Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập 2 - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập 2 - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)

Hoạt động Giáo viên

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

-Nêu cách tìm ƯCLN (qui tắc).

Tìm ƯCLN (30; 105) ?

3. Dạy bài mới : (luyện tập)

-BT 146, SGK trang 57 :

Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 x, 140 x và 10 < x=""><>

-GV : 112 x, 140 x chứng tỏ x quan hệ với 112, 140 như thế nào ?

-Muốn tìm ƯC (112; 140) em làm như thế nào ?

-Kết quả bài toán x thỏa điều kiện gì ?

-BT 147, SGK trang 57 :

Cho hs hoạt động nhóm.

a). Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có a là ước của 28.

a là ước của 36 và a > 2

b). Cho hs tìm a.

c). Mai, Lan mua được bao nhiêu hộp bút ?

-BT 148, SGK trang 57 :

(Treo bảng phụ BT 57)

-Tìm mối liên quan đến các bài đã làm để giải nhanh.

 Đội văn nghệ của một trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội nũ dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy.

Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ?

Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?

4. Củng cố :

5. Dặn dò :

-Về nhà xem lại các bài tập đã giải.

- Chuẩn bị bài : Bội chung nhỏ nhất.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập 2 - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11	Ngày soạn : 28/10/09
Tiết : 33	Ngày dạy : 29/10/09
 LUYỆN TẬP 2 
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. HS biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. 
	2. Kỹ năng : Rèn cho HS kỹ năng tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN. Vận dụng trong việc giải bài toán đố.
	3. Thái độ : Tập tính cẩn thận khi làm BT.
II. Chuẩn bị :
	1.GV : Phiếu học tập, thước, bảng phụ.
	2.HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III.Tiến trình dạy học:
T
Nội dung
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
8
12
15
9
1
LUYỆN TẬP
-BT 146, SGK trang 57 :
ƯCLN (112; 140) = 28
ƯC (112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vì 10 < x < 20
Vậy x = 14
-BT 147, SGK trang 57 :
a). Gọi số bút trong mỗi hộp là a
	28 M a Þ a là ước của 28
	36 M a Þ a là ước của 36
	a > 2
b). a ƯC (28; 36) và a > 2
ƯCLN (28; 36) = 4
ƯC (28; 36) = Ư(4) = {1; 2; 4}
Vì a > 2 Þ a = 4 thỏa mãn điều kiện đề bài.
c). Vậy: Mai mua 28 : 7 = 4 hộp bút.
 Lan mua 36 : 4 = 9 hộp bút.
-BT 148, SGK trang 57 :
Gọi a là số tổ có thể chia được 
Vì số nam trong mỗi tổ bằng nhau nên : 
	48 M a Þ a là ước của 48
Vì số nữ trong mỗi tổ bằng nhau nên : 
	72 M a Þ a là ước của 72
Vậy a ƯC (48; 72)
Để chia được nhiều tổ nhất thì a phải là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của 48 và 72. Hay a = ƯCLN (48,72) 
	ƯCLN (48,72) = 24
Vậy có thể chia được nhiều nhất là 24 tổ. Khi đó :
Số nam trong mỗi tổ là 48 : 24 = 2 người
Số nữ trong mỗi tổ là 72 : 24 = 3 người
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-Nêu cách tìm ƯCLN (qui tắc).
Tìm ƯCLN (30; 105) ?
3. Dạy bài mới : (luyện tập)
-BT 146, SGK trang 57 :
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 M x, 140 M x và 10 < x < 20
-GV : 112 M x, 140 M x chứng tỏ x quan hệ với 112, 140 như thế nào ?
-Muốn tìm ƯC (112; 140) em làm như thế nào ?
-Kết quả bài toán x thỏa điều kiện gì ?
-BT 147, SGK trang 57 :
Cho hs hoạt động nhóm.
a). Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có a là ước của 28.
a là ước của 36 và a > 2
b). Cho hs tìm a.
c). Mai, Lan mua được bao nhiêu hộp bút ?
-BT 148, SGK trang 57 :
(Treo bảng phụ BT 57)
-Tìm mối liên quan đến các bài đã làm để giải nhanh. 
 Đội văn nghệ của một trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội nũ dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. 
Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
4. Củng cố : 
5. Dặn dò : 
-Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Chuẩn bị bài : Bội chung nhỏ nhất.
- Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3 : Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. 
 ƯCLN (30; 105) = 3 . 5 = 15
-HS đọc kỹ đề bài.
-x ƯC (112; 140)
Tìm ƯCLN (112; 140) sau đó tìm các ước của 112; 140.
Thỏa đk : 10 < x < 20
-HS giải :
ƯCLN (112; 140) = 28
ƯC (112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vì 10 < x < 20
Vậy x = 14; thỏa mãn điều kiện.
-HS giải theo nhóm, đại diện nhóm trình bày :
a). a là ước của 28 (hay 28 M a)
 a là ước của 36 (hay 36 M a)
 a > 2
b). a ƯC (28; 36) và a > 2
ƯCLN (28; 36) = 4
ƯC (28; 36) = {1; 2; 4}
Vì a > 2 Þ a = 4 thỏa mãn điều kiện đề bài.
c). Mai mua 7 hộp bút.
 Lan mua 9 hộp bút.
-HS phân tích đề.
-HS độc lập giải :
Số tổ nhiều nhất là :
 ƯCLN (48; 72) = 24
Số nam : 48 : 24 = 2 (nam)
Số nữ : 72 : 24 = 3 (nữ)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 33.doc