Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57: Quy tắc dấu ngoặc - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57: Quy tắc dấu ngoặc - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

1. MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức:

-HS hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc ( bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc ).

1.2.Kĩ năng:

-HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.

1.3.Thái độ:

-Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

2.TRỌNG TM:

 Quy tắc dấu ngoặc

3. CHUẨN BỊ:

· GV: Bảng phụ ghi “ quy tắc dấu ngoặc”.

· HS: Giấy trong, bút viết giấy trong.

4. TIẾN TRÌNH:

4.1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện.

6A2 ;6A3

4.2. Kiểm tra miệng:

HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.

Cộng 2 số nguyên khác dấu.

Chữa bài tập số 86 (c,d) tr.64 SBT.

Cho x = -98; a= 61; m = -25

Tính :

c/ a- m + 7- 8+ m

d/ m – 24- x+ 24+ x

HS2: Phát biểu quy tắc trừ số nguyên.

Chữa bài tập số 84 tr.64 SBT. Tìm số nguyên x biết:

a/ 3+ x = 7

b/ x+ 5 = 0

c/ x+ 9 = 2

HS nhận xét.

GV nhận xét, cho điểm.

 SGK

Bài tập 86 (c;d) tr.64 SBT:

c/ a- m+ 7- 8+ m

 = 61- (-25) + 7-8 + (-25)

 = 61+ 25+ 7+ (-8) + (-250

 = 61+ 7+ (-8)

 = 60

d/ ĐS: -25.

Bài tập 84 tr.SBT:

a/ 3+ x= 7

 x = 7- 3

 x = 7 + (-3)

b/ x = -5

c/ x= -7

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57: Quy tắc dấu ngoặc - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 57 
Tuần 18
 QUY TẮC DẤU NGOẶC
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: 
-HS hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc ( bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc ).
1.2.Kĩ năng: 
-HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.
1.3.Thái độ: 
-Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2.TRỌNG TÂM:
 	Quy tắc dấu ngoặc
3. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi “ quy tắc dấu ngoặc”.
HS: Giấy trong, bút viết giấy trong.
4. TIẾN TRÌNH: 
4.1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện.
6A2;6A3
4.2. Kiểm tra miệng:
HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
Cộng 2 số nguyên khác dấu.
Chữa bài tập số 86 (c,d) tr.64 SBT.
Cho x = -98; a= 61; m = -25
Tính :
c/ a- m + 7- 8+ m
d/ m – 24- x+ 24+ x
HS2: Phát biểu quy tắc trừ số nguyên.
Chữa bài tập số 84 tr.64 SBT. Tìm số nguyên x biết:
a/ 3+ x = 7
b/ x+ 5 = 0
c/ x+ 9 = 2
HS nhận xét.
GV nhận xét, cho điểm.
SGK
Bài tập 86 (c;d) tr.64 SBT:
c/ a- m+ 7- 8+ m
 = 61- (-25) + 7-8 + (-25)
 = 61+ 25+ 7+ (-8) + (-250
 = 61+ 7+ (-8)
 = 60
d/ ĐS: -25.
Bài tập 84 tr.SBT:
a/ 3+ x= 7
 x = 7- 3
 x = 7 + (-3)
b/ x = -5
c/ x= -7
4.3 Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@ Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Gv đặt vấn đề :Tính giá trị biểu thức
5+(42-15+17) – (42-17)
Nêu cách làm
Hs: Ta có thể tính giá trị trong từng ngoặc trước,rồi thực hiện phép tính từ trái sang phải 
Gv: Ta nhận thấy trong ngoặc thứ nhất và ngoặc thứ hai đều có (42+17). Vậy có cách nào bỏ các dấu ngoặc đi thì việc tính toán thuận lợi hơn => Xây dựng quy tắc dấu ngoặc
@ Hoạt động 2: Quy tắc dấu ngoặc
Gv : cho hs làm ?1
?1
- HS làm 
a/ Tìm số đối của 2; -5) và của tổng [2+ (-5)]
b/ So sánh tổng các số đối của 2 và (-5) với số đối của tổng [ 2+ (-5)]
-GV: Tương tự hãy so sánh số đối của tổng
 (-3+ 5+ 4) với tổng các số đối của các số hạng.
GV: Qua ví dụ hãy rút ra nhận xét : Khi bỏ ngoặc có dấu “-“ đằng trước ta phải làm thế nào?
HS: Khi bỏ dấu đằng trước có dấu “-“ ta phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
?2
-GV yêu cầu HS làm 
Tính và so sánh kết quả :
a/ 7+ (5-13) và 7+ 5+ (-13)
b/ 12-(4- 6) và 12-4+6
Rút ra nhận xét: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc như thế nào?
Hs: Dấu các số hạng giữ nguyên.
b/ 12- (14-6) và 12-4 + 6
Từ đó cho biết: khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ –“ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc như thế nào?
-GV yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc (SGK)
--Ví dụ (SGK) tính nhanh:
a/ 324+[ 112- (112+ 324)]
b/ (-257- [(-257+ 156) – 56]
?3
 Gv có HS làm theo nhóm
Tính nhanh:
a/ (768 – 39) – 768 	
b/ (-1579 – ( 12 – 1579)
HS làm bài tập theo nhóm.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
HS nhận xét, GV nhận xét.
@ Hoạt động 3 : Tổng đại số:
GV giới thiệu phần này như SGK:
-Tổng đại số là một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên.
-Khi viết tổng đại số : bỏ dấu của phép cộng và dấu ngoặc.
Ví dụ:
 5+ (-3) – (-6) –( +7)
= 5+ (-3) + (+6) + (-7)
= 5 – 3 + 6- 7
= 11- 10 = 1
-GV giới thiệu các phép biến đổi trong tổng đại số :
+ Thay đổi vị trí các số hạng .
+ Cho các số hạng vào trong ngoặc có dấu “+”, “-“ đằng trước.
-GV nêu chú ý : SGK/ 85 SGK.
1/ Quy tắc dấu ngoặc:
?1
a/ Số đối của 2 là (-2)
 Số đối của (-5) là 5
Số đối của tổng [2+ (-5)] 
là –[2+ (-5)] = -(-3) = 3
Tổng các số đối của 2 và -5 là: 
(-2)+ 5 = 3
Số đối của tổng [2+ (-5)] cũng là 3.
Vậy “ số đối của một tổng bằng tổng các số đối của các số hạng”.
-(-3+ 5+ 4) = -6
3 + (-5) + (-4) = -6.
Vậy : -(-3+ 5+ 4) = 3+ (-5) + (-4)
?2
a/ 7+ (5-13)
 = 7+ (-8) = -1
7+ 5+ (-13) = -1
7+ (5-13) = 7+ 5+ (-13)
b/ 12 – (4-6)
 = 12- [4+ (-6)]
 = 12- (-2) = 14
12- (4-6) = 12- 4+ 6
* Quy Tắc: /Sgk/Tr 84
* Ví dụ:
a/ 324 + [ 112 – 112 – 324]
 = 324- 324
 = 0
b/ (-257- [(-257+ 156) – 56]
 = -257 + 257 – 156 + 56
 = -100
?3
a/ (768 – 39) – 768 	
 = 768 – 39 – 768 = -39
b/ (-1579 – ( 12 – 1579)
 = -1579 – 12 + 1579 
 = -12
2/ Tổng đại số:
Tổng đại số là 1 dãy các phép tính cộng trừ các số nguyên
- Khi viết tổng đại số đại số:bỏ dấu của phép cộng và dấu ngoặc
* Ví dụ:
 5+ (-3) – (-6) –( +7)
= 5+ (-3) + (+6) + (-7)
= 5 – 3 + 6- 7
= 11- 10
= 1
* Chú ý: SGK/85 
4.4. Củng cố và luyện tập:
-Cho HS làm bài tập 57, 59, tr. 85 SGK.
HS làm bài tập SGK.
-Cho HS làm bài tập “ Đúng hay sai”.
a/ 15 – (25+ 12) = 15 – 25 + 12
b/ 43 – 8 – 25 = 43 – (8- 25)
HS giải thích.
Bài 57/sgk/tr 85	
a)(-17) + 5+8+ 17 = 13
b)30 +12+(-20)+(-12) = 10
Bài 58/sgk/tr 85
Đáp án: 
a) x+ 60
b) -p 
Bài Tập
a) Sai 
b) Sai 
4.5. Hướng dẫn HS tự học:
Học thuộc các quy tắc.
Bài tập 57(c,d), 58, 60 tr. 85 SGK.
Bài tập 89 đến 92 tr.65 SBT.
Hd bài 57 (c,d): 
Aùp dụng quy tắc dấu ngoặc và bỏ dấu ngoặc sau đó thu gọn biểu thức
Chuẩn bị tiết sau Luyện tập
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung	
Phương pháp	
Đddh	

Tài liệu đính kèm:

  • doc57.doc