền các kí hiệu vào các ô trống cho thích hợp:
	10 Ê A 4Ê A { 1;2;3} Ê A 
B.Phần tự luận(7.0đ)
Câu 4. Thực hiện phép tính:
a, 4.52-3.23
b, (24.76+24.24)-1156
c, 1449 –{[(216+184):8].9}
Câu 5. Tìm số tự nhiên x biết:
a, 132: (2+x) =11 
b, 219-7.(x+1) = 100
c, 2x+1 =32
Câu 6.Tính giá trị biểu thức:
A = 99 - 97 + 95 - 93 +  + 7 - 5 + 3- 1
đáp án +thang diểm
A.Phần trắc nghiệm khách quan 
Câu1( 1đ) ,Câu2(0,5 đ) ,câu3(0,5 đ), câu4(1đ)
 1.A ;2.C; 3.B;
 4. 10 4 {1;2;3}
B.Phần tự luận
Câu 4(3đ)Mỗi phần đúng 1đ
a,76 
b,444
c,999
Câu5(3đ) Mỗi phần đúng 1d.
a,x=10
b,x=16
c,x=4
Câu6(1đ)
A=50
Họ và tên: .................................... Bài ột tiếtkiểm tra 15 phút
Lớp: 6..... Môn: Toán
 Điểm Lời phê của thầy giáo
ộ 
I. Trắc nghiệm Khách quan (6 điểm)
Cõu 1. Trong cỏc tổng (hiệu) sau, tổng (hiệu) nào khụng chia hết cho 3?
	A. 696 + 453	B. 1239 - 621 + 513 
	C. 4126 + 405 	D. 62172 - 702
Cõu 2. Số mà khụng là ước của 75 là ước của 45 là số nào ?
	A. 3	B. 5	C. 15	D. 9
Cõu 3: Trong cỏc số sau đõy số nguyờn tố là số nào ?
	A. 57	B. 67	C. 77	D. 87
Cõu 4. Hợp số là số nào? 
	A. Là những số tự nhiờn chẵn .
	B. Là số tự nhiờn cú nhiều hơn hai ước số .
	C. Là số tự nhiờn lớn hơn 1, cú nhiều hơn hai ước. 
D. Là số tự nhiờn lớn hơn 1 và chỉ cú hai ước là 1 và chớnh nú .
Cõu 5 Số nguyờn tố là số nào? 
	A. Số tự nhiờn lớn hơn 1 và chỉ cú hai ước số là 1 và chớnh nú .
	B. Số tự nhiờn lẻ lớn hơn 1.
	C. Số tự nhiờn cú nhiều hơn hai ước số 
	D. Số tự nhiờn cú hai ước .
Câu 6. Ước chung lớn nhất của 36 và 60 là.
A. 6
B. 8
C. 12
D. 18
II. Tự Luận (4 điểm)
Câu 7. Tìm các số tự nhiên x sao cho:
xB(12) và 10< x< 50.
20 x.
Bài làm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 14: đề kiểm tra một tiết
môn hình học 6
I.Phần trắc nghiệm khách quan
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong câu1,câu2:
Câu1.Điểm M là trung điểm của đọan thẳng AB thì:
M cách đều hai điểm A và B.
M nằm giữa hai điểm A và B.
M nằm giữa hai điểm A ,B vàM cách đều hai điểm A và B.
Cả 3 câu trên đều đúng. 
Câu2.Nêú điểm N nằm giữa hai điểm P và Q thì:
	A.PN + NQ = PQ
	B.NP + PQ = NQ
	C.NQ + QP = NP
Câu3. Điền vào chỗ trống để được câu đúng trong các câu phát biểu sau:
a, Điểm A nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của 
b, Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì:
	Hai tia .đối nhau
	Hai tia CA và trùng nhau.
	Hai điểm A,C nằm .đối với điểm B.
II Phần tự luận
Câu4.Trên tia Ox xác định hai điểm A,B sao cho OA = 7 cm; OB = 3 cm.
a,Tính AB
b,Cũng trên tia Ox xác định điểm C sao cho OC = 5 cm.Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c,Tính BC =? CA= ?
d,C là trung điểm của đoạn thẳng nào?
Câu5.Vẽ hai đường thẳng a, b trong các trường hợp sau:
	a, Song song.
 b, Cắt nhau
Câu6. Cho 30 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, nối từng cặp hai điểm trong 30 điểm đó thành các đoạn thẳng thì số đoạn thẳng là bao nhiêu?
đáP án + thang điểm
I.Phần trắc nghiệm khách quan(3 đ)
Mỗi câu đúng 1 điểm.
Câu1.C 
Câu2. A
Câu3.a, .của hai tia đối nhau Ax,Ay.
	b,..AB,AC.
	CB
	.cùng phía 
II.Phần tự luận(7 đ)
Câu4(4đ)
Vẽ hình đúng (0,5 đ)
AB = 4 cm (1 đ)
Điểm C nằm giữa A và B (1 đ)
BC = 2 cm; CA = 2 cm. (1 đ)
C là trung điểm của AB (0,5 đ)
Câu 5 (2đ)
vẽ hình đúng mỗi phần 1 điểm
Câu6. (1 đ)
	435 đoạn thẳng. 
tiết 39: đề kiểm tra 1 tiết
môn số học 6
I.Phần trắc nghiệm khách quan
Câu1.Số chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là:
A.1234567890
B.123456789
C.1234567809
D.234567890
Câu2.Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố:
A. 120 = 1.8.15
B. 120 = 2.3.4.5
C. 120 = 23.3.5
D. 120 = 22.30
Câu3. Cho a = 32.7 
	Tập hợp các ước của a là:
A.{3;7}
B. {1;3;7;9; 21;63}
C. {1;3;7;9;63}
D. {3;7;9;21;63}
Câu4. Cho biết: 36 = 22.32; 60 = 22.3.5; 72 = 23.32. Ta có ƯCLN(36,60,72) là:
A. 22.3
B. 23.3.5
C. 23.5 
D. 23.32
Câu5. Điền kí hiệu hay vào ô trống cho thích hợp:
a, 4 Ê ƯC(12,18)
b, 90 Ê BC(15,30,45)
c, 2 Ê ƯC(4,6,8)
d, 12 Ê BC(4,6,8)
Câu6. Điền số thích hợp vào tiếp theo các câu sau:
 Có hai số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố là:
 Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là:..
 Có một số nguyên tố chẵn là:..
 Số nguyên tố nhỏ nhất là:
II.Phần tự luận
Câu1. tìm số tự nhiên x biết:
 x Ư(18) và x > 8;
11x – 7x + x = 325
4 (3x - 4) – 2 = 18
Câu2. Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 150 đến 200.Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 20 đều thừa 7 học sinh.Tính số học sinh của trường đó.
Câu 3. Tìm số tự nhiên n để n+25 chia hết cho n+5
đáp án +thang điểm
I.Phần trắc nghiệm khách quan(4đ)
Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng 0,5 đ.
Câu1.A
Câu2.B
Câu3.B
Câu4.A
Câu5.(1đ)Mỗi phần đúng 0,25 đ.
a, b, c, d, 
Câu6.(1đ) Mỗi phần đúng 0,25 đ.
a, 2 và 3
b, 3;5 và 7
c, 2
d, 2 
II.Phần tự luận (6 đ)
Câu1.Mỗi phần đúng 1 điểm
x { 9;18}
x = 65
x = 3
Câu2(2,5 đ)
Số học sinh lớp 6 của trường bớt đi 7 là bội chung của 12,15 và 20. (0,5đ)
BCNN(12,15,20) = 60 nên BC(12,15,20) = {0; 60; 120;180; 240;}(1đ)
Số học sinh của trường có thể là:7; 67; 127; 187; 247; (0,5đ)
Số học sinh của trường trong khoảng từ 150 đến 200 nên số học sinh của trường đó là 187 học sinh. (0,5đ)
Câu3(0,5 đ)
n {0;5;15}
tiết 56- 57: đề kiểm tra học kỳ i
môn toán 6
I.Phần trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D)đứng trước đáp án đúng cho các câu từ 1 đên5:
Câu1. Số 2340 
Chỉ chia hết cho 2 C. Chỉ chia hết cho 2,3và 5
Chỉ chia hết cho 2 và5 D. Chia hết cho cả 2,3,5 và 9
Câu2.Kết quả phép tính nào là hợp số
 A.15: ( 1 + 8 : 2) C.(152 – 8 . 2) : 8
 B. (2 + 8 : 2) . 10 D.(79 – 8 . 2) : 63
Câu3.kết quả của phép tính 6 .5 2 - 48 : 23 bằng:
 A.144 B.52 C.2 D.54
Câu4.ƯCLN( 36,60,72) là:
 A.72 B.12 C.36 D.6 
Câu5.Cho tập hợp A= {x/ 9< x≤ 18 }.Điền kí hiệu ,= thích hợp vào ô trống:
 A.8Ê A B.16 Ê A C.{10;12;14;16;18}Ê A D.{12;14;16}Ê A
Câu6.Điền dấu x vào ô mà em chọn:
Cho ba điểm phân biệt V, A,T thẳng hàng.
Nếu TV +VA = TA ta có:
Đúng
Sai
1.Điểm V nằm giữa T và A
2.ĐiểmT nằm giữa Vvà A
3.Điểm A nằm giữa T và V
4.Điểm V không nằm giữa hai điểm T và A
II.Phần tự luận
Câu1.Thực hiện phép tính:
	a,75 – ( 3 . 52 - 4 . 83)
	b,465 + [ (-38) + (-465)] –[ 12 – (-42)]
Câu2.Tìm số nguyên x biết :
	a,(x +5) : 3 = 20 – (12 - 7)
	b, = 9
Câu3:Một trường THCS xếp hàng 20, hàng 25,hàng 30 đều dư 15 học sinh,nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ.Tính số học sinh của trường đó biết rằng sô học sinh của trường chưa đến 1000 học sinh ?
Câu4.a,Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm.Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI =4cm.Tính IN.
	b, Trên tia đối của tia MN lấy diểm H sao cho MH = 2IN. Tính HI.
Điểm M có là trung điểm của đoạn IH hay không?Vì sao?
đáp án + thang điểm
I.Phần trắc nghiệm khách quan(4đ)
Mỗi câu đúng từ câu 1 đến câu 4 : 0,5đ .Câu5(1đ); câu6(1đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
B
A
B
Câu5
A. B. C.= hoặc D.
 Câu6
1
x
2
x
3
x
4
x
II.Phần tự luận
Câu1.(1đ)mỗi phần đúng 0,5đ.
	a, 2048
	b, -92
Câu2.(1đ) mỗi phần đúng 0,5đ.
	a, x=40
	b, x=6; x=-12
Câu3(2đ)
	Số học sinh của trường bớt đi vào 15 là bội chung của 20,25,30.
	BCNN(20,25,30) = 300 (0,5đ)
	BC(20,25,30) = {0; 300; 600; 900; 1200;} (0,5đ) 
	Số học sinh của trường có thể là: 15; 315; 615; 915; 1215; (0,5đ)
	Số học sinh của trường chia hết cho 41 và chưa đến 1000 học sinh nên 	
	Số học sinh của trường đó là:615 học sinh. (0,5đ)
Câu4.(2đ) Vẽ hình đúng (0,5đ)
a,Vì điểm I thuộc đọan thẳng MN nên ta có:
	MI + IN = MN
	 IN = MN – MI = 6 - 4 = 2(cm) (0,5 đ)
	b,Theo bài ra MH = 2IN = 2. 2 = 4(cm)
	 Do H nằm trên tia đối của tia MN nên M nằm giữa H và I nên
	HI = HM + MI = 4+4 = 8 (cm) (0,75 đ)
	Điểm M là trung điểm của IH vì M năm giữa H và I ; MI =MH.
 (0,25 đ)	 
tiết 68: đề kiểm tra 1 tiết
 môn số học 6
I.Phần trắc nghiệm khách quan 
Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng(Từ câu 1 đến câu 8)
 Câu 1: Trong cách sắp xếp các số nguyên sau, cách sắp xếp nào theo thứ tự tăng dần?
A. 2; -17; 5; 1; -2; 0.
C. 0; 1; -2; 2; 5; -17.
B. -2; -17; 0; 1; 2; 5.
D. -17; -2; 0; 1; 2; 5.
Câu 2: Có người nói:
A. Số nguyên lớn nhất là 999999999.
B. Số nguyên nhỏ nhất là 0.
C. Số nguyên nhỏ nhất là -1.
D. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
Câu 3: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2008-(5-9+2007) ta được
A. 2008+5-9-2007
C. 2008-5-9+2007
B. 2008-5+9-2007
D. 2008-5+9+2007
 Câu 4: Kết quả đúng của phép tính 3-(2+3) là:
A. -2
B. 4
C. 8
D. 2
 Câu 5: Kết quả đúng của phép tính 3-(2-3) là:
A. -2
B. 4
C. 8
D. 2
Câu 6: Kết quả đúng của phép tính 26:2 là:
A. 27
B. 25
C. 26
D. 16
Câu 7: Cho biết -12 . x < 0 số thích hợp với x có thể là:
A. x=-2
B. x=-1
C. x=2
D. 0
Câu 8: Tổng của tất cả các số nguyên n thoả mãn -2 < n ≤ 2 là:
A. 0
B. 2
C. -2
D. 4
II. Phần tự luận:
Câu 9: Thực hgiện các phép tính:
a) 127- 18 . (5+6) b) 26 +7 . (4 - 12) 
Câu 10: Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x- (-17) = 15
b) x- 25 + 18 = 0
c) = 4
Câu 11:
a) Tìm tất cả các ước của -8.
b) Tìm năm bội của -11.
Câu 12: Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
a) -20 < x < 20 b) -15 < x < 14
Đáp án và dự kiến cho điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan:(4 điểm). Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án đúng
D
C
B
A
B
B
C
B
II. Phần tự luận:(6 điểm).
Câu 9:(2điểm)
a) -71 b) -30
Câu 10(1,5 điểm)
a) 2x- (-17)= 15
 2x+17 = 15
 2x = 15 - 17
 2x = -2
 x = -1
b) x - 25 + 18 = 0
 x = 25 - 18
 x = 7
c)TH1: x-5 = 4
 x = 4 + 5
 x = 9.
 TH2: x-5 = - 4
 x = - 4 + 5
 x = 1
Câu 11:(1,5 điểm)
a) {1; 2; 4; 8}. b) {0; 11; -22; 22; -33}.
Câu 12(1 điểm)
a) 0. b) -14.
tiết 93: đề kiểm tra 1 tiết
 môn số học 6
I.Phần trắc nghiệm khách quan 
 Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng(Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Phân số không bằng phân số là:
A. 
B.
C.
D.
Câu 2: Phân số bằng phân số là:
A. 
B. 
C.
D.
Câu 3: Cho biết . Số x thích hợp là:
A. x=20
B. x=57
C. x=63
D. x=-20
 Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 
B.
C.
D.
II. Phần tự luận.
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 
b)
c)
d)
Bài 2: Tìm x, biết
a) ;
b) ;
c) x:;
d) ;
Bài 3: Viết các số đo thời gian dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ:
a) 1h 15ph;
b) 2h 20ph;
c) 3h 12ph;
Bài làm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và dự kiến cho điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan. (2 điểm) mỗi câu khoanh tròn đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án đúng
B
C
D
C
II. Phần tự luận. (8 điểm)
Bài 1.(4 điểm).
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2. (3 điểm)
a) x=
b) x=
c) x= 
d) x=
Bài 3 (1 điểm)
a) 1h 15ph =
b) 2h 20ph =
c) 3h 12ph =
Họ và tên: .................................... Tiết 28 Bài ột tiếtkiểm tra 1tiết
Lớp: 6..... Môn: Toán(Hình học) 
 Điểm Lời phê của thầy giáo
ộ 
I.Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1.Có người nói:
A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù.
C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù.
B. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
D. Góc lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn bẹt là góc tù.
Câu 2. Cho biết  và là hai góc bù nhau. Nếu  có số đo là 45o thì có số đo là:
A. 45o
B. 135o
C. 55o 
D. 90o
Câu 3. Cho hai góc kề và phụ nhau, biết góc thứ nhất bằng 60o, góc thứ hai có số đo là:
A. Bằng nửa góc thứ nhất.
C. Lớn hơn góc thứ nhất.
B. Bằng góc thứ nhất.
D. Bằng 45o.
Câu 4. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết xÔy=40o và xÔz là góc nhọn, số đo góc yOz có thể là:
A. 50o
B. 30o
C. 70o
D. 140o
Câu 5. Cho hình vẽ bên Oy là tia phân giác của góc
 A . B . 
 C . D. 
Câu 6. Trên hình bên, ta có:
6 tam giác.
7 tam giác.
8 tam giác.
9 tam giác.
II. Phần tự luận.(7 điểm)
Câu 7. Vẽ tam giác ABC, biết AB=3cm, AC=4cm, BC=5cm. Hỏi BAC là góc gì?
Câu 8. Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ Ox. Biết 
Bài làm
Hướng dẫn chấm
Môn toán hình
Thời gian 45 phút
I.Trắc nghiệm khách quan. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án đúng
D
B
A
B
C
C
II.Tự luận.
Câu7.(3,5 điểm)
- Vẽ đoạn BC=5cm.
- Vẽ cung tròn (B; 3cm).
- Vẽ cung tròn (C; 4cm)
- Hai cung tròn cắt nhau tại một điểm, là A. 
Nối A với B, A với C ta được tam giác ABC cần vẽ. 
- Góc BAC là góc vuông.
Câu 8.(3,5 điểm) 
a ) = 600
b ) 
Họ và tên: .................................... Bài ột tiếtkiểm tra 15 phút
Lớp: 6..... Môn: Toán( số học) 
 Điểm Lời phê của thầy giáo
ộ 
I. trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Trong các câu từ câu 1 đến câu 10 đều có bốn phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy viết vào bài làm chữ cái trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A={1;2;3;5}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {1;2;3}A
B. 3A
C. {5}A
D. {5}A
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho 2 và 3?
A. 132
B. 142
C. 122
D. 152
Câu 3. BCNN(3,5)?
A. 45
B. 15
C. 60
30
Câu 4. Kết quả của phép tính 73.75 là:
A. 715
B. 4915
C. 78
D. 148
Câu 5. Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là:
A. {3;10;7;13}
B. {3;7;11;13}
C. {13;15;17;19}
D. {1;2;3;5}
Câu 6. Kết quả của phép tính 36:32+24:23 là:
A. 81
B. 2
C. 5
D. 83
Câu 7. Kết quả của phép tính (-18)+(-32) là:
A. -50
B. -14
C. 50
D. 14
Câu 8. Kết quả của phép tính 5-(6-12) là:
A.13 
B. -13
C. 11
D. -1
Câu 9. Kêt quả sắp xếp -5; -7; -19; -13 theo thứ tự tăng dần là:
A. -5; -7; -19; -13
B. -5; -7; -13; -19
C. -19; -13; -7; -5
D. -19; -13; -5; -7
Câu 10. Cho x-10:2=7. Só x bằng:
A. 12
B. 2
C. -12
D. 17
II. Phần tự luận (5 điểm).
Câu 11.(2 điểm). : Tìm x, biết:
a)
b)
Câu 12. (3 điểm)
a. Tính nhanh (25+31)+(45-25-31-55).
b. Tính giá trị của biểu thức: A=.
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTRA TOAN lop6 08-09(day du).doc