Bài kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Trường THCS Sơn Đà (Lần 3)

Bài kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Trường THCS Sơn Đà (Lần 3)

Đề số 2

I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1 : Giá trị của luỹ thừa (- 8)2 bằng :

 A. -64 ; B. 16 ; C. -16 ; D. 64

Câu 2 : Tìm x biết : = 5 thì x bằng :

 A. 5 ; B. - 5 ; C. ± 5 ; D.Không có giá trị nào của x.

Câu 3 : Nếu a là số nguyên dương, b là số nguyên âm thì :

A. a.b là số nguyên âm. B. a2.b là số nguyên dương.

C. a.b2 là số nguyên âm. D. (a + b) là số nguyên dương.

Câu 4 : Giá trị của biểu thức : + (- 14) bằng :

 A. - 20 ; B. 8 ; C. 20 ; D. -8

II. Tự luận (8 điểm):

Bài 1 (2 điểm): Liệt kê rồi tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn

 - 11 x 8

Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính

a) – 15 + 17 + ( - 19 ) + 21

b) 135 – ( 27 – 40 + 135)

c) 24 . ( -57) – 76 .57

Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x biết

a) 3x – 7 = 8 b) - 6 = 21

Bài 4 (1 điểm): Tính nhanh

A = 264 – ( 263 + 262 + + 22 + 2 + 1)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 96Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Trường THCS Sơn Đà (Lần 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Sơn Đà. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên :.. Môn : Số học 6
Lớp : 6
 Điểm 
 Lời phê của cô giáo
Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này
Đề số 1
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1 : Giá trị của luỹ thừa (- 7)2 bằng : 
 A. 49 ; B. 14 ; C. -14 ; D. - 49
Câu 2 : Tìm x biết : = 3 thì x bằng : 
 A. - 3 ; B. ± 3 ; C. 3 ; D. Không có giá trị nào của x
Câu 3 : Nếu a là số nguyên âm, b là số nguyên âm thì : 
A. a.b là số nguyên âm.	B. a2.b là số nguyên dương.
C. a.b2 là số nguyên âm.	D. (a + b) là số nguyên dương.
Câu 4 : Giá trị của biểu thức : + (- 11) bằng : 
 	A. - 19 ; B. -3 ; C. 3 ; D. 19 
II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Liệt kê rồi tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn
 - 13 x 10
Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính
a) 14 + ( - 16 ) + 18 + ( - 20 )
b) - 167 – ( - 21 + 36 - 167)
c) - 35 . 31 + 65 . ( -31)
Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x biết
a) 4x – 9 = 7	b) - 8 = 17
Bài 4 (1 điểm): Tính nhanh
A = 263 – ( 262 + 261 +  + 22 + 2 + 1)
Bài làm
Trường THCS Sơn Đà. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên :.. Môn : Số học 6
Lớp : 6
 Điểm 
 Lời phê của cô giáo
Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này
Đề số 2
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1 : Giá trị của luỹ thừa (- 8)2 bằng : 
 A. -64 ; B. 16 ; C. -16 ; D. 64
Câu 2 : Tìm x biết : = 5 thì x bằng : 
 A. 5 ; B. - 5 ; C. ± 5 ; D.Không có giá trị nào của x.
Câu 3 : Nếu a là số nguyên dương, b là số nguyên âm thì : 
A. a.b là số nguyên âm.	B. a2.b là số nguyên dương.
C. a.b2 là số nguyên âm.	D. (a + b) là số nguyên dương.
Câu 4 : Giá trị của biểu thức : + (- 14) bằng : 
 	A. - 20 ; B. 8 ; C. 20 ; D. -8 
II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Liệt kê rồi tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn
 - 11 x 8
Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính
a) – 15 + 17 + ( - 19 ) + 21
b) 135 – ( 27 – 40 + 135)
c) 24 . ( -57) – 76 .57
Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x biết
a) 3x – 7 = 8	b) - 6 = 21
Bài 4 (1 điểm): Tính nhanh
A = 264 – ( 263 + 262 +  + 22 + 2 + 1)
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI KIEM TRA SO HOC 6 LAN 3.doc