Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ:
Gv Gọi HS lên bảng kiểm tra bài củ
II.Dạy bài mới:
- GV cho HS xem lại 2 bài tập a và b của HS vừa làm
- Hai cặp phân số trên có tổng bằng bao nhiêu
-GV giới thiệu số đối
-GV cho HS làm tiếp bài ?2 trang 32
-Tìm số đối của phân số
-Khi nào thì hai phân số đối nhau
-GV giới thiệu kí hiệu số đối
-GV cho HS làm ?3:
Hãy tính và so sánh:
- và + (- )
-GV cho HS nêu ví dụ về phép trừ phân số
-GV cho HS làm ?4 trang 32
Tính - ; - ; -
-5 –
III.Củng cố: HS1:
-Phát biểu qui tắc phép cộng phân số
-Tính:
a) + b) + c) +
HS xem lại bài a, b
-Tổng = 0
- HS theo dõi
-HS làm bài ?2 trang 32
HS lại tại chỗ
là số đối của phân số
-HS trả lời định nghĩa
HS hoạt động nhóm
- = + (- ) =
HS nhận xét bài của các nhóm và phát biểu qui tắc
HS cho ví dụ:
?4 trang 32
4 HS lên bảng làm
- Gv cho HS làm bài 58 trang 33
Tìm số đối của các số:
; -7; ; ; ; 0 ; 112
-GV cho HS làm bài 59 trang 33
Tính
a) - b) - (-1) c) -
- GV cho HS làm bài 61 trang 33
GV đưa bảng phụ
- Gv cho HS làm bài 62 trang 34
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng là km.
a) Tính nửa chu vi của khu đất
b) Chiều dài hơn chiều rộng là bao nhiêu?
TIẾT 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Mục tiêu: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số, hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số Chuẩn bị: Bảng phụ (Bài 61 trang 33) Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng I.Kiểm tra bài cũ: Gv Gọi HS lên bảng kiểm tra bài củ II.Dạy bài mới: - GV cho HS xem lại 2 bài tập a và b của HS vừa làm - Hai cặp phân số trên có tổng bằng bao nhiêu -GV giới thiệu số đối -GV cho HS làm tiếp bài ?2 trang 32 -Tìm số đối của phân số -Khi nào thì hai phân số đối nhau -GV giới thiệu kí hiệu số đối -GV cho HS làm ?3: Hãy tính và so sánh: - và + (- ) -GV cho HS nêu ví dụ về phép trừ phân số -GV cho HS làm ?4 trang 32 Tính - ; - ; - -5 – III.Củng cố: HS1: -Phát biểu qui tắc phép cộng phân số -Tính: a) + b) + c) + HS xem lại bài a, b -Tổng = 0 - HS theo dõi -HS làm bài ?2 trang 32 HS lại tại chỗ là số đối của phân số -HS trả lời định nghĩa HS hoạt động nhóm - = + (- ) = HS nhận xét bài của các nhóm và phát biểu qui tắc HS cho ví dụ: ?4 trang 32 4 HS lên bảng làm = 0 = 0 = 1. Số đối + = 0 Ta nói là số đối của Và cũng nói: là số đối của Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 + (- ) = 0 - = = 2.Phép trừ phân số: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ - = + (- ) - Gv cho HS làm bài 58 trang 33 Tìm số đối của các số: ; -7; ; ; ; 0 ; 112 -GV cho HS làm bài 59 trang 33 Tính a) - b) - (-1) c) - - GV cho HS làm bài 61 trang 33 GV đưa bảng phụ - Gv cho HS làm bài 62 trang 34 Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng là km. Tính nửa chu vi của khu đất Chiều dài hơn chiều rộng là bao nhiêu? Bài 58 trang 33 HS trả lời tại chỗ Bài 59 trang 33 3 HS lên bảng làm a) = b) = c) = Bài 61 trang 33 a) Câu thứ nhất: sai Câu thứ hai : đúng b) HS phát biểu dựa trên cân thứ 2 Bài 62 trang 34: a) Nửa chu vi của khu đất + = = (km) b) Chiều dài hơn chiều rộng là : = = (km) Bài 61 trang 33: Trong hai câu sau đây có một câu đúng, một câu sai: Câu thứ nhất: Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu Câu thứ hai: Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử Câu nào là câu đúng? Theo mẫu câu đúng, hãy phát biểu tương tự cho hiệu của hai phân số cùng mẫu IV.Dặn dò: -Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số - BTVN: bài 59 (d,e,g);
Tài liệu đính kèm: