Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thùy Linh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thùy Linh

A. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Củng cố các khái niệm: Tập hợp, tập hợp con.

 2. Kỹ năng: Viết tập hợp, tập hợp con của một tập hợp cho trước. Biết tìm số phần tử, sử dụng đúng các kí hiệu , , , .

 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác làm bài .

B. Chuẩn bị:

 1 .GV: Bảng phụ bài 21.

 2. HS: Làm bài tập đã giao.

C. Hoạt động dạy học:

 1. Ổn định:

 2. Kiểm tra miệng:

?Thế nào là tập hợp con của một tập hợp cho trước? Áp dụng làm bài 19 SGK Tr13.

 3. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

HĐ1: Chữa bài tập về nhà <15’>

- YC 1hs lên bảng chữa bài 19 SGK, hs dưới lớp theo dõi, nhận xét ,bổ xung (nếu có).

- Đánh giá cho điểm

* Chốt: Các cách ghi tập hợp, cách xác định số phần tử của tập hợp, cách sử dụng kí hiệu , .

- Một hs lên bảng làm

- Một hs nhận xét

* Bài 19 SGK Tr 13

A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}

B={0;1;2;3;4}

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 251Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23.08.2009
Ngày dạy: 25.08.2009(6a2)
26.08.2009(6a3)
Tiết 5: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Củng cố các khái niệm: Tập hợp, tập hợp con.
	2. Kỹ năng: Viết tập hợp, tập hợp con của một tập hợp cho trước. Biết tìm số phần tử, sử dụng đúng các kí hiệu , , , .
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác làm bài .
B. Chuẩn bị: 
	1 .GV: Bảng phụ bài 21.
	2. HS: Làm bài tập đã giao. 
C. Hoạt động dạy học:
	1. Ổn định: 
	2. Kiểm tra miệng: 
?Thế nào là tập hợp con của một tập hợp cho trước? Áp dụng làm bài 19 SGK Tr13.
	3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Chữa bài tập về nhà 
- YC 1hs lên bảng chữa bài 19 SGK, hs dưới lớp theo dõi, nhận xét ,bổ xung (nếu có).
- Đánh giá cho điểm 
* Chốt: Các cách ghi tập hợp, cách xác định số phần tử của tập hợp, cách sử dụng kí hiệu ,. 
- Một hs lên bảng làm 
- Một hs nhận xét
* Bài 19 SGK Tr 13
A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
B={0;1;2;3;4}
HĐ2: Luyện tập trên lớp
- Treo bảng phụ bài 21-YC hs đọc đề bài 
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
* Lưu ý:Trường hợp các phần 
tử của tập hợp không liệt kê hết thì bieur thị bởi dấu “...’’
? Nhận xét gì về các phần tử của tập hợp A.
? Cách tính số của A
? Để tính số các pt tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b ta làm ntn ?
? Tính số phần tử của tập hợp B ntn?
* Chốt: Cách tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên liên tiếp
- Yêu cầu hs làm bài 23
? Nhận xét gì về tập hợp C
? Tập C gồm mấy phần tử 
? Cho biết cách tính 
* Chôt cách tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ a đến b
? Cách tính số phần tử của tập họp các số lẻ từ a đến b
- YC vận dụng tính số phần tử của tập hợp D và E (2 HS lên bảng làm, dưới lớp cùng làm, nhận xét )
* Chốt: Cách tìm số phần tử của những tập hợp viết theo quy luật.
- Cho luyện tiếp bài 24
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
- YC dùng kí hiệu thể hiện mối quan hệ của mỗi tập hợp với tập hợp N
- HS đọc đề bài 
- Cho tập hợp A và cách tính số phần tử của A. Áp dụng tính số phần tử của B
- Các số tự nhiên liên tiếp từ 8 đến 20 
- HS trả lời 
- Nêu công thức tính:
 b – a + 1
99 - 10 +1 = 90
- Tập hợp các số chẵn từ 8 đến 30 
- Trả lời 
- Tính : 
 (30 – 8) : 2 +1
 = 12
- Tương tự
- 2HS lên tính
- Nhận xét bổ sung
- Nêu
- Thực hiện 
* Bài 21 SGK Tr 14
B={10;11;...;99}
Có : 99 – 10 + 1= 90 phần tử
 E = { 32; 34;...; 96}
 C ó ( 96 – 32 ) : 2 + 1 
 = 33 phần tử
 D = {21; 23;...; 99}
Có (99-21) : 2 + 1= 40 phần tử 
* Bài 24 :
A = { x}
B = { 0; 2; 4;... }
Ta có: A ; B ; 
N* N
4. Hướng dân về nhà:
	- Xem lại các bài tập đã làm, nắm phương 	pháp giải. 
	 - Đọc trước bài phép cộng phép nhân.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 5.doc