Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số

1) Mục tiêu:

 a) Kiến thức:

- HS hiểu thế nào là hai số đối nhau.

- Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.

- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.

 b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.

 c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

2) Trọng tâm: Phép trừ 2 phân số

3) Chuẩn bị :

 a) Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng,phấn màu.

 b) Học sinh: Xem lại phép trừ số nguyên.Chuẩn bị bài :”Phép trừ phân số”

4) Tiến trình:

 4.1) Ổn định tổ chức và kiểm diện:

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 4.2) Kiểm tra bài cũ:

1/.Phát biểu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu.

2/.Áp dụng : Tính

 A = , B = , C =

3/.So sánh S=và 2

 Phát biểu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu.

A = 0 B = 0 C =

S < =="">< =="">

 (2đ)

(6đ)

(2đ)

4.3)Bài mới

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 82 : 	 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Tuần dạy – Tuần 27 
1) Mục tiêu: 
 a) Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hai số đối nhau.
- Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
 b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
 c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2) Trọng tâm: Phép trừ 2 phân số
3) Chuẩn bị :
 a) Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng,phấn màu.
 b) Học sinh: Xem lại phép trừ số nguyên.Chuẩn bị bài :”Phép trừ phân số”
4) Tiến trình:
 4.1) Ổn định tổ chức và kiểm diện:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 4.2) Kiểm tra bài cũ: 
1/.Phát biểu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu.	
2/.Áp dụng : Tính	 
 A = , B = , C = 
3/.So sánh S=và 2 
Phát biểu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu.	
A = 0	B = 0	C = 
S < = < = 2
(2đ)
(6đ)
(2đ) 
4.3)Bài mới
I. SỐ ĐỐI :
 Định nghĩa :
 Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
 Ký hiệu : là số đối của 
 Qui ước :	
Ví dụ: Tìm số đối của : 
II. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ :
	( đã học cấp I )
 Hoạt động 1 :
 Dựa vào phần kiểm tra bài cũ GV nhắc lại bài tập :.
 và là 2 số đối nhau.
Học sinh làm 
 Nhận xét tương tự như 2 phân số trên .
? Qua BT trên các em hãy cho biết thế nào là 2 số đối nhau ?	
? Dựa theo định nghĩa 2 số đối nhau tổng có kết quả như thế nào ?( bằng 0 )
? là gì của ? ( số đối )
? Tìm số đối của ? 
Cho học sinh làm BT 58/33– SGK .
 ( 3 học sinh làm ).
 GV nhắc lại ý nghĩa số đối trên trục số.
 Hoạt động 2 :
	Cho học sinh hoạt động nhóm.
 GV cho học sinh nhận xét 
? Muốn trừ phân số cho ps ta có thể lấy ps cộng với phân số nào ?  ntn với ps ?
 Lưu ý biến trừ thành cộng.
GV : Mà 
? Hiệu 2 phân số là số như thế nào ? () là số khi cộng với thì được .
	GV gọi 4 học sinh lên bảng làm.
	GV lưu ý học sinh : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ .
 HS có thể trình bày theo cách khác:
4.4) Câu hỏi và bài tập củng cố:
? Thế nào là 2 số đối nhau ?
Qui tắc trừ 2 phân số.
1/. Bài 60/33-SGK:
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện theo qui tắc chuyển vế đã học .
2/. Bài tập 61/33-SGK:
 GV treo bảng phụ gồm 2 màu :
 Đỏ : đúng 
 Xanh : sai
3/.Bài 62 / 33-SGK :
HS cho biết công thức tính chu vi , nửa chu vi .
Suy ra :	
Qui tắc :
 Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ .
 với b,d 0 
VD : 
Nhận xét : 
Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
 a) 
 b) 	
 c) 	
 d)	
a)	
b)	 =>	 x = 
Bài 61 / 33 :
a)	 Sai	‚ Đúng
b) Hiệu 2 phân số cùng mẫu là 1 phân số cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử.
Bài 62 / 33 :
Nửa chu vi : km
Dài hơn rộng : km
4.5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
Học thuộc định nghĩa 2 số đối nhau, qui tắc trừ 2 phân số. Vận dụng thành thạo qui tắc trừ phân số.
Làm BT 59 / 33 – SGK và 74, 75, 76, 77 /14, 15 – SBT.
Hướng dẫn :	BT 59 : Tính b) 	 rồi qui đồng.
 Bài tập dành cho học sinh Khá, giỏi: A = 
5. Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 82 - Phep tru phan so.doc