A/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Củng cố kiến thức về số đối của một số, quy tắc thực hiện phép trừ phân số.
2) Kỹ năng
- Rèn kĩ năng tìm số đối, kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
3) Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
B/ PHƯƠNG PHÁP: vấn đáp và hoạt động nhóm
C/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV : Thước thẳng, bảng phụ.
- HS : Thước thẳng.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I) Ổn định tổ chức
II) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau ? Kí hiệu ?
Chữa bài tập 59 (a, c, d)
2) Phát biểu quy tắc phép trừ phân số ? Viết công thức tổng quát ?
Chữa bài tập 59 (b, e, g)
- GV nhận xét, ghi điểm. HS1: Nêu định nghĩa hai số đối nhau.
Số đối của là -
a) - =
c) - =
d) - =
HS2: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Tổng quát : - = + (- )
b) - (-1) =
e) - =
g) - =
- HS nhận xét, bổ sung.
& Tuần 28 - Tiết 83 Ngày soạn : 14/03/2009 Ngày dạy : 16/03/2009 LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức - Củng cố kiến thức về số đối của một số, quy tắc thực hiện phép trừ phân số. 2) Kỹ năng - Rèn kĩ năng tìm số đối, kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. 3) Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. B/ PHƯƠNG PHÁP: vấn đáp và hoạt động nhóm C/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Thước thẳng, bảng phụ. HS : Thước thẳng. D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I) Ổn định tổ chức II) Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau ? Kí hiệu ? Chữa bài tập 59 (a, c, d) 2) Phát biểu quy tắc phép trừ phân số ? Viết công thức tổng quát ? Chữa bài tập 59 (b, e, g) - GV nhận xét, ghi điểm. HS1: Nêu định nghĩa hai số đối nhau. Số đối của là - a) - = c) - = d) - = HS2: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. Tổng quát : - = + (-) b) - (-1) = e) - = g) - = - HS nhận xét, bổ sung. III)Bài mới 1) đặt vấn đề - Để củng cố kiến thức về số đối của một số, quy tắc thực hiện phép trừ phân số. Tiết học hôm nay chúng ta cùng tiến hành luyện tập. 2) Triển khai bài mới Hoạt động 1 : Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 63 (SGK) GV treo bảng phụ. - Muốn tìm số hạng chưa biết của tổng ta làm như thế nào ? - Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ? - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. Bài 65 (SGK) - Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt đề. - Thời gian Bình có là bao nhiêu ? - Bình làm việc hết bao nhiêu thời gian ? - Muốn biết Bình có đủ thời gian xem phim không ta làm như thế nào ? - Gọi 1HS lên bảng trình bày Bài 66 (SGK) Phát phiếu học tập. - 0 Dòng 1 - - 0 Dòng 2 - - 0 Dòng 3 - GV thu phiếu học tập và nhận xét. Bài 67 (SGK) - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ? - Gọi 1HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét, bổ sung. Bài 68 (SGK) Cho HS làm câu a và d. - Gọi 2HS lên bảng thực hiện. - GV nhận xét, bổ sung. Bài tập bổ sung : Thực hiện phép tính. - Cho HS thực hiện ra giấy nháp và đứng tại chỗ trả lời. a) 1 - ; - ; - ; - ; - b) Sử dụng kết quả câu a để tính nhanh : + + + + - GV nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề. - Muốn tìm số hạng chưa biết của tổng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - 2 HS lên bảng thực hiện. a) b) c) d) - HS đọc đề và tóm tắt đề bài. - Thời gian Bình có : 2 + = (giờ) - Thời gian Bình làm việc là : + + 1 = (giờ) - Ta lấy thời gian Bình có trừ đi thời gian làm việc rồi so sánh với thời gian xem phim. - 1 HS lên bảng thực hiện. Đáp số : - = > Vậy, Bình có đủ thời gian để xem phim. - HS hoạt động nhóm. - HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề. - Nếu dãy tính chỉ chứa phép cộng và phép trừ ta thực hiện từ trái qua phải. - 1 HS lên bảng thực hiện. = + + = = - HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề. - 2 HS lên bảng thực hiện. a) = b) = - HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề. - HS thực hiện ra giấy nháp và đứng tại chỗ trả lời. a) 1 - = ; - = - =; - = ; - = b) 1 HS lên bảng thực hiện. + + + + = - HS nhận xét, bổ sung. IV) Dặn dò - Học bài. - Làm bài tập 78, 79, 80, 82 (SBT)
Tài liệu đính kèm: