1) Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hai số đối nhau.
- Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2) Trọng tâm: Phép trừ 2 phân số
3) Chuẩn bị :
a) Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng,phấn màu.
b) Học sinh: Xem lại phép trừ số nguyên.Chuẩn bị bài :”Phép trừ phân số”
4) Tiến trình:
4.1) Ổn định tổ chức và kiểm diện:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4.2) Kiểm tra bài cũ:
1/.Phát biểu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu.
2/.Áp dụng : Tính
A = , B = , C =
3/.So sánh S=và 2
Phát biểu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu.
A = 0 B = 0 C =
S < =="">< =="">
(2đ)
(6đ)
(2đ)
4.3)Bài mới
Tiết 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Tuần dạy – Tuần 27 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: - HS hiểu thế nào là hai số đối nhau. - Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. 2) Trọng tâm: Phép trừ 2 phân số 3) Chuẩn bị : a) Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng,phấn màu. b) Học sinh: Xem lại phép trừ số nguyên.Chuẩn bị bài :”Phép trừ phân số” 4) Tiến trình: 4.1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 4.2) Kiểm tra bài cũ: 1/.Phát biểu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu. 2/.Áp dụng : Tính A = , B = , C = 3/.So sánh S=và 2 Phát biểu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu. A = 0 B = 0 C = S < = < = 2 (2đ) (6đ) (2đ) 4.3)Bài mới I. SỐ ĐỐI : Định nghĩa : Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Ký hiệu : là số đối của Qui ước : Ví dụ: Tìm số đối của : II. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ : ( đã học cấp I ) Hoạt động 1 : Dựa vào phần kiểm tra bài cũ GV nhắc lại bài tập :. và là 2 số đối nhau. Học sinh làm Nhận xét tương tự như 2 phân số trên . ? Qua BT trên các em hãy cho biết thế nào là 2 số đối nhau ? ? Dựa theo định nghĩa 2 số đối nhau tổng có kết quả như thế nào ?( bằng 0 ) ? là gì của ? ( số đối ) ? Tìm số đối của ? Cho học sinh làm BT 58/33– SGK . ( 3 học sinh làm ). GV nhắc lại ý nghĩa số đối trên trục số. Hoạt động 2 : Cho học sinh hoạt động nhóm. GV cho học sinh nhận xét ? Muốn trừ phân số cho ps ta có thể lấy ps cộng với phân số nào ? ntn với ps ? Lưu ý biến trừ thành cộng. GV : Mà ? Hiệu 2 phân số là số như thế nào ? () là số khi cộng với thì được . GV gọi 4 học sinh lên bảng làm. GV lưu ý học sinh : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ . HS có thể trình bày theo cách khác: 4.4) Câu hỏi và bài tập củng cố: ? Thế nào là 2 số đối nhau ? Qui tắc trừ 2 phân số. 1/. Bài 60/33-SGK: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện theo qui tắc chuyển vế đã học . 2/. Bài tập 61/33-SGK: GV treo bảng phụ gồm 2 màu : Đỏ : đúng Xanh : sai 3/.Bài 62 / 33-SGK : HS cho biết công thức tính chu vi , nửa chu vi . Suy ra : Qui tắc : Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ . với b,d 0 VD : Nhận xét : Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng. a) b) c) d) a) b) => x = Bài 61 / 33 : a) Sai Đúng b) Hiệu 2 phân số cùng mẫu là 1 phân số cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử. Bài 62 / 33 : Nửa chu vi : km Dài hơn rộng : km 4.5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : Học thuộc định nghĩa 2 số đối nhau, qui tắc trừ 2 phân số. Vận dụng thành thạo qui tắc trừ phân số. Làm BT 59 / 33 – SGK và 74, 75, 76, 77 /14, 15 – SBT. Hướng dẫn : BT 59 : Tính b) rồi qui đồng. Bài tập dành cho học sinh Khá, giỏi: A = 5. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: